Vé máy bay đi Trung Quốc chỉ từ 54 USD phục vụ nhu cầu tham quan, vui chơi, thưởng thức ẩm thực của du khách quốc tế và Việt Nam khi đến đất nước rộng lớn và cổ kính này. Là đất nước đông dân nhất thế giới, Trung Quốc không chỉ là một trong những trung tâm kinh tế hàng đầu của thế giới mà còn là đất nước du lịch được nhiều du khách quốc tế và Việt Nam lựa chọn cho kỳ nghỉ của mình bởi các di tích văn hóa lịch sử, phong cảnh thiên nhiên hùng vĩ, non nước hữu tình cùng ẩm thực địa phương đặc sắc.
Đặt vé máy bay đi Trung Quốc du lịch trong thời gian tới, du khách không chỉ tận hưởng cảnh đẹp của nhiều thành phố trong mùa hoa anh đào mà còn nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn từ các hãng hàng không hàng đầu thế giới.
Đặt vé máy bay đi Trung Quốc có gì hấp dẫn?
Là đất nước với nhiều thành phố có nhiều di tích lịch sử văn hóa cùng phong cảnh thiên nhiên hùng vĩ như Bắc Kinh, Thượng Hải, Quảng Châu, Thẩm Quyến, Tây An, Tô Châu, Hàng Châu…, Trung Quốc luôn là địa điểm du lịch yêu thích của nhiều du khách. Khi săn vé máy bay giá rẻ, du khách sẽ được chiêm ngưỡng Quảng trường Thiên An Môn lịch sử, Tử Cấm Thành, thưởng thức những loại trà thơm ngát và các món dim sum, vịt quay Bắc Kinh, lẩu Tứ Xuyên…
Một số thông tin về đất nước Trung Quốc
Khi mua vé máy bay nội địa Trung Quốc, ngoài việc phải nhớ tên các hãng hàng không, các sân bay tại Trung Quốc, quý khách phải biết nắm rõ các thông tin về ngôn ngữ, tiền tệ, địa lý để có thể dễ dàng di chuyển.
Tên đầy đủ: Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa
Thủ đô: Bắc Kinh (dân số: 19.612.368)
Tổng dân số: 1.349.585.838 (số liệu 2013)
Đơn vị tiền tệ: Yuan (Yên)
Dân tộc: Hán (91.5%), Zhuang, Manchu, Hui, Miao, Uighur, Tujia, Yi, Mongol, Tibetan, Buyi, Dong, Yao, Korean và những dân tộc khác (8.5%).
Ngôn ngữ: Hán Ngữ tiêu chuẩn (Tiếng Phổ Thông), Tiếng Quan Thoại, Wu (tiếng Thượng Hải), Minbei (Phúc Châu), Minnan (Hokkien – Taiwanese), tiếng Nội Mông Cổ…
Các thành phố lớn: Thượng Hải, Bắc Kinh, Trùng Khánh, Thành Đô…
Ngày độc lập: Ngày 01/tháng 10
Tôn Giáo: Đạo Lão, Phật Giáo, đạo Phật, Cơ đốc Giáo, đạo Hồi (1%-2%).
Thông tin vé máy bay đi Trung Quốc
Quý khách đặt vé máy bay khứ hồi đi Trung Quốc từ các hãng hàng không châu Á như Vietnam Airlines, EVA Air Vietnam, China Airlines, các hãng hàng không Korean Air, Asiana Airlines sẽ nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn như:
- Ưu đãi lớn từ EVA AIR - Giảm 5% giá vé máy bay cho chủ thẻ HSBC, ANZ-SHINHAN BANK, SACOMBANK, STANDARD CHARTER và BIDV VIỆT NAM
- Vietnam Airlines miễn phí xuất vé cho mọi hành khách khi mua vé máy bay đi Bắc Kinh Trung Quốc tại website.
Ngoài ra, quý khách vẫn có nhiều lựa chọn khác khi đặt vé máy bay giá rẻ đi Trung Quốc từ các hãng hàng không như: Cathay Pacific, Hong Kong Airlines, ANA, Air China, China Southern Airlines, China Eastern Airlines, Philippine Airlines, Malaysia Airlines, Singapore Airlines…
Khi đặt vé máy bay từ Việt Nam sang Trung Quốc, quý khách sẽ xuất phát từ 4 sân bay chính của cả nước: Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất (SGN) tại TP.HCM, sân bay Nội Bài (HAN) tại Hà Nội, sân bay Đà Nẵng (DAD) tại Đà Nẵng, sân bay Cam Ranh (CXR) tại Cam Ranh, Khánh Hòa.
