Là thành viên của liên minh Star Alliance và là hãng hàng không hàng đầu Trung Quốc, Air China đặt trụ sở tại sân bay quốc tế Thủ Đô Bắc Kinh với đội bay gồm 603 máy bay chở khách và chuyên chở hàng hóa chủ yếu là Boeing và Airbus. Hãng hàng không Air China cung cấp bốn loại hạng ghế bao gồm hạng nhất, hạng phổ thông, hạng phổ thông cao cấp, hạng thương gia và hạng nhất mang đến trải nghiệm thoải mái nhất cho từng hành khách từ khi đặt chân lên máy bay cho đến khi hạ cánh.
Các hạng ghế của Air China
Hạng Nhất
Hành khách sẽ được ngủ thoải mái với chiếc ghế được ngả phẳng hoàn toàn 180 độ, thưởng thức thư viện phim ảnh, các chương trình giải trí, được cung cấp một bộ tiện nghi L’Occitane và một bộ đồ nghủ
Hạng Thương Gia
Tất cả các chỗ ngồi trong khoang hạng Thương gia đều hoàn toàn bằng phẳng với chăn và gối mềm, hành khách được cung cấp bộ tiện nghi của L’Occitane, bao gồm bàn chải đánh răng, kem đánh răng, mặt nạ mắt, dưỡng môi, kem dưỡng da, lược và nút tai.
Hạng Phổ Thông đặc biệt
Hạng phổ thông đặc biệt của Air China chỉ có trên ba loại máy bay đường dài, là Boeing 747-8, 777-200 và Airbus A330-300. Với chỗ ngồi rộng đen 37 inch (khoảng 94 cm) so với chỗ ngồi trong Hạng phổ thông. Trong suốt chuyến bay, hành khách cũng có thể tận hưởng hệ thống giải trí trên máy bay, nơi cung cấp tuyển chọn các bộ phim, âm thanh và trò chơi tuyệt vời.
Hạng Phổ Thông
Với chỗ để chân 24 inch (khoảng 86 cm), hành khách trong Hạng phổ thông có thể tận hưởng chuyến bay thoải mái, thưởng thức thư viện giải trí phong phú, được cung cập chăn gối cunggf bộ tiện nghi tiện dụng.
Quy định hành lý miễn cước của Air China
Chặng bay |
Hạng Ghế |
Hành lý xách tay |
Hành lý ký gửi |
Nội địa |
Hạng Phổ Thông |
Tối đa 1 kiện 5kg, kích thước tối đa 55 x 40 x 20 cm |
Tối đa 20kg, kích thước tối đa 100 x 60 x 40 cm |
Hạng Thương Gia |
Tối đa 30kg, kích thước tối đa 100 x 60 x 40 cm |
||
Hạng Nhất |
Tối đa 2 kiện, mỗi kiện 5kg, kích thước tối đa 55 x 40 x 20 cm |
Tối đa 40kg, kích thước tối đa 100 x 60 x 40 cm |
|
Quốc tế |
Hạng Phổ Thông |
Tối đa 1 kiện 5kg, kích thước tối đa 55 x 40 x 20 cm |
Tối đa 1 kiện 23kg, tổng kích thước 158cm |
Hạng Thương Gia |
Tối đa 2 kiện, mỗi kiện 8kg, kích thước tối đa 55 x 40 x 20 cm |
Tối đa 2 kiện, mỗi kiện 32kg, kích thước tối đa 158cm |
|
Hạng Nhất |
|||
Chặng bay tới Nhật Bản |
Hạng Phổ Thông |
Tối đa 1 kiện 5kg, kích thước tối đa 55 x 40 x 20 cm |
Tối đa 2 kiện, mỗi kiện 23kg, kích thước tối đa 158cm |
Hạng Thương Gia |
Tối đa 2 kiện, mỗi kiện 8kg, kích thước tối đa 55 x 40 x 20 cm |
||
Hạng Nhất |
Thông tin vé máy bay Air China
Với mạng lưới toàn cầu, hãng hàng không Air China cung cấp vé máy bay đi Trung Quốc, vé máy bay khứ hồi đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, các nước khác thuộc khu vực châu Á, châu Mỹ, châu Âu, châu Đại Dương và châu Phi ở mức giá cạnh tranh đem đến nhiều sự lựa cho hành khách với tần suất bay linh hoạt.
