HỆ THỐNG BÁN VÉ TRỰC TUYẾN HÀNG ĐẦU VIỆT NAM
T2 - T6: 8h - 21h T7 - CN: 8h30 - 20h

Đặt vé máy bay đi Canada United Airlines

Đặt vé máy bay đi Canada United Airlines từ văn phòng vemaybay123, quý khách sẽ giảm thiểu các chi phí phụ như phí sân bay, phí đặt chỗ. Dù sự phát triển của hệ thống đặt vé online từ các hãng hàng không nhưng khách hàng Việt Nam vẫn lựa chọn mua vé máy bay đi Canada từ văn phòng đại diện vì tiết kiệm chi phí thanh toán và dễ dàng thực hiện các thủ tục hoàn đổi vé máy bay.

Parliament Hill ở thủ đô Ottawa, Canada

Để có thể nhanh tay đặt vé máy bay đi Canada giá rẻ, điều kiện tiên quyết là bạn phải có một chiếc máy tính tốc độ cao để đăng nhập vào website của vemaybay123. Không còn phải săn đón giá vé ở hãng hàng không khác nhau, tính năng “Thông báo giá vé” khiến bạn đặt vé máy bay đi Canada giá rẻ trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Tính năng này cho phép bạn theo dõi giá vé của chặng bay dự định với các tùy chỉnh về ngày bay, khung giờ, ngân sách, và thậm chí là số lượt quá cảnh. Tất cả những gì bạn cần làm là điền thông tin và chọn chuyến bay phù hợp nhất.

Đặt vé máy bay đi Canada United Airlines từ văn phòng Vemaybay123, quý khách sẽ giảm thiểu các chi phí phụ 

Bạn không còn phải lo lắng về vấn đề này nữa bởi mức giá hiển thị cũng là mức giá cuối cùng khách hàng phải thanh toán, không hề có chi phí ẩn hay phí dịch vụ. Nếu có nhu cầu mua thêm hành lý hay chọn chỗ ngồi, bạn cũng có thể thực hiện ngay trong quá trình đặt vé máy bay.

Đất nước có cảnh quan thiên nhiên tuyệt đời

Bảng vé máy bay United Airlines đi Canada mới nhất

Điểm đến

Khởi hành từ TP.HCM (SGN)

Khởi hành từ Hà Nội (HAN)

1 chiều (USD)

Khứ hồi (USD)

1 chiều (USD)

Khứ hồi (USD)

Vé máy bay United Airlines đi Canada

Các thành phố thuộc tỉnh Alberta

Calgary (YYC)

281

391

293

403

Drayton Valley (YDC)

294

404

306

416

Edmonton (YED)

307

417

319

429

Edmonton (YEA)

320

430

332

442

Edmonton (YEG)

251

361

263

373

Fort Chipewyan (YPY)

265

375

277

387

Fort McMurray (YMM)

279

389

291

401

Grande Prairie (YQU)

293

403

305

415

High Level (YOJ)

307

417

319

429

Lethbridge (YQL)

321

431

333

443

Lloydminster (YLL)

335

445

347

457

Medicine Hat (YXH)

349

459

361

471

Rainbow Lake (YOP)

363

473

375

485

Red Deer (YQF)

377

487

389

499

Các thành phố thuộc tỉnh British Columbia

Abbotsford (YXX)

395

505

406

516

Alert Bay (YAL)

382

492

393

503

Anahim Lake (YAA)

369

479

380

490

Bamfield (YBF)

356

466

367

477

Bedwell Harbor (YBW)

343

453

354

464

Bella Bella (ZEL)

330

440

341

451

Bella Coola (QBC)

317

427

328

438

Bob Quinn Lake (YBO)

304

414

315

425

Bronson Creek (YBM)

291

401

302

412

Campbell River (YBL)

278

388

290

400

Campbell River (YHH)

293

403

305

415

Castlegar (YCG)

308

418

320

430

Chetwynd (YCQ)

323

433

335

445

Chilko Lake (CJH)

338

448

350

460

Comox (YQQ)

353

463

365

475

Cortes Bay (YCF)

368

478

380

490

Cranbrook (YXC)

383

493

395

505

Creston (YCZ)

398

508

412

522

Dawson Creek (YDQ)

385

495

399

509

Dease Lake (YDL)

372

482

386

496

Desolation Sound (YDS)

359

469

373

483

Duncan (DUQ)

346

456

360

470

Fort Nelson (YYE)

333

443

347

457

Fort Saint John (YXJ)