Tùy theo vào từng hãng hàng không, khi đặt vé máy bay Trung Quốc giá rẻ, quý khách sẽ quá cảnh tại các sân bay như:
- Sân bay quốc tế Đào Viên (TPE), Đài Bắc: EVA Air, China Airlines
- Sân bay quốc tế Incheon (ICN), Seoul: Korean Air, Asiana Airlines
- Sân bay quốc tế Hong Kong (HKG), Hongkong: Cathay Pacific, Hong Kong Airlines
- Sân bay quốc tế Narita (NRT), Tokyo: All Nippon Airways
- Sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh (PEK), Bắc Kinh: Air China
- Sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu (CAN), Quảng Châu: China Southern Airlines
- Sân bay quốc tế Phổ Đông Thượng Hải (PVG), Thượng Hải: China Eastern Airlines
Bảng vé máy bay Trung Quốc giá rẻ nhất khởi hành từ TP.HCM
Điểm đến |
Hãng hàng không |
Giá vé 1 chiều từ (USD) |
Giá vé khứ hồi từ (USD) |
Thượng Hải/Shanghai (PVG) |
Vietnam Airlines |
76 |
115 |
EVA Air |
131 |
170 |
|
China Airlines |
81 |
120 |
|
Korean Air |
86 |
125 |
|
Asiana Airlines |
136 |
175 |
|
Cathay Pacfic |
86 |
125 |
|
Hong Kong Airlines |
91 |
130 |
|
ANA |
141 |
180 |
|
Air China |
91 |
130 |
|
China Southern Airlines |
96 |
135 |
|
China Eastern Airlines |
71 |
110 |
|
Philippine Airlines |
78 |
117 |
|
Malaysia Airlines |
85 |
124 |
|
Singapore Airlines |
126 |
165 |
|
Bắc Kinh/Beijing (PEK) |
Vietnam Airlines |
91 |
125 |
EVA Air |
113 |
147 |
|
China Airlines |
96 |
130 |
|
Korean Air |
118 |
152 |
|
Asiana Airlines |
101 |
135 |
|
Cathay Pacfic |
123 |
157 |
|
Hong Kong Airlines |
106 |
140 |
|
ANA |
115 |
149 |
|
Air China |
108 |
142 |
|
China Southern Airlines |
93 |
127 |
|
China Eastern Airlines |
86 |
120 |
|
Philippine Airlines |
95 |
129 |
|
Malaysia Airlines |
104 |
138 |
|
Singapore Airlines |
106 |
140 |
|
Quảng Châu/ Guangzhou (CAN) |
Vietnam Airlines |
62 |
105 |
EVA Air |
114 |
157 |
|
China Airlines |
67 |
110 |
|
Korean Air |
72 |
115 |
|
Asiana Airlines |
121 |
164 |
|
Cathay Pacfic |
74 |
117 |
|
Hong Kong Airlines |
79 |
122 |
|
ANA |
128 |
171 |
|
Air China |
107 |
150 |
|
China Southern Airlines |
81 |
124 |
|
China Eastern Airlines |
57 |
100 |
|
Philippine Airlines |
62 |
105 |
|
Malaysia Airlines |
67 |
110 |
|
Singapore Airlines |
133 |
176 |
|
Thẩm Quyến/ Shenzhen (SZX) |
Vietnam Airlines |
83 |
130 |
EVA Air |
131 |
178 |
|
China Airlines |
88 |
135 |
|
Korean Air |
93 |
140 |
|
Asiana Airlines |
136 |
183 |
|
Cathay Pacfic |
98 |
145 |
|
Hong Kong Airlines |
103 |
150 |
|
ANA |
141 |
188 |
|
Air China |
146 |
193 |
|
China Southern Airlines |
108 |
155 |
|
China Eastern Airlines |
113 |
160 |
|
Philippine Airlines |
118 |
165 |
|
Malaysia Airlines |
123 |
170 |
|
Singapore Airlines |
126 |
173 |
|
Tô Châu/ Suzhou (SZV) |
Vietnam Airlines |
105 |
147 |
China Eastern Airlines |
102 |
144 |
|
EVA Air |
107 |
149 |