Bảng giá vé máy bay Air China mới nhất
Điểm đến |
Khởi hành từ TP.HCM |
Khởi hành từ Hà Nội |
||
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
|
Vé máy bay Air China đi Châu Á |
||||
Vé máy bay Air China đi Trung Quốc/China |
||||
Beijing/Bắc Kinh(PEK) |
125 |
205 |
134 |
219 |
Chengdu/Thành Đô (CTU) |
133 |
213 |
142 |
227 |
Chongqing/Trùng Khánh (CKG) |
141 |
221 |
150 |
235 |
Dalian/Đại Liên (DLC) |
149 |
229 |
158 |
243 |
Guangzhou/Quảng Châu (CAN) |
132 |
212 |
141 |
226 |
Shanghai/Thượng Hải (SHA) |
145 |
225 |
154 |
239 |
Shanghai/Thượng Hải (PVG) |
153 |
233 |
162 |
247 |
Shenyang/Thẩm Dương (SHE) |
161 |
241 |
170 |
255 |
Shenzhen/Thẩm Quyến (SZX) |
169 |
249 |
178 |
263 |
Xian/Tây An (XIY) |
177 |
257 |
186 |
271 |
Sanya/Tam Á (SYX) |
185 |
265 |
194 |
279 |
Yulin/Ngọc Lâm (UYN) |
193 |
273 |
202 |
287 |
Chizhou/Trì Châu (JUH) |
190 |
270 |
199 |
284 |
Yanji/Diên Cát (YNJ) |
182 |
262 |
191 |
276 |
Yantai/Yên Đài (YNT) |
174 |
254 |
183 |
268 |
Yancheng/Diêm Thành (YNZ) |
166 |
246 |
175 |
260 |
Yinchuan/Ngân Xuyên (INC) |
158 |
238 |
167 |
252 |
Huai'an/Hoài An (HIA) |
165 |
245 |
174 |
259 |
Quzhou/Cù Châu (JUZ) |
172 |
252 |
181 |
266 |
Linzhi/Nyingchi (LZY) |
179 |
259 |
188 |
273 |
Guiyang/Quý Dương (KWE) |
186 |
266 |
195 |
280 |
Hefei/Hợp Phì (HFE) |
193 |
273 |
202 |
287 |
Luzhou/Lô Châu (LZO) |
206 |
286 |
215 |
300 |
Jiansanjiang (JSJ) |
199 |
279 |
208 |
293 |
Xiamen/Hạ Môn (XMN) |
192 |
272 |
201 |
286 |
Nanchong/Nam Sung (NAO) |
185 |
265 |
194 |
279 |
Guilin/Quý Lâm (KWL) |
178 |
258 |
187 |
272 |
Hailar (HLD) |
187 |
267 |
196 |
281 |
Ulanhot (HLH) |
196 |
276 |
205 |
290 |
Yiwu/Nghĩa ô (YIW) |
205 |
285 |
214 |
299 |
Taiyuan/Thái Nguyên (TYN) |
214 |
294 |
223 |
308 |
Linyi/Lâm Nghi (LYI) |
223 |
303 |
232 |
317 |
Lianyungang/Liên Vân Cảng (LYG) |
175 |
255 |
184 |
269 |
Xiangfan/ Tương Phàn (XFN) |
167 |
247 |
176 |
261 |
Jiuzhaihuanglong/ Cửu Trại Câu (JZH) |
174 |
254 |
183 |
268 |
Hami (HMI) |
181 |
261 |
190 |
275 |
Jiamusi/Gia Mục Tư (JMU) |
188 |
268 |
197 |
282 |
Changzhou/Thường Châu (CZX) |
195 |
275 |
204 |
289 |
Huangshan/Hoàng Sơn (TXN) |
211 |
291 |
220 |
305 |
Rizhao/Nhật Chiếu (RIZ) |
204 |
284 |
213 |
298 |
Liuzhou/Liễu Châu (LZH) |
197 |
277 |
206 |
291 |
Jinjiang/Tế Châu (JJN) |
190 |
270 |
199 |
284 |
Shantou/Sán Đầu (SWA) |
183 |
263 |
192 |
277 |
Bayannur (RLK) |
190 |
270 |
199 |
284 |
Yichang/Nghi Xương (YIH) |
197 |
277 |
206 |
291 |
Zhangjiajie/Trương Gia Giới (DYG) |
204 |
284 |
213 |
298 |
Lhasa (LXA) |
211 |
291 |
220 |
305 |
Yining/Y Ninh (YIN) |
186 |
266 |
195 |
280 |
Xichang/Tây Xương (XIC) |
177 |
257 |
186 |
271 |
Yichun/Nghi Xuân (YIC) |
168 |
248 |
177 |
262 |
Rikaze/Xigaze (RKZ) |
175 |
255 |
184 |
269 |
Xilinhot (XIL) |
182 |
262 |
191 |
276 |
Shaoyang/Thiệu Dương (WGN) |
189 |
269 |
198 |
283 |
Jinghong/Cảnh Hồng (JHG) |
217 |
297 |
226 |
311 |
Dazhou/Đạt Châu (DAX) |
209 |
289 |
218 |
303 |
Datong/Đại Đồng (DAT) |
201 |
281 |
210 |
295 |
Qingdao/Thanh Đảo (TAO) |
193 |
273 |
202 |
287 |
Haikou/Hải Khẩu (HAK) |
199 |
279 |
208 |
293 |
Ningbo/Ninh Ba (NGB) |
205 |
285 |
214 |
299 |
Weihai/Uy Hải (WEH) |
211 |
291 |
220 |
305 |
Mudanjiang/Mẫu Đơn Giang (MDG) |
217 |
297 |
226 |
311 |
Yuncheng/Vận Thành (YCU) |
220 |
300 |
229 |
314 |
ShiYan/Thập Yển (WDS) |
212 |
292 |
221 |
306 |
Tengchong/Đằng Xung (TCZ) |
204 |
284 |
213 |
298 |
Jinggangshan/Tỉnh Cương Sơn (JGS) |
196 |
276 |