320

430

334

444

Ganges Harbor (YGG)

307

417

321

431

Gillies Bay (YGB)

294

404

308

418

Greenway Sound (YKA)

281

391

296

406

Kamloops (YKA)

268

378

279

389

Kelowna (YLW)

397

507

409

519

Kitchener (YKF)

383

493

395

505

Kitkatla (YKK)

369

479

381

491

Klemtu (YKT)

355

465

367

477

Lyall Harbour (YAJ)

341

451

353

463

Maple Bay (YAQ)

327

437

339

449

Masset (ZMT)

313

423

326

436

Miner'S Bay (YAV)

325

435

338

448

Montague Harbor (YMF)

337

447

350

460

Nanaimo (YCD)

349

459

362

472

Nanaimo (ZNA)

361

471

374

484

New Westminster (YBD)

373

483

386

496

Ocean Falls (ZOF)

385

495

398

508

Pender Harbor (YPT)

397

507

410

520

Penticton (YYF)

409

519

422

532

Port Hardy (YZT)

373

483

385

495

Powell River (YPW)

385

495

397

507

Prince George (YXS)

397

507

409

519

Prince Rupert (YPR)

382

492

394

504

Qualicum (XQU)

367

477

379

489

Quesnel (YQZ)

352

462

364

474

Sandspit (YZP)

337

447

349

459

Sechelt (YHS)

322

432

334

444

Smithers (YYD)

307

417

319

429

Stuart Island (YRR)

292

402

304

414

Telegraph Harbour (YBQ)

277

387

289

399

Terrace (YXT)

262

372

274

384

Tofino (YAZ)

247

357

259

369

Vancouver (YVR)

232

342

245

355

Vancouver (CXH)

243

353

257

367

Vancouver (YDT)

254

364

269

379

Victoria (YYJ)

265

375

281

391

Victoria (YWH)

276

386

293

403

Williams Lake (YWL)

287

397

305

415

Các thành phố thuộc tỉnh Manitoba

Berens River (YBV)

325

435

338

448

Bloodvein (YDV)

342

452

355

465

Brandon (YBR)

359

469

372

482

Brochet (YBT)

376

486

389

499

Churchill (YYQ)

393

503

406

516

Cross Lake (YCR)

410

520

425

535

Dauphin (YDN)

397

507

412

522

Flin Flon (YFO)

384

494

399

509

Gillam (YGX)

371

481

386

496

Gods Narrows (YGO)

358

468

373

483

Island Lake (YIV)

345

455

360

470

Lac Brochet (XLB)

332

442

347

457

Poplar River (XPP)

319

429

334

444

Pukatawagan (XPK)

306

416

321

431

South Indian Lake (XSI)

293

403

308

418

Tadoule Lake (XTL)

280

390

295

405

The Pas (YQD)

267

377

282

392

Thompson (YTH)

254

364

269

379

Winnipeg (YWG)

241

351

253

363

Các thành phố thuộc tỉnh New Brunswick

Bathurst (ZBF)

333

443

346

456

Charlo (YCL)

321

431

334

444

Fredericton (YFC)

309

419

322

432

Moncton (YQM)

297

407

310

420

St. John (YSJ)

285

395

298

408

Các thành phố thuộc tỉnh Newfoundland and Labrador

Black Tickle (YBI)

337

447

350

460

Cartwright (YRF)

349

459

362

472

Charlottetown (YHG)

361

471

374

484

Churchill Falls (ZUM)

373

483

386

496

Davis Inlet (YDI)

385

495

398

508

Deer Lake (YDF)

397

507

410

520

Fox Harbour (YFX)

384

494

397

507

Gander (YQX)

371

481

384

494

Goose Bay (YYR)

358

468

371

481

Hopedale (YHO)

345

455

358

468

Makkovik (YMN)

332

442

345

455

Mary's Harbour (YMH)

319

429

332

442

Nain (YDP)

306

416

319

429

Paradise River (YDE)

293

403

306

416

Port Hope Simpson (YHA)

280

390

293

403

Postville (YSO)

267

377

280

390

St. Anthony (YAY)

254

364

267

377

St. John's (YYT)

241

351

253

363

Stephenville (YJT)

255

365

267

377

Wabush (YWK)

269

379

281

391

Williams Harbour (YWM)

283

393

295

405

Các thành phố thuộc tỉnh Nova Scotia

Digby (YDG)

271

381

284

394

Halifax (YHZ)

257

367

270

380

Sydney (YQY)