|
China Airlines |
112 |
154 |
|
Korean Air |
117 |
159 |
|
Asiana Airlines |
122 |
164 |
|
Trùng Khánh/ Chongqing (CKG) |
Vietnam Airlines |
109 |
155 |
China Eastern Airlines |
105 |
151 |
|
EVA Air |
112 |
158 |
|
China Airlines |
119 |
165 |
|
Korean Air |
111 |
157 |
|
Asiana Airlines |
118 |
164 |
|
Thành Đô/Chengdu (CTU) |
Vietnam Airlines |
112 |
160 |
China Eastern Airlines |
107 |
155 |
|
EVA Air |
114 |
162 |
|
China Airlines |
121 |
169 |
|
Korean Air |
128 |
176 |
|
Asiana Airlines |
135 |
183 |
|
Vũ Hán/Wuhan (WUH) |
Vietnam Airlines |
78 |
113 |
China Eastern Airlines |
73 |
108 |
|
EVA Air |
81 |
116 |
|
China Airlines |
89 |
124 |
|
Korean Air |
97 |
132 |
|
Asiana Airlines |
105 |
140 |
|
Tây An/Xian (XIY) |
Vietnam Airlines |
107 |
155 |
China Eastern Airlines |
102 |
150 |
|
EVA Air |
109 |
157 |
|
China Airlines |
116 |
164 |
|
Korean Air |
123 |
171 |
|
Asiana Airlines |
130 |
178 |
Bảng vé máy bay Trung Quốc giá rẻ nhất khởi hành từ Hà Nội
Điểm đến |
Hãng hàng không |
Giá vé 1 chiều từ (USD) |
Giá vé khứ hồi từ (USD) |
Thượng Hải/Shanghai (PVG) |
Vietnam Airlines |
72 |
105 |
EVA Air |
81 |
114 |
|
China Airlines |
77 |
110 |
|
Korean Air |
82 |
115 |
|
Asiana Airlines |
87 |
120 |
|
Cathay Pacfic |
92 |
125 |
|
Hong Kong Airlines |
97 |
130 |
|
ANA |
102 |
135 |
|
Air China |
75 |
108 |
|
China Southern Airlines |
74 |
107 |
|
China Eastern Airlines |
67 |
100 |
|
Philippine Airlines |
97 |
130 |
|
Malaysia Airlines |
104 |
137 |
|
Singapore Airlines |
109 |
142 |
|
Bắc Kinh/Beijing (PEK) |
Vietnam Airlines |
85 |
119 |
EVA Air |
81 |
115 |
|
China Airlines |
89 |
123 |
|
Korean Air |
93 |
127 |
|
Asiana Airlines |
86 |
120 |
|
Cathay Pacfic |
98 |
132 |
|
Hong Kong Airlines |
103 |
137 |
|
ANA |
91 |
125 |
|
Air China |
76 |
110 |
|
China Southern Airlines |
85 |
119 |
|
China Eastern Airlines |
79 |
113 |
|
Philippine Airlines |
86 |
120 |
|
Malaysia Airlines |
93 |
127 |
|
Singapore Airlines |
96 |
130 |
|
Quảng Châu/ Guangzhou (CAN) |
Vietnam Airlines |
63 |
96 |
EVA Air |
68 |
101 |
|
China Airlines |
89 |
122 |
|
Korean Air |
73 |
106 |
|
Asiana Airlines |
78 |
111 |
|
Cathay Pacfic |
94 |
127 |
|
Hong Kong Airlines |
99 |
132 |
|
ANA |
104 |
137 |
|
Air China |
109 |
142 |
|
China Southern Airlines |
84 |
117 |
|
China Eastern Airlines |
91 |
124 |
|
Philippine Airlines |
82 |
115 |
|
Malaysia Airlines |
87 |
120 |
|
Singapore Airlines |
92 |
125 |
|
Thẩm Quyến/ Shenzhen (SZX) |
Vietnam Airlines |
104 |
145 |
EVA Air |
92 |
133 |
|
China Airlines |
106 |
147 |
|
Korean Air |
99 |
140 |
|
Asiana Airlines |
97 |
138 |
|
Cathay Pacfic |
104 |
145 |
|
Hong Kong Airlines |
111 |
152 |
|
ANA |
118 |
159 |
|
Air China |
87 |
128 |
|
China Southern Airlines |
92 |
133 |
|