205 |
290 |
Ulanqab (UCB) |
188 |
268 |
197 |
282 |
Hohhot/Hô Hòa Hạo Đặc (HET) |
180 |
260 |
189 |
274 |
Dandong/Đại Đồng (DDG) |
172 |
252 |
181 |
266 |
Kuqa (KCA) |
164 |
244 |
173 |
258 |
Jingdezhen/Cảnh Đức Trấn (JDZ) |
156 |
236 |
165 |
250 |
Yibin/Nghi Tân (YBP) |
165 |
245 |
174 |
259 |
Qiqihar/Tề Tề Cáp Nhĩ (NDG) |
174 |
254 |
183 |
268 |
Daocheng/Đạo Thành (DCY) |
183 |
263 |
192 |
277 |
Zhanjiang/Trạm Giang (ZHA) |
192 |
272 |
201 |
286 |
Baotou/Bao Đầu (BAV) |
201 |
281 |
210 |
295 |
Qionghai Boao/Quỳnh Hải Bác Ngao (BAR) |
210 |
290 |
219 |
304 |
Altay (AAT) |
215 |
295 |
224 |
309 |
Turpan (TLQ) |
206 |
286 |
215 |
300 |
ShiHezi/Thạch Hà Tử (SHF) |
197 |
277 |
206 |
291 |
Nanning/Nam Ninh (NNG) |
188 |
268 |
197 |
282 |
Wanzhou (Wanxi)/Vạn Châu (Vạn Huyện) (WXN) |
179 |
259 |
188 |
273 |
Linfen/Lâm Phần (LFQ) |
170 |
250 |
179 |
264 |
Changchun/Trường Xuân (CGQ) |
161 |
241 |
170 |
255 |
Zhengzhou/Trịnh Châu (CGO) |
152 |
232 |
161 |
246 |
Dali/Đại Lý (DLU) |
160 |
240 |
169 |
254 |
Lanzhou/Lan Châu (LHW) |
210 |
290 |
219 |
304 |
Dunhuang/Đôn Hoàng (DNH) |
201 |
281 |
210 |
295 |
Panzhihua/Phàm Chi Hoa (PZI) |
192 |
272 |
201 |
286 |
Shijiazhuang/Thạch Gia Trang (SJW) |
183 |
263 |
192 |
277 |
Fuyang/Phụ Dương (FUG) |
174 |
254 |
183 |
268 |
Nanjing/Nam Kinh (NKG) |
165 |
245 |
174 |
259 |
Wuhai/Ô Hải (WUA) |
160 |
240 |
169 |
254 |
Wuhan/Vũ Hán (WUH) |
152 |
232 |
161 |
246 |
Wuyishan/Vũ Di Sơn (WUS) |
161 |
241 |
170 |
255 |
Wuxi/Vô Tích (WUX) |
170 |
250 |
179 |
264 |
Lijiang/Lệ Giang (LJG) |
179 |
259 |
188 |
273 |
Guang Yuan/Quảng Nguyên (GYS) |
188 |
268 |
197 |
282 |
Beihai/Bắc Hải (BHY) |
197 |
277 |
206 |
291 |
Mianyang/Miên Dương (MIG) |
206 |
286 |
215 |
300 |
Chaoyang/Triều Dương (CHG) |
215 |
295 |
224 |
309 |
Tongliao/Thông Liêu (TGO) |
190 |
270 |
199 |
284 |
Huangyan (Taizhou)/Hoàng Nham (Thái Châu) (HYN) |
182 |
262 |
191 |
276 |
Nanchang/Nam Xương (KHN) |
174 |
254 |
183 |
268 |
Changzhi/Trường Trị (CIH) |
181 |
261 |
190 |
275 |
Chifeng/Xích Phong (CIF) |
188 |
268 |
197 |
282 |
Kashi (KHG) |
195 |
275 |
204 |
289 |
Fuyuan/Phủ Viễn (FYJ) |
202 |
282 |
211 |
296 |
Ordos (DSN) |
209 |
289 |
218 |
303 |
Beijing/Bắc Kinh (BJS) |
212 |
292 |
221 |
306 |
Xuzhou/Từ Châu (XUZ) |
203 |
283 |
212 |
297 |
Ganzhou/Cám Châu (KOW) |
194 |
274 |
203 |
288 |
Aba Hongyuan/A Bá Hồng Nguyên (AHJ) |
185 |
265 |
194 |
279 |
Kunming/Côn Minh (KMG) |
176 |
256 |
185 |
270 |
Huizhou/Huệ Châu (HUZ) |
184 |
264 |
193 |
278 |
Aksu (AKU) |
192 |
272 |
201 |
286 |
Manzhouli/Mãn Châu Lý (NZH) |
200 |
280 |
209 |
294 |
Songyuan/Tùng Nguyên (YSQ) |
208 |
288 |
217 |
302 |
Urumqi (URC) |
216 |
296 |
225 |
310 |
Tianjin/Thiên Tân (TSN) |
173 |
253 |
182 |
267 |
Liupanshui/Lục Bàn Thủy (LPF) |
180 |
260 |
189 |
274 |
Hotan/Hòa Điền (HTN) |
187 |
267 |
196 |
281 |
Zunyi/Tuân Nghĩa (ZYI) |
194 |
274 |
203 |
288 |
Zunyi/Tuân Nghĩa (WMT) |
201 |
281 |
210 |
295 |
Fuzhou/Phúc Châu (FOC) |
149 |
229 |
158 |
243 |
Korla (KRL) |
157 |
237 |
166 |
251 |
Yangzhou/Dương Châu (YTY) |
165 |
245 |
174 |
259 |
Karamay (KRY) |
173 |
253 |
182 |
267 |
Tonghua/Thông Hóa (TNH) |
181 |
261 |
190 |
275 |
Daqing/Đại Khánh (DQA) |
189 |
269 |
198 |
283 |
Bangda/Qamdo (BPX) |
197 |
277 |
206 |
291 |
Jinan/Tế Nam (TNA) |
195 |
275 |
204 |
289 |
Wenzhou/Ôn Châu (WNZ) |
187 |
267 |
196 |
281 |
Harbin/Cáp Nhĩ Tân (HRB) |
179 |
259 |
188 |
273 |
Xining/Tây Ninh (XNN) |
188 |
268 |