269

379

282

392

Các thành phố thuộc tỉnh Northwest Territories

Aklavik (LAK)

265

375

280

390

Arctic Bay (YAB)

277

387

292

402

Arviat (YEK)

289

399

304

414

Baker Lake (YBK)

301

411

316

426

Broughton Island (YVM)

313

423

328

438

Cambridge Bay (YCB)

325

435

340

450

Cape Dorset (YTE)

337

447

352

462

Chesterfield Inlet (YCS)

349

459

364

474

Clyde River (YCY)

361

471

376

486

Colville Lake (YCK)

373

483

388

498

Coral Harbour (YZS)

385

495

405

515

Deline (YWJ)

397

507

410

520

Fort Good Hope (YGH)

384

494

397

507

Fort McPherson (ZFM)

371

481

384

494

Fort Resolution (YFR)

358

468

371

481

Fort Simpson (YFS)

345

455

358

468

Fort Smith (YSM)

332

442

345

455

Gjoa Haven (YHK)

319

429

332

442

Grise Fiord (YGZ)

306

416

319

429

Hall Beach (YUX)

293

403

306

416

Hay River (YHY)

280

390

293

403

Holman Island (YHI)

267

377

280

390

Igloolik (YGT)

254

364

265

375

Inuvik (YEV)

269

379

280

390

Iqaluit (YFB)

284

394

295

405

Kimmirut (YLC)

299

409

310

420

Kugluktuk Coppermine (YCO)

314

424

325

435

Lutselke Snowdrift (YSG)

329

439

340

450

Norman Wells (YVQ)

344

454

355

465

Pangnirtung (YXP)

359

469

370

480

Paulatuk (YPC)

374

484

385

495

Pelly Bay (YBB)

389

499

401

511

Pond Inlet (YIO)

404

514

415

525

Rae Lakes (YRA)

391

501

402

512

Rankin Inlet (YRT)

378

488

389

499

Repulse Bay (YUT)

365

475

376

486

Resolute (YRB)

352

462

363

473

Sanikiluaq (YSK)

339

449

350

460

Taloyoak (YYH)

326

436

337

447

Tuktoyaktuk (YUB)

313

423

324

434

Tulita Fort Norman (ZFN)

300

410

311

421

Wha Ti Lac La Maitre (YLE)

287

397

298

408

Whale Cove (YXN)

274

384

285

395

Yellowknife (YZF)

261

371

273

383

Các thành phố thuộc tỉnh Ontario

Angling Lake (YAX)

367

477

382

492

Atikokan (YIB)

380

490

395

505

Attawapiskat (YAT)

393

503

408

518

Bearskin Lake (XBE)

406

516

420

530

Big Trout Lake (YTL)

392

502

406

516

Brockville (XBR)

378

488

392

502

Cat Lake (YAC)

364

474

378

488

Chapleau (YLD)

350

460

364

474

Chatham (XCM)

336

446

350

460

Cochrane (YCN)

322

432

336

446

Cornwall (YCC)

308

418

322

432

Deer Lake (YVZ)

294

404

308

418

Dryden (YHD)

280

390

292

402

Earlton (YXR)

293

403

305

415

Elliot Lake (YEL)

306

416

318

428

Fort Albany (YFA)

319

429

331

441

Fort Frances (YAG)

332

442

344

454

Fort Hope (YFH)

345

455

357

467

Fort Severn (YER)

358

468

370

480

Geraldton (YGQ)

371

481

383

493

Gore Bay (YZE)

384

494

396

506

Hamilton (YHM)

397

507

410

520

Hearst (YHF)

385

495

398

508

Hornepayne (YHN)

373

483

386

496

Ignace (ZUC)

361

471

374

484

Kapuskasing (YYU)

349

459

362

472

Kasabonika (XKS)

337

447

350

460

Kaschechewan (ZKE)

325

435

338

448

Kenora (YQK)

313

423

325

435

Kingfisher Lake (KIF)

326

436

338

448

Kingston (YGK)

339

449

351

461

Kirkland Lake (YKX)

352

462

364

474

Lansdowne House (YLH)

365

475

377

487

London (YXU)

378

488

390

500

Manitouwadge (YMG)

391

501

403

513

Manitowaning (YEM)

376

486

388

498

Marathon (YSP)

361

471

373

483

Minaki (YMI)

346

456

358

468

Moosonee (YMO)

331

441

343

453

Muskrat Dam (MSA)

316

426

328

438

North Bay (YYB)

301

411

313

423

North Spirit Lake (YNO)