China Eastern Airlines |
97 |
138 |
|
Philippine Airlines |
102 |
143 |
|
Malaysia Airlines |
107 |
148 |
|
Singapore Airlines |
102 |
143 |
|
Tô Châu/ Suzhou (SZV) |
Vietnam Airlines |
66 |
89 |
China Eastern Airlines |
62 |
85 |
|
EVA Air |
67 |
90 |
|
China Airlines |
72 |
95 |
|
Korean Air |
77 |
100 |
|
Asiana Airlines |
82 |
105 |
|
Trùng Khánh/ Chongqing (CKG) |
Vietnam Airlines |
59 |
84 |
China Eastern Airlines |
54 |
79 |
|
EVA Air |
60 |
85 |
|
China Airlines |
66 |
91 |
|
Korean Air |
72 |
97 |
|
Asiana Airlines |
78 |
103 |
|
Thành Đô/Chengdu (CTU) |
Vietnam Airlines |
59 |
84 |
China Eastern Airlines |
54 |
79 |
|
EVA Air |
60 |
85 |
|
China Airlines |
66 |
91 |
|
Korean Air |
72 |
97 |
|
Asiana Airlines |
78 |
103 |
|
Vũ Hán/Wuhan (WUH) |
Vietnam Airlines |
62 |
85 |
China Eastern Airlines |
57 |
80 |
|
EVA Air |
64 |
87 |
|
China Airlines |
71 |
94 |
|
Korean Air |
78 |
101 |
|
Asiana Airlines |
85 |
108 |
|
Tây An/Xian (XIY) |
Vietnam Airlines |
67 |
94 |
China Eastern Airlines |
62 |
89 |
|
EVA Air |
69 |
96 |
|
China Airlines |
76 |
103 |
|
Korean Air |
83 |
110 |
|
Asiana Airlines |
90 |
117 |
Bảng vé máy bay Trung Quốc giá rẻ nhất khởi hành từ Đà Nẵng
Điểm đến |
Hãng hàng không |
Giá vé 1 chiều từ (USD) |
Giá vé khứ hồi từ (USD) |
Thượng Hải/Shanghai (PVG) |
Vietnam Airlines |
75 |
102 |
Korean Air |
92 |
119 |
|
Asiana Airlines |
87 |
114 |
|
Bangkok Airways |
82 |
109 |
|
China Southern Airlines |
77 |
104 |
|
China Eastern Airlines |
72 |
99 |
|
Air Macau |
79 |
106 |
|
Bắc Kinh/Beijing (PEK) |
Vietnam Airlines |
96 |
135 |
Korean Air |
109 |
148 |
|
Asiana Airlines |
104 |
143 |
|
Bangkok Airways |
99 |
138 |
|
China Southern Airlines |
94 |
133 |
|
China Eastern Airlines |
89 |
128 |
|
Air Macau |
94 |
133 |
|
Quảng Châu/ Guangzhou (CAN) |
Vietnam Airlines |
64 |
95 |
Korean Air |
94 |
125 |
|
Asiana Airlines |
89 |
120 |
|
Bangkok Airways |
84 |
115 |
|
China Southern Airlines |
79 |
110 |
|
China Eastern Airlines |
69 |
100 |
|
Air Macau |
74 |
105 |
|
Thẩm Quyến/ Shenzhen (SZX) |
Vietnam Airlines |
81 |
115 |
Korean Air |
86 |
120 |
|
Asiana Airlines |
91 |
125 |
|
Bangkok Airways |
96 |
130 |
|
China Southern Airlines |
101 |
135 |
|
China Eastern Airlines |
76 |
110 |
|
Air Macau |
83 |
117 |
|
Tô Châu/ Suzhou (SZV) |
Vietnam Airlines |
89 |
125 |
Korean Air |
103 |
139 |
|
Asiana Airlines |
97 |
133 |
|
China Southern Airlines |
91 |
127 |
|
China Eastern Airlines |
85 |
121 |
|
Trùng Khánh/ Chongqing (CKG) |
Vietnam Airlines |
80 |
115 |
Korean Air |
91 |
126 |
|
Asiana Airlines |
86 |
121 |
|
China Southern Airlines |
81 |
116 |
|
China Eastern Airlines |
76 |
111 |
|
Thành Đô/Chengdu (CTU) |
Vietnam Airlines |
78 |
115 |
China Southern Airlines |
83 |
120 |
|
China Eastern Airlines |