197 |
282 |
Nantong/Nam Thông (NTG) |
197 |
277 |
206 |
291 |
Macau (MFM) |
206 |
286 |
215 |
300 |
Hong Kong (HKG) |
215 |
295 |
224 |
309 |
Vé máy bay Air China đi Đài Loan |
||||
Đài Bắc (TPE) |
213 |
298 |
226 |
316 |
Đài Bắc (TSA) |
220 |
305 |
233 |
323 |
Đài Trung (RMQ) |
227 |
312 |
240 |
330 |
Vé máy bay Air China đi Thái Lan |
||||
Phuket (HKT) |
163 |
238 |
176 |
256 |
Chiang Mai (CNX) |
170 |
245 |
183 |
263 |
Bangkok (BKK) |
177 |
252 |
190 |
270 |
Surat Thani (URT) |
184 |
259 |
197 |
277 |
Vé máy bay Air China đi Singapore |
||||
Singapore (SIN) |
175 |
255 |
185 |
270 |
Vé máy bay Air China đi Philippines |
||||
Manila (MNL) |
180 |
265 |
192 |
282 |
Cebu (CEB) |
193 |
278 |
205 |
295 |
Vé máy bay Air China đi Nhật Bản |
||||
Hiroshima (HIJ) |
207 |
282 |
216 |
296 |
Sapporo (CTS) |
199 |
274 |
208 |
288 |
Okinawa (OKA) |
191 |
266 |
200 |
280 |
Tokyo (TYO) |
183 |
258 |
192 |
272 |
Tokyo (HND) |
175 |
250 |
184 |
264 |
Tokyo (NRT) |
167 |
242 |
176 |
256 |
Akita (AXT) |
176 |
251 |
185 |
265 |
Nagoya (NGO) |
185 |
260 |
194 |
274 |
Nagasaki (NGS) |
194 |
269 |
203 |
283 |
Wakkanai (WKJ) |
161 |
236 |
170 |
250 |
Nakashibetsu (SHB) |
153 |
228 |
162 |
242 |
Memanbetsu (MMB) |
145 |
220 |
154 |
234 |
Fukuoka (FUK) |
137 |
212 |
146 |
226 |
Sendai (SDJ) |
220 |
295 |
229 |
309 |
Osaka (KIX) |
211 |
286 |
220 |
300 |
Niigata (KIJ) |
202 |
277 |
211 |
291 |
Sapporo (SPK) |
193 |
268 |
202 |
282 |
Sapporo (OKD) |
184 |
259 |
193 |
273 |
Sapporo (CTS) |
175 |
250 |
184 |
264 |
Kagoshima (KOJ) |
181 |
256 |
190 |
270 |
Miyazaki (KMI) |
173 |
248 |
182 |
262 |
Kumamoto (KMJ) |
165 |
240 |
174 |
254 |
Osaka (ITM) |
157 |
232 |
166 |
246 |
Osaka (KIX) |
149 |
224 |
158 |
238 |
Osaka (OSA) |
158 |
233 |
167 |
247 |
Toyama (TOY) |
167 |
242 |
176 |
256 |
Vé máy bay Air China đi Hàn Quốc |
||||
Daegu (TAE) |
155 |
225 |
162 |
232 |
Seoul (SEL) |
146 |
216 |
153 |
223 |
Seoul (ICN) |
137 |
207 |
144 |
214 |
Seoul (GMP) |
145 |
215 |
152 |
222 |
Jeju (CJU) |
153 |
223 |
160 |
230 |
Pusan (PUS) |
161 |
231 |
168 |
238 |
Vé máy bay Air China đi Lào |
||||
Vientiane (VTE) |
135 |
195 |
144 |
209 |
Vé máy bay Air China đi Malaysia |
||||
Kuala Lumpur (KUL) |
145 |
215 |
154 |
229 |
Vé máy bay Air China đi Ấn Độ |
||||
Delhi (DEL) |
176 |
256 |
191 |
276 |
Mumbai (BOM) |
185 |
265 |
199 |
284 |
Vé máy bay Air China đi Indonesia |
||||
Jakarta (JKT) |
149 |
219 |
162 |
237 |
Jakarta (CGK) |
157 |
227 |
170 |
245 |
Jakarta (HLP) |
165 |
235 |
178 |
253 |
Vé máy bay Air China đi Mongolia/Mông Cổ |
||||
Ulaanbaatar (ULN) |
159 |
229 |
170 |
245 |
Vé máy bay Air China đi Nepal |
||||
Kathmandu (KTM) |
155 |
225 |
164 |
234 |
Vé máy bay Air China đi Pakistan |
||||
Karachi (KHI) |
189 |
274 |
200 |
285 |
Vé máy bay Air Cộng hòa Dân chủ Nhân Dân Triều Tiên/ China đi Democratic People's Republic of Korea |
||||
Pyongyang/Bình Nhưỡng (FNJ) |
125 |
185 |
135 |
195 |
Vé máy bay Air China đi Sri Lanka |
||||
Colombo (CMB) |
180 |
265 |
193 |
278 |
Vé máy bay Air China đi Irasel |
||||
Tel Aviv-Yafo (TLV) |
175 |
250 |
189 |
269 |
Vé máy bay Air China đi Dubai |
||||
Dubai (DXB) |
157 |
222 |
170 |
250 |
Vé máy bay Air China đi châu Mỹ |
||||
Vé máy bay Air China đi Mỹ |
||||
Los Angeles (LAX) |
193 |
278 |
206 |
296 |
Kahului (OGG) |
205 |
290 |
218 |
308 |
Rochester (ROC) |
217 |
302 |
230 |
320 |
Syracuse (SYR) |
229 |
314 |
242 |
332 |
Reno (RNO) |
241 |
326 |
