Vào mỗi dịp Xuân về, nhu cầu mua vé máy bay về Tết của người Việt Nam thường tăng cao đột biến. Hầu như hành khách nào cũng quan tâm đến vé máy bay về Tết giá rẻ của 4 hãng hàng không lớn nhất Việt Nam là Vietnam Airlines, Jetstar Pacific, VietJet Air và Bamboo Airways. Vemaybay123.vn sẽ cung cấp cho quý khách bảng giá vé máy bay Tết 2020 mới nhất, thông tin hãng bay và những chương trình khuyến mãi hiện tại.
Thông tin vé máy bay về Tết năm 2020
Theo đại diện của hãng hàng không Vietnam Airlines, hiện hãng đã hoàn tất việc chuẩn bị kế hoạch tăng chuyến bay dịp Tết 2020 và sẽ công bố lượng ghế cung ứng vào thời gian sớm nhất.
Hãng hàng không Vietjet Air đã mở bán vé máy bay Tết Nguyên Đán 2020 trên tất cả đường bay của hãng.
Còn hãng Jetstar Pacific thông báo mở bán gần 540.000 chỗ trên máy bay để phục vụ nhu cầu của hành khách trong giai đoạn tăng cao.
Bên cạnh đó, hãng hàng không Bamboo Airways vừa gia nhập thị trường mang đến mức vé máy bay Tết giá rẻ dành cho hành khách Việt Nam.
Cả 4 hãng hàng không sẽ cố gắng duy trì mức giá vé linh hoạt.
Chính vì thế hãng hàng không Vietnam Airlines, Jetstar Pacific, Vietjet Air và Bamboo Airways khuyến nghị hành khách nên đặt vé máy bay Tết 2020 tại đại lý vé máy bay Vaness Booking càng sớm càng tốt.
Tham khảo bảng giá vé máy bay về Tết của những hãng hàng không có tuyến bay đến các địa điểm trong nước như sau:
Lịch bán vé máy bay Tết 2020 khởi hành từ TP.HCM
Điểm đến |
Hãng hàng không |
Khởi hành từ ngày 18/01-19/01 (24/12 – 25/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 23/01-24/01 (29/12-30/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 29/01-02/02 (05/01-09/01 AL) |
|||
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
||
Hà Nội (HAN) |
Vietnam Airlines |
765.000 |
1.530.000 |
915.000 |
1.372.500 |
945.000 |
1.417.500 |
Jetstar |
565.000 |
1.130.000 |
715.000 |
1.072.500 |
745.000 |
1.117.500 |
|
Vietjet Air |
490.000 |
980.000 |
640.000 |
960.000 |
670.000 |
1.005.000 |
|
Bamboo Airways |
215.000 |
430.000 |
365.000 |
547.500 |
395.000 |
592.500 |
|
Đà Nẵng (DAD) |
Vietnam Airlines |
470.000 |
940.000 |
620.000 |
930.000 |
650.000 |
975.000 |
Jetstar |
270.000 |
540.000 |
420.000 |
630.000 |
450.000 |
675.000 |
|
Vietjet Air |
195.000 |
390.000 |
345.000 |
517.500 |
375.000 |
562.500 |
|
Bamboo Airways |
120.000 |
240.000 |
270.000 |
405.000 |
300.000 |
450.000 |
|
Nha Trang (CXR) |
Vietnam Airlines |
424.500 |
849.000 |
574.500 |
861.500 |
604.500 |
906.500 |
Jetstar |
224.500 |
449.000 |
374.500 |
561.500 |
404.500 |
606.500 |
|
Vietjet Air |
149.500 |
299.000 |
299.500 |
449.000 |
329.500 |
494.000 |
|
Bamboo Airways |
99.000 |
199.000 |
249.000 |
373.250 |
279.000 |
418.500 |
|
Đà Lạt (DLI) |
Vietnam Airlines |
410.000 |
820.000 |
560.000 |
840.000 |
590.000 |
885.000 |
Jetstar |
210.000 |
420.000 |
360.000 |
540.000 |
390.000 |
585.000 |
|
Vietjet Air |
135.000 |
270.000 |
285.000 |
427.500 |
315.000 |
472.500 |
|
Bamboo Airways |
110.000 |
220.000 |
260.000 |
390.000 |
290.000 |
435.000 |
|
Hải Phòng (HPH) |
Vietnam Airlines |
447.500 |
895.000 |
597.500 |
895.500 |
627.500 |
940.500 |
Jetstar |
247.500 |
495.000 |
397.500 |
595.500 |
427.500 |
640.500 |
|
Vietjet Air |
172.500 |
345.000 |
322.500 |
483.000 |
352.500 |
528.500 |
|
Bamboo Airways |
105.000 |
195.000 |
255.000 |
382.500 |
285.000 |
427.500 |
|
Phú Quốc (PQC) |
Vietnam Airlines |
227.000 |
454.000 |
377.000 |
565.000 |
407.000 |
610.500 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
424.500 |
636.500 |
454.500 |
681.500 |
|
Vietjet Air |
199.500 |
399.000 |
349.500 |
523.500 |
379.500 |
568.500 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
299.500 |
448.500 |
329.500 |
493.500 |
|
Chu Lai (VCL) |
Vietnam Airlines |
599.500 |
1.199.000 |
750.000 |
1.125.000 |
780.000 |
1.170.000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Cà Mau (CAH) |