73 |
110 |
|
Vũ Hán/Wuhan (WUH) |
Vietnam Airlines |
79 |
110 |
Korean Air |
84 |
115 |
|
Asiana Airlines |
89 |
120 |
|
China Southern Airlines |
94 |
125 |
|
China Eastern Airlines |
74 |
105 |
|
Tây An/Xian (XIY) |
Vietnam Airlines |
89 |
125 |
Korean Air |
94 |
130 |
|
Asiana Airlines |
99 |
135 |
|
China Southern Airlines |
104 |
140 |
|
China Eastern Airlines |
84 |
120 |
Bảng vé máy bay Trung Quốc giá rẻ nhất khởi hành từ Nha Trang
Điểm đến |
Hãng hàng không |
Giá vé 1 chiều từ (USD) |
Giá vé khứ hồi từ (USD) |
Thượng Hải/Shanghai (PVG) |
Vietnam Airlines |
103 |
150 |
Korean Air |
108 |
155 |
|
Asiana Airlines |
113 |
160 |
|
Air China |
118 |
165 |
|
China Southern Airlines |
123 |
170 |
|
China Eastern Airlines |
107 |
154 |
|
Bắc Kinh/Beijing (PEK) |
Vietnam Airlines |
128 |
185 |
Korean Air |
152 |
209 |
|
Asiana Airlines |
147 |
204 |
|
Air China |
142 |
199 |
|
China Southern Airlines |
137 |
194 |
|
China Eastern Airlines |
132 |
189 |
|
Quảng Châu/ Guangzhou (CAN) |
Vietnam Airlines |
65 |
94 |
Korean Air |
92 |
121 |
|
Asiana Airlines |
87 |
116 |
|
Air China |
82 |
111 |
|
China Southern Airlines |
77 |
106 |
|
China Eastern Airlines |
72 |
101 |
|
Thẩm Quyến/ Shenzhen (SZX) |
Vietnam Airlines |
107 |
160 |
Korean Air |
102 |
155 |
|
Asiana Airlines |
107 |
160 |
|
Air China |
112 |
165 |
|
China Southern Airlines |
117 |
170 |
|
China Eastern Airlines |
106 |
159 |
|
Tô Châu/ Suzhou (SZV) |
Vietnam Airlines |
106 |
160 |
Korean Air |
101 |
155 |
|
Asiana Airlines |
122 |
176 |
|
Air China |
117 |
171 |
|
China Southern Airlines |
112 |
166 |
|
China Eastern Airlines |
107 |
161 |
|
Trùng Khánh/ Chongqing (CKG) |
Vietnam Airlines |
109 |
155 |
Korean Air |
114 |
160 |
|
Asiana Airlines |
119 |
165 |
|
Air China |
124 |
170 |
|
China Southern Airlines |
110 |
156 |
|
China Eastern Airlines |
104 |
150 |
|
Thành Đô/Chengdu (CTU) |
Vietnam Airlines |
77 |
110 |
Korean Air |
91 |
124 |
|
Asiana Airlines |
86 |
119 |
|
Air China |
81 |
114 |
|
China Southern Airlines |
76 |
109 |
|
China Eastern Airlines |
71 |
104 |
|
Vũ Hán/Wuhan (WUH) |
Vietnam Airlines |
119 |
165 |
Korean Air |
114 |
160 |
|
Asiana Airlines |
119 |
165 |
|
Air China |
124 |
170 |
|
China Southern Airlines |
122 |
168 |
|
China Eastern Airlines |
118 |
164 |
|
Tây An/Xian (XIY) |
Vietnam Airlines |
81 |
105 |
Korean Air |
77 |
101 |
|
Asiana Airlines |
73 |
97 |
|
Air China |
69 |
93 |
|
China Southern Airlines |
65 |
89 |
|
China Eastern Airlines |
71 |
95 |
Lưu ý:
- Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
- Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
- Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.
Cách đặt vé máy bay đi Trung Quốc
Hãy nhanh tay đặt vé máy bay đi Trung Quốc ngay hôm nay!
|