254 |
344 |
Indianapolis (IND) |
253 |
338 |
266 |
356 |
Cincinnati (CVG) |
265 |
350 |
278 |
368 |
Phoenix (PHX) |
277 |
362 |
290 |
380 |
Pittsburgh (PIT) |
217 |
302 |
230 |
320 |
Buffalo (BUF) |
205 |
290 |
218 |
308 |
Atlanta (ATL) |
193 |
278 |
206 |
296 |
Burbank (BUR) |
181 |
266 |
194 |
284 |
Burlington (BTV) |
169 |
254 |
182 |
272 |
Philadelphia (PHL) |
157 |
242 |
170 |
260 |
Austin (AUS) |
171 |
256 |
184 |
274 |
Oklahoma City (OKC) |
185 |
270 |
198 |
288 |
Knoxville (TYS) |
199 |
284 |
212 |
302 |
Washington (WAS) |
213 |
298 |
226 |
316 |
Washington (DCA) |
252 |
337 |
265 |
355 |
Washington (IAD) |
239 |
324 |
252 |
342 |
Washington (BWI) |
226 |
311 |
239 |
329 |
St Louis (STL) |
213 |
298 |
226 |
316 |
Richmond (RIC) |
200 |
285 |
213 |
303 |
New York (JFK) |
187 |
272 |
200 |
290 |
New York (LGA) |
199 |
284 |
212 |
302 |
New York (EWR) |
211 |
296 |
224 |
314 |
San Diego (SAN) |
223 |
308 |
236 |
326 |
Lihue (LIH) |
235 |
320 |
248 |
338 |
San Jose (SJC) |
247 |
332 |
260 |
350 |
San Antonio (SAT) |
204 |
289 |
217 |
307 |
Hartford (BDL) |
191 |
276 |
204 |
294 |
Albuquerque (ABQ) |
178 |
263 |
191 |
281 |
Dallas (DFW) |
165 |
250 |
178 |
268 |
Cleveland (CLE) |
177 |
262 |
190 |
280 |
Seattle (SEA) |
189 |
274 |
202 |
292 |
Miami (MIA) |
201 |
286 |
214 |
304 |
San Francisco (SFO) |
185 |
270 |
198 |
288 |
Chicago (CHI) |
181 |
266 |
194 |
284 |
Chicago (MDW) |
168 |
253 |
181 |
271 |
Chicago (ORD) |
155 |
240 |
168 |
258 |
Chicago (PWK) |
167 |
252 |
180 |
270 |
Birmingham (BHM) |
179 |
264 |
192 |
282 |
Des Moines (DSM) |
191 |
276 |
204 |
294 |
Tucson (TUS) |
203 |
288 |
216 |
306 |
Kona (KOA) |
215 |
300 |
228 |
318 |
Charlotte (CLT) |
221 |
306 |
234 |
324 |
Eugene (EUG) |
209 |
294 |
222 |
312 |
Columbus (CMH) |
197 |
282 |
210 |
300 |
Albany (ALB) |
185 |
270 |
198 |
288 |
Detroit (DTW) |
173 |
258 |
186 |
276 |
Nashville (BNA) |
186 |
271 |
199 |
289 |
Fort Lauderdale (FLL) |
199 |
284 |
212 |
302 |
Omaha (OMA) |
212 |
297 |
225 |
315 |
New Orleans (MSY) |
225 |
310 |
238 |
328 |
Houston (IAH) |
175 |
260 |
188 |
278 |
Houston (HOU) |
187 |
272 |
200 |
290 |
Salt Lake City (SLC) |
199 |
284 |
212 |
302 |
Tampa (TPA) |
211 |
296 |
224 |
314 |
Greenville (GSP) |
223 |
308 |
236 |
326 |
Greensboro/High Point (GSO) |
235 |
320 |
248 |
338 |
Boise (BOI) |
247 |
332 |
260 |
350 |
Minneapolis (MSP) |
259 |
344 |
272 |
362 |
Honolulu (HNL) |
143 |
228 |
156 |
246 |
Sacramento (SMF) |
155 |
240 |
168 |
258 |
Boston (BOS) |
167 |
252 |
180 |
270 |
Grand Rapids (GRR) |
179 |
264 |
192 |
282 |
Fort Myers (RSW) |
191 |
276 |
204 |
294 |
Santa Ana (SNA) |
203 |
288 |
216 |
306 |
Vé máy bay Air China đi Canada |
||||
Kelowna (YLW) |
227 |
302 |
238 |
318 |
Fort McMurray (YMM) |
216 |
291 |
227 |
307 |
Montreal (YMQ) |
205 |
280 |
216 |
296 |
Montreal (YMY) |
194 |
269 |
205 |
285 |
Montreal (YUL) |
183 |
258 |
194 |
274 |
Kamloops (YKA) |
195 |
270 |
206 |
286 |
Halifax (YHZ) |
207 |
282 |
218 |
298 |
Fredericton (YFC) |
219 |
294 |
230 |
310 |
Edmonton (YED) |
231 |
306 |
242 |
322 |
Edmonton (YEA) |
243 |
318 |
254 |
334 |
Edmonton (YEG) |
171 |
246 |
182 |
262 |
Castlegar (YCG) |
180 |
255 |
191 |
271 |
Saint Johns (YYT) |
189 |
264 |
200 |
280 |
Toronto (YYZ) |
156 |
231 |
167 |
247 |
Smithers (YYD) |
165 |
240 |
176 |
256 |
Penticton (YYF) |
174 |
249 |
185 |
265 |
Calgary (YYC) |
146 |
221 |
157 |
237 |
Victoria (YYJ) |
155 |
230 |