Vietnam Airlines |
524.500 |
1.049.000 |
674.000 |
1.011.000 |
704.000 |
1.056.000 |
Jetstar |
324.500 |
649.000 |
474.000 |
711.000 |
504.000 |
756.000 |
|
Vietjet Air |
249.500 |
499.000 |
399.000 |
598.500 |
429.000 |
643.500 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Huế (HUI) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
624.000 |
936.000 |
654.000 |
981.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
424.000 |
636.000 |
454.000 |
681.000 |
|
Vietjet Air |
199.500 |
399.000 |
349.000 |
523.500 |
379.000 |
568.500 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
Pleiku (PXU) |
Vietnam Airlines |
424.500 |
849.000 |
574.000 |
861.000 |
604.000 |
906.000 |
Jetstar |
224.500 |
449.000 |
374.000 |
561.000 |
404.000 |
606.000 |
|
Vietjet Air |
149.500 |
299.000 |
299.000 |
448.500 |
329.000 |
493.500 |
|
Bamboo Airways |
49.500 |
99.000 |
199.000 |
298.500 |
229.000 |
343.500 |
|
Quy Nhơn (UIH) |
Vietnam Airlines |
449.500 |
899.000 |
599.000 |
898.500 |
629.000 |
943.500 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Rạch Giá (VKG) |
Vietnam Airlines |
609.500 |
1.219.000 |
759.000 |
1.138.000 |
789.000 |
1.183.000 |
Jetstar |
409.500 |
819.000 |
559.000 |
838.000 |
589.000 |
883.000 |
|
Vietjet Air |
334.500 |
669.000 |
484.000 |
726.000 |
514.000 |
771.000 |
|
Bamboo Airways |
259.500 |
519.000 |
409.000 |
613.000 |
439.000 |
658.000 |
|
Thanh Hóa (THD) |
Vietnam Airlines |
609.500 |
1.219.000 |
759.000 |
1.138.000 |
789.000 |
1.183.000 |
Jetstar |
409.500 |
819.000 |
559.000 |
838.000 |
589.000 |
883.000 |
|
Vietjet Air |
334.500 |
669.000 |
484.000 |
726.000 |
514.000 |
771.000 |
|
Bamboo Airways |
259.500 |
519.000 |
409.000 |
613.000 |
439.000 |
658.000 |
|
Vinh (VII) |
Vietnam Airlines |
455.000 |
910.000 |
605.000 |
907.000 |
635.000 |
952.000 |
Jetstar |
305.000 |
610.000 |
455.000 |
682.000 |
485.000 |
727.000 |
|
Vietjet Air |
230.000 |
460.000 |
380.000 |
569.500 |
410.000 |
614.500 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đồng Hới (VDH) |
Vietnam Airlines |
370.000 |
740.000 |
520.000 |
780.000 |
550.000 |
825.000 |
Jetstar |
270.000 |
540.000 |
420.000 |
630.000 |
450.000 |
675.000 |
|
Vietjet Air |
195.000 |
390.000 |
345.000 |
517.000 |
375.000 |
562.500 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Buôn Ma Thuột (BMV) |
Vietnam Airlines |
447.500 |
895.000 |
597.000 |
895.000 |
627.000 |
940.000 |
Jetstar |
247.500 |
495.000 |
397.000 |
595.000 |
427.000 |
640.000 |
|
Vietjet Air |
172.500 |
345.000 |
322.000 |
483.000 |
352.000 |
528.000 |
|
Bamboo Airways |
105.000 |
195.000 |
255.000 |
382.000 |
285.000 |
427.000 |
Lịch bán vé máy bay Tết 2020 khởi hành từ Hà Nội
Điểm đến |
Hãng hàng không |
Khởi hành từ ngày 18/01-19/01 (24/12 – 25/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 23/01-24/01 (29/12-30/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 29/01-02/02 (05/01-09/01 AL) |
|||
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
||
TP.HCM (SGN) |
Vietnam Airlines |
574.500 |
1.149.000 |
724.000 |
1.086.000 |
754.000 |
1.131.000 |
Jetstar |
424.500 |
849.000 |
574.000 |
861.000 |
604.000 |
906.000 |
|
Vietjet Air |
349.500 |
699.000 |
499.000 |
748.500 |
529.000 |
793.500 |
|
Bamboo Airways |
174.500 |
349.000 |
324.000 |
486.000 |
354.000 |
531.000 |
|
Đà Nẵng (DAD) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
624.000 |
936.000 |
654.000 |
981.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
424.000 |
636.000 |
454.000 |
681.000 |
|
Vietjet Air |
199.500 |
399.000 |
349.000 |
523.500 |
379.000 |
568.000 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
299.000 |
448.500 |
329.000 |
493.000 |
|
Nha Trang (CXR) |
Vietnam Airlines |
574.500 |
1.149.000 |
724.000 |
1.086.000 |
754.000 |
1.131.000 |
Jetstar |
374.500 |
749.000 |
524.000 |
786.000 |
554.000 |