286

396

298

408

Ogoki (YOG)

271

381

283

393

Oshawa (YOO)

256

366

268

378

Ottawa (YOW)

241

351

255

365

Owen Sound (YOS)

253

363

267

377

Parry Sound (YPD)

265

375

279

389

Peawanuck (YPO)

277

387

291

401

Pembroke (YTA)

289

399

303

413

Peterborough (YPQ)

301

411

315

425

Pickle Lake (YPL)

313

423

327

437

Pikangikum (YPM)

325

435

339

449

Poplar Hill (YHP)

337

447

351

461

Red Lake (YRL)

349

459

363

473

Round Lake (ZRJ)

361

471

375

485

Sachigo Lake (ZPB)

373

483

387

497

Sandy Lake (ZSJ)

385

495

399

509

Sarnia (YZR)

374

484

385

495

Sault Ste. Marie (YAM)

361

471

372

482

Sioux Lookout (YXL)

348

458

359

469

St. Catharines (YCM)

335

445

346

456

Sudbury (YSB)

322

432

333

443

Terrace Bay (YTJ)

309

419

320

430

Thunder Bay (YQT)

296

406

307

417

Timmins (YTS)

283

393

294

404

Toronto (YKZ)

270

380

281

391

Toronto (YBZ)

257

367

268

378

Toronto (YTO)

244

354

255

365

Toronto (YTZ)

231

341

242

352

Toronto (YYZ)

218

328

230

340

Trenton (YTR)

233

343

245

355

Wawa (YXZ)

248

358

260

370

Webequie (YWP)

263

373

275

385

Windsor (YQG)

278

388

290

400

Wunnummin Lake (WNN)

293

403

305

415

Các thành phố thuộc tỉnh Prince Edward Island

Charlottetown (YYG)

255

365

270

380

Các thành phố thuộc tỉnh Quebec

Akulivik (AKV)

266

376

280

390

Alma (YTF)

279

389

293

403

Amos (YEY)

292

402

306

416

Asbestos Hill (YAF)

305

415

319

429

Aupaluk (YPJ)

318

428

332

442

Bagotville (YBG)

331

441

345

455

Baie-Comeau (YBC)

344

454

358

468

Baie-Johan-Beetz (YBJ)

357

467

371

481

Blanc Sablon (YBX)

370

480

384

494

Bonaventure (YVB)

383

493

397

507

Bromont (ZBM)

396

506

410

520

Chevery (YHR)

409

519

425

535

Chibougamau (YMT)

398

508

414

524

Chisasibi (YKU)

387

497

403

513

Dolbeau (YDO)

376

486

392

502

East Main (ZEM)

365

475

381

491

Forestville (YFE)

354

464

370

480

Gaspe (YGP)

343

453

359

469

Gatineau (YGP)

332

442

348

458

Gethsemani (ZGS)

321

431

337

447

Havre St. Pierre (YGV)

310

420

326

436

Iles de la Madeleine (YGR)

299

409

312

422

Inukjuak (YPH)

312

422

325

435

Ivujivik (YIK)

325

435

338

448

Kangiqsualujjuaq (XGR)

338

448

351

461

Kangiqsujuaq (YWB)

351

461

364

474

Kangirsuk (YKG)

364

474

377

487

Kegaska (ZKG)

377

487

388

498

Killineq (XBW)

390

500

401

511

Kuujjuaq (YVP)

377

487

388

498

Kuujjuarapik (YGW)

364

474

375

485

La Grande (YGL)

351

461

362

472

La Tabatiere (ZLT)

338

448

349

459

Matagami (YNM)

325

435

336

446

Matane (YME)

312

422

323

433

Mont Tremblant (YTM)

299

409

310

420

Mont-Joli (YYY)

286

396

297

407

Montreal (YHU)

273

383

284

394

Montreal (YMQ)

260

370

271

381

Montreal (YMY)

247

357

258

368

Montreal (YUL)

234

344

245

355

Natashquan (YNA)

343

453

356

466

Nemiscau (YNS)

332

442

345

455

Pakuashipi (YIF)

321

431

334

444

Port Menier (YPN)

310

420

323

433

Puvingnituq (YPX)

299

409

312

422

Quaqtaq (YQC)

288

398

301

411

Québec City (XLJ)

277

387

290

400

Quebec City (YQB)

266

376

279

389

Rimouski (YXK)

281

391

294

404

Riviere du Loup (YRI)

296

406

309

419

Roberval (YRJ)