166 |
246 |
Terrace (YXT) |
164 |
239 |
175 |
255 |
Prince George (YXS) |
173 |
248 |
184 |
264 |
Whitehorse (YXY) |
182 |
257 |
193 |
273 |
Saskatoon (YXE) |
131 |
206 |
142 |
222 |
Cranbrook (YXC) |
140 |
215 |
151 |
231 |
Fort Saint John (YXJ) |
149 |
224 |
160 |
240 |
Sandspit (YZP) |
158 |
233 |
169 |
249 |
Quebec City (YQB) |
167 |
242 |
178 |
258 |
Moncton (YQM) |
176 |
251 |
187 |
267 |
Regina (YQR) |
185 |
260 |
196 |
276 |
Saint John (YSJ) |
194 |
269 |
205 |
285 |
Vancouver (YVR) |
149 |
224 |
160 |
240 |
Montreal (YUL) |
160 |
235 |
171 |
251 |
Winnipeg (YWG) |
171 |
246 |
182 |
262 |
Vé máy bay Air China đi Brazil |
||||
Brasilia (BSB) |
189 |
274 |
202 |
292 |
Curitiba (CWB) |
165 |
250 |
178 |
268 |
Rio de Janeiro (GIG) |
154 |
239 |
167 |
257 |
Iguassu Falls (IGU) |
167 |
252 |
180 |
270 |
Recife (REC) |
180 |
265 |
193 |
283 |
Manaus (MAO) |
193 |
278 |
206 |
296 |
Sao Paulo (SAO) |
175 |
260 |
188 |
278 |
Sao Paulo (GRU) |
187 |
272 |
200 |
290 |
Sao Paulo (CGH) |
199 |
284 |
212 |
302 |
Goiania (GYN) |
175 |
260 |
188 |
278 |
Porto Alegre (POA) |
187 |
272 |
200 |
290 |
Salvador (SSA) |
199 |
284 |
212 |
302 |
Belo Horizonte (CNF) |
211 |
296 |
224 |
314 |
Florianopolis (FLN) |
223 |
308 |
236 |
326 |
Vé máy bay Air China đi Cuba |
||||
Havana (HAV) |
145 |
215 |
157 |
232 |
Vé máy bay Air China đi Châu Âu |
||||
Vé máy bay Air China đi Anh |
||||
Aberdeen (ABZ) |
151 |
216 |
160 |
225 |
Edinburgh (EDI) |
142 |
207 |
151 |
216 |
London (LCY) |
133 |
198 |
142 |
207 |
London (LGW) |
124 |
189 |
133 |
198 |
London (LHR) |
115 |
180 |
124 |
189 |
London (LON) |
126 |
191 |
135 |
200 |
Birmingham (BHX) |
137 |
202 |
146 |
211 |
Vé máy bay Air China đi Áo |
||||
Innsbruck (INN) |
195 |
280 |
206 |
291 |
Salzburg (SZG) |
183 |
268 |
194 |
279 |
Vienna (VIE) |
171 |
256 |
182 |
267 |
Linz (LNZ) |
180 |
265 |
191 |
276 |
Klagenfurt (KLU) |
189 |
274 |
200 |
285 |
Graz (GRZ) |
198 |
283 |
209 |
294 |
Vé máy bay Air China đi Belarus |
||||
Minsk (MSQ) |
155 |
225 |
164 |
234 |
Vé máy bay Air China đi Belgium/Bỉ |
||||
Brussels (BRU) |
145 |
215 |
157 |
227 |
Vé máy bay Air China đi Bulgaria |
||||
Sofia (SOF) |
165 |
240 |
173 |
248 |
Vé máy bay Air China đi Czech Republic |
||||
Prague (PRG) |
175 |
250 |
184 |
259 |
Vé máy bay Air China đi Finland/Phần Lan |
||||
Vaasa (VAA) |
196 |
281 |
210 |
295 |
Helsinki (HEL) |
185 |
270 |
199 |
284 |
Tampere (TMP) |
197 |
282 |
211 |
296 |
Turku (TKU) |
209 |
294 |
223 |
308 |
Vé máy bay Air China đi Germany/Đức |
||||
Stuttgart (STR) |
190 |
285 |
202 |
287 |
Berlin (TXL) |
178 |
273 |
190 |
275 |
Rostock (RLG) |
191 |
286 |
203 |
288 |
Hannover (HAJ) |
204 |
299 |
216 |
301 |
Hamburg (HAM) |
217 |
312 |
229 |
314 |
Paderborn (PAD) |
186 |
281 |
198 |
283 |
Friedrichshafen (FDH) |
189 |
284 |
201 |
286 |
Leipzig (LEJ) |
192 |
287 |
204 |
289 |
Westerland (GWT) |
195 |
290 |
207 |
292 |
Cologne (CGN) |
198 |
293 |
210 |
295 |
Berlin (BER) |
201 |
296 |
213 |
298 |
Dresden (DRS) |
204 |
299 |
216 |
301 |
Muenster (FMO) |
207 |
302 |
219 |
304 |
Munich (MUC) |
195 |
290 |
207 |
292 |
Dusseldorf (DUS) |
208 |
303 |
220 |
305 |
Frankfurt (FRA) |
221 |
316 |
233 |
318 |
Nuremberg (NUE) |
234 |
329 |
246 |
331 |
Bremen (BRE) |
247 |
342 |
259 |
344 |
Vé máy bay Air China đi Greek/Hy Lạp |
||||
Athens (ATH) |
185 |
270 |
199 |
284 |
Thessaloniki (SKG) |
196 |
281 |
210 |
295 |
Vé máy bay Air China đi Italy/Ý |
||||
Rome (ROM) |
163 |
253 |
175 |
270 |
Rome (FCO) |
175 |
265 |
187 |
282 |
Naples (NAP) |
187 |
277 |
199 |
294 |
Milan (MXP) |
199 |
289 |
211 |
306 |
Lamezia Terme (SUF) |
211 |
301 |
223 |
318 |
Palermo (PMO) |
223 |
313 |
235 |
330 |
Venice (VCE) |
235 |
325 |
247 |
342 |
Cagliari (CAG) |
247 |
337 |
259 |
354 |
Brindisi (BDS) |
259 |
349 |
271 |
366 |
Milan (MIL) |
173 |
263 |
185 |
280 |
Milan (BGY) |
184 |
274 |
196 |
291 |
Milan (LIN) |
195 |
285 |
207 |
302 |
Milan (MXP) |
206 |
296 |
218 |
313 |
Milan (XIK) |
217 |
307 |
229 |
324 |
Genoa (GOA) |
211 |
301 |
223 |
318 |
Bologna (BLQ) |
202 |
292 |
214 |
309 |
Verona (VRN) |
193 |
283 |
205 |
300 |
Trieste (TRS) |
184 |
274 |
196 |
291 |
Turin (TRN) |
175 |
265 |
187 |
282 |
Florence (FLR) |
183 |
273 |
195 |
290 |
Pisa (PSA) |
191 |
281 |
203 |
298 |
Catania (CTA) |
199 |
289 |
211 |
306 |
Ancona (AOI) |
207 |
297 |
219 |
314 |
Bari (BRI) |
215 |
305 |
227 |
322 |
Vé máy bay Air China đi Netherlands/Hà Lan |
||||
Amsterdam (AMS) |
175 |
255 |
185 |
265 |
Vé máy bay Air China đi Norway/Na Uy |
||||
Stavanger (SVG) |
194 |
274 |
205 |
290 |
Bergen (BGO) |
182 |
262 |
193 |
278 |
Trondheim (TRD) |
170 |
250 |
181 |
266 |
Oslo (OSL) |
158 |
238 |
169 |
254 |
Vé máy bay Air China đi Poland/Ba Lan |
||||
Katowice (KTW) |
175 |
255 |
189 |
269 |
Warsaw (WAW) |
161 |
241 |
175 |
255 |
Krakow (KRK) |
170 |
250 |
184 |
264 |
Vé máy bay Air China đi Portugal/Bồ Đào Nha |
||||
Lisbon (LIS) |
175 |
255 |
189 |
274 |
Porto (OPO) |
186 |
266 |
200 |
285 |
Vé máy bay Air China đi Russia/Nga |
||||
Irkutsk (IKT) |
185 |
265 |
197 |
282 |
Moscow (SVO) |
173 |
253 |
185 |
270 |
Moscow (MOW) |
161 |
241 |
173 |
258 |
Chita (HTA) |
175 |
255 |
187 |
272 |
Vé máy bay Air China đi Spain/Tây Ban Nha |
||||
Logrono (RJL) |
250 |
345 |
262 |
357 |
Palma de Mallorca (PMI) |
238 |
333 |
250 |
345 |
Sevilla (SVQ) |
226 |
321 |
238 |
333 |
San Sebastian (EAS) |
214 |
309 |
226 |
321 |
Vigo (VGO) |
202 |
297 |
214 |
309 |
La Coruna (LCG) |
190 |
285 |
202 |
297 |
Madrid (MAD) |
178 |
273 |
190 |
285 |
Ibiza (IBZ) |
189 |
284 |
201 |
296 |
Menorca (MAH) |
200 |
295 |
212 |
307 |
León (LEN) |
211 |
306 |
223 |
318 |
Almeria (LEI) |
222 |
317 |
234 |
329 |
Valencia (VLC) |
233 |
328 |
245 |
340 |
Valladolid (VLL) |
244 |
339 |
256 |
351 |
Barcelona (BCN) |
155 |
250 |
167 |
262 |
Lanzarote (ACE) |
167 |
262 |
179 |
274 |
Melilla (MLN) |
179 |
274 |
191 |
286 |
Asturias (OVD) |
191 |
286 |
203 |
298 |
Santiago de Compostela (SCQ) |
203 |
298 |
215 |
310 |
Santander (SDR) |
215 |
310 |
227 |
322 |
Murcia (MJV) |
227 |
322 |
239 |
334 |
Tenerife (TFN) |
209 |
304 |
221 |
316 |
Malaga (AGP) |
196 |
291 |
208 |
303 |
Bilbao (BIO) |
183 |
278 |
195 |
290 |
Santa Cruz de La Palma (SPC) |
170 |
265 |
182 |
277 |
Bilbao (BIO) |
157 |
252 |
169 |
264 |
Santa Cruz de La Palma (SPC) |
169 |
264 |
181 |
276 |
Gran Canaria (LPA) |
181 |
276 |
193 |
288 |
Alicante (ALC) |
193 |
288 |
205 |
300 |
Jerez de la Frontera (XRY) |
205 |
300 |
217 |
312 |
Salamanca (SLM) |
217 |
312 |
229 |
324 |
Vé máy bay Air China đi Romani |
||||
Bucharest (BUH) |
173 |
263 |
186 |
276 |
Bucharest (OTP) |
185 |
275 |
198 |
288 |
Bucharest (BBU) |
197 |
287 |
210 |
300 |
Iasi (IAS) |
209 |
299 |
222 |
312 |
Sibiu (SBZ) |
221 |
311 |
234 |
324 |
Cluj-Napoca (CLJ) |
233 |
323 |
246 |
336 |
Timisoara (TSR) |
245 |
335 |
258 |
348 |
Vé máy bay Air China đi Sweden/Thụy Điển |