311

421

324

434

Salluit (YZG)

326

436

339

449

Schefferville (YKL)

341

451

354

464

Sept-Iles (YZV)

356

466

369

479

Sherbrooke (YSC)

371

481

384

494

Tasiujuaq (YTQ)

386

496

399

509

Tete A La Baleine (ZTB)

401

511

414

524

Umiujaq (YUD)

389

499

402

512

Val d'Or (YVO)

377

487

390

500

Ville de Québec (BQC)

365

475

378

488

Waskaganish (YKQ)

353

463

366

476

Wemindji (YNC)

341

451

354

464

Các thành phố thuộc tỉnh Saskatchewan

Kindersley (YKY)

284

394

295

405

Regina (YQR)

269

379

280

390

Saskatoon (YXE)

254

364

265

375

Uranium City (YBE)

267

377

278

388

Các thành phố thuộc tỉnh Yukon Territories

Dawson City (YDA)

316

426

329

536

Jasper (YJP)

301

411

314

521

Old Crow (YOC)

286

396

299

506

Ross River (XRR)

271

381

284

491

Whitehorse (YXY)

256

366

269

476

Lưu ý:

  • Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
  • Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
  • Đặt vé càng sớm giá càng rẻ

Quy định về hoàn đổi vé máy bay của United Airlines

Đối với hãng hàng không United Airlines, việc hoàn đổi vé phải tuân theo những chính sách chung

Đối với hãng hàng không United Airlines, việc hoàn đổi vé phải tuân theo những chính sách chung nhằm mang đến cho quý khách hàng sự dễ dàng và thuận tiện.

Các trường hợp không hoàn đổi vé

Đối với những trường hợp bạn đặt mua vé máy bay khuyến mãi của hãng United Airlines sẽ chia ra làm 2 loại, một là không hoàn đổi và hai là có thể hoàn và đổi. Vì thế, để biết chính xác về trường hợp vé khuyến mãi của mình, bạn nên liên hệ đến tổng đài 028.3925.6479 của chúng tôi để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất.

Các trường hợp được hoàn, đổi vé máy bay

  • Thay đổi lịch trình bay của khách (giờ bay, chặng bay, số hiệu chuyến bay) do lý do về thời tiết, khai thác chuyến bay, sự cố bất ngờ….

  • Hãng United tự ý thay đổi hạng ghế của khách hay chỗ ngồi không đúng như quy định trước đó đã xác nhận.
  • Hành khách bị bệnh nặng không thể di chuyển bằng đường hàng không.
  • Trường hợp cuối cùng khi hành khách qua đời trước ngày bay, thân nhân cần phải mang giấy chứng tử đến hãng xác nhận lấy lại tiền vé máy bay, lưu ý là phải không quá 40 ngày kể từ khi qua đời.

Điều kiện hoàn và đổi

  • Bạn sẽ được hãng đổi vé máy bay đi Canada United Airlines sang một hành trình mới có mức giá phải cao hơn hoặc bằng số tiền trước đó, điều này phụ thuộc vào ngày bay mà hành khách muốn đổi. Hành khách sẽ phải chịu toàn bộ chi phí chênh lệch giá vé nếu giá đổi cao hơn giá cũ, mỗi hạng vé sẽ có mức phí khác nhau.
  • Nếu bạn đã sử dụng một phần chặng bay của mình thì phải chịu chi trả toàn bộ chi phí hoàn vé. Bạn có thể nhận lại được phần giá chênh lệch giữa tấm vé máy bay đi Canada United Airlines cũ và chặng bay mà bạn đã sử dụng.

Cách đặt vé máy bay đi Canada United Airlines

Hãy nhanh tay đặt vé máy bay đi Canada từ United Airlines ngay hôm nay!

  • Trực tiếp: Tại 173 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp.HCM.
  • Qua điện thoại: Gọi đến tổng đài 028.3925.6479 – 028.3925.1759
  • Qua website: Quý khách truy cập vào trang website, chọn lựa hành trình, số lượng vé cần mua, họ tên hành khách bay, thông tin liên hệ ….

 

Cách đặt vé máy bay tại VéMáyBay123.VN

  • Đặt vé trực tuyến

    Kiểm tra giá vé và đặt vé trực tuyến tại đây

  • Gọi điện tổng đài đặt vé

    Tổng đài tư vấn: 028 3925 6479
    Hotline: 028 3925 1759

  • Văn phòng giao dịch Hồ Chí Minh

    173 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp.HCM

Bài viết cùng chủ đề