||||
Stockholm (ARN) |
159 |
244 |
172 |
257 |
Ronneby (RNB) |
170 |
255 |
183 |
268 |
Stockholm (STO) |
181 |
266 |
194 |
279 |
Malmo (MMX) |
192 |
277 |
205 |
290 |
Sundsvall (SDL) |
203 |
288 |
216 |
301 |
Umea (UME) |
214 |
299 |
227 |
312 |
Angelholm/Helsingborg (AGH) |
225 |
310 |
238 |
323 |
Skelleftea (SFT) |
236 |
321 |
249 |
334 |
Lulea (LLA) |
247 |
332 |
260 |
345 |
Gothenburg (GOT) |
258 |
343 |
271 |
356 |
Kalmar (KLR) |
269 |
354 |
282 |
367 |
Kiruna (KRN) |
280 |
365 |
293 |
378 |
Ostersund (OSD) |
291 |
376 |
304 |
389 |
Vé máy bay Air China đi Switzerland/Thụy Sĩ |
||||
Basel (BSL) |
151 |
231 |
163 |
243 |
Geneva (GVA) |
163 |
243 |
175 |
255 |
Zurich (ZRH) |
175 |
255 |
187 |
267 |
Lugano (LUG) |
187 |
267 |
199 |
279 |
Vé máy bay Air China đi Turkey/Thổ Nhĩ Kỳ |
||||
Istanbul (IST) |
188 |
273 |
199 |
284 |
Ankara (ESB) |
200 |
285 |
211 |
296 |
Izmir (ADB) |
212 |
297 |
223 |
308 |
Bursa (BTZ) |
224 |
309 |
235 |
320 |
Adana (ADA) |
236 |
321 |
247 |
332 |
Gaziantep (GZT) |
248 |
333 |
259 |
344 |
Konya (KYA) |
260 |
345 |
271 |
356 |
Antalya (AYT) |
272 |
357 |
283 |
368 |
Diyarbakir (DIY) |
284 |
369 |
295 |
380 |
Vé máy bay Air China đi châu Đại Dương |
||||
Vé máy bay Air China đi Australia/Úc |
||||
Sydney (SYD) |
161 |
256 |
172 |
267 |
Melbourne (MEL) |
175 |
270 |
186 |
281 |
Perth (PER) |
189 |
284 |
200 |
295 |
Hobart (HBA) |
203 |
298 |
214 |
309 |
Canberra (CBR) |
217 |
312 |
228 |
323 |
Adelaide (ADL) |
231 |
326 |
242 |
337 |
Cairns (CNS) |
245 |
340 |
256 |
351 |
Gold Coast (OOL) |
259 |
354 |
270 |
365 |
Brisbane (BNE) |
273 |
368 |
284 |
379 |
Newcastle (NTL) |
287 |
382 |
298 |
393 |
Vé máy bay Air China đi New Zealand |
||||
Rotorua (ROT) |
187 |
272 |
201 |
291 |
Gisborne (GIS) |
200 |
285 |
214 |
304 |
Palmerston North (PMR) |
213 |
298 |
227 |
317 |
Queenstown (ZQN) |
226 |
311 |
240 |
330 |
Christchurch (CHC) |
239 |
324 |
253 |
343 |
Napier-Hastings (NPE) |
173 |
258 |
187 |
277 |
New Plymouth (NPL) |
185 |
270 |
199 |
289 |
Blenheim (BHE) |
197 |
282 |
211 |
301 |
Taupo (TUO) |
209 |
294 |
223 |
313 |
Dunedin (DUD) |
196 |
281 |
210 |
300 |
Tauranga (TRG) |
183 |
268 |
197 |
287 |
Nelson (NSN) |
170 |
255 |
184 |
274 |
Wellington (WLG) |
157 |
242 |
171 |
261 |
Vé máy bay Air China đi Châu Phi |
||||
Vé máy bay Air China đi South Africa/Nam Phi |
||||
Johannesburg (JNB) |
195 |
285 |
205 |
295 |
Lưu ý:
- Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
- Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
- Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.
Các dịch vụ hỗ trợ từ văn phòng đại diện Air China
- Văn phòng đại diện Air China luôn cung cấp vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, vé máy bay đi Trung Quốc, các nước châu Âu, châu Á luôn luôn rẻ nhất.
- Tư vấn visa đi Mỹ, Canada, các nước châu Âu, châu Á miễn phí.
- Hỗ trợ dịch vụ đặc biệt cho người cao tuổi, người khuyết tật, phụ nữ mang thai, trẻ em đi một mình, trẻ sơ sinh…
- Hướng dẫn đặt chỗ ngồi phù hợp với từng đối tượng, thủ tục tại sân bay, suất ăn đặc biệt, mang theo thú cưng, nôi trẻ em…
- Hỗ trợ hoàn đổi vé máy bay Air China nhanh chóng
- Xuất vé nhanh chóng và giao vé tận nơi miễn phí cho hành khách có nhu cầu
Cách đặt vé máy bay Air China
Hãy nhanh tay đặt vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, vé máy bay đi châu Âu, châu Á và Châu Đại Dương từ United Airlines ngay hôm nay!
|