831.000 |
|
Vietjet Air |
299.500 |
599.000 |
449.000 |
673.500 |
479.000 |
718.500 |
|
Bamboo Airways |
174.500 |
349.000 |
324.000 |
486.000 |
354.000 |
531.000 |
|
Đà Lạt (DLI) |
Vietnam Airlines |
570.000 |
1.140.000 |
720.000 |
1.080.000 |
750.000 |
1.125.000 |
Jetstar |
420.000 |
840.000 |
570.000 |
855.000 |
600.000 |
900.000 |
|
Vietjet Air |
345.000 |
690.000 |
495.000 |
742.500 |
525.000 |
787.500 |
|
Bamboo Airways |
270.000 |
540.000 |
420.000 |
630.000 |
450.000 |
675.000 |
|
Hải Phòng (HPH) |
Vietnam Airlines |
524.500 |
1.049.000 |
674.000 |
1.011.000 |
704.000 |
1.056.000 |
Jetstar |
324.500 |
649.000 |
474.000 |
711.000 |
504.000 |
756.000 |
|
Vietjet Air |
249.500 |
499.000 |
399.000 |
598.000 |
429.000 |
643.000 |
|
Bamboo Airways |
199.500 |
399.000 |
349.000 |
523.000 |
379.000 |
568.000 |
|
Phú Quốc (PQC) |
Vietnam Airlines |
299.500 |
599.000 |
449.000 |
673.500 |
479.000 |
718.500 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
124.500 |
249.000 |
274.000 |
411.000 |
304.000 |
456.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Chu Lai (VCL) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
624.000 |
936.000 |
654.000 |
981.000 |
Jetstar |
257.000 |
514.000 |
407.000 |
610.500 |
437.000 |
655.500 |
|
Vietjet Air |
249.500 |
499.000 |
399.000 |
598.500 |
429.000 |
643.500 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Huế (HUI) |
Vietnam Airlines |
449.500 |
899.000 |
599.000 |
898.500 |
629.000 |
943.500 |
Jetstar |
299.500 |
599.000 |
449.000 |
673.500 |
479.000 |
718.500 |
|
Vietjet Air |
224.500 |
449.000 |
374.000 |
561.000 |
404.000 |
606.000 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
299.000 |
448.500 |
329.000 |
493.500 |
|
Pleiku (PXU) |
Vietnam Airlines |
447.500 |
895.000 |
597.000 |
696.500 |
627.000 |
940.000 |
Jetstar |
297.500 |
595.000 |
447.000 |
526.500 |
477.000 |
715.000 |
|
Vietjet Air |
222.500 |
445.000 |
372.000 |
502.000 |
402.000 |
603.000 |
|
Bamboo Airways |
147.500 |
295.000 |
297.000 |
424.500 |
327.000 |
490.000 |
|
Quy Nhơn (UIH) |
Vietnam Airlines |
249.500 |
499.000 |
399.000 |
598.000 |
429.000 |
643.000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Thanh Hóa (THD) |
Vietnam Airlines |
449.500 |
899.000 |
599.000 |
898.000 |
629.000 |
943.000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vinh (VII) |
Vietnam Airlines |
609.500 |
1.219.000 |
759.000 |
1.138.000 |
789.000 |
1.183.000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
334.500 |
669.000 |
484.000 |
726.000 |
514.000 |
771.000 |
|
Bamboo Airways |
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đồng Hới (VDH) |
Vietnam Airlines |
574.500 |
1.149.000 |
724.000 |
1.086.000 |
754.000 |
1.131.000 |
Jetstar |
424.500 |
849.000 |
574.000 |
861.000 |
604.000 |
906.000 |
|
Vietjet Air |
349.500 |
699.000 |
499.000 |
748.500 |
529.000 |
793.500 |
|
Bamboo Airways |
174.500 |
349.000 |
324.000 |
486.000 |
354.000 |
531.000 |
|
Buôn Ma Thuột (BMV) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
624.000 |
936.000 |
654.000 |
981.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
424.000 |
636.000 |
454.000 |
681.000 |
|
Vietjet Air |
199.500 |
399.000 |
349.000 |
523.500 |
379.000 |
568.500 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
299.000 |
448.500 |
329.000 |
493.500 |
Lịch bán vé máy bay Tết 2020 khởi hành từ Đà Nẵng
Điểm đến |
Hãng hàng không |
Khởi hành từ ngày 18/01-19/01 (24/12 – 25/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 23/01-24/01 (29/12-30/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 29/01-02/02 (05/01-09/01 AL) |
|||
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
||
TP.HCM (SGN) |
Vietnam Airlines |
424.500 |
849.000 |
574.000 |
861.000 |
604.000 |
906.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
424.000 |
636.000 |
454.000 |
681.000 |
|
Vietjet Air |
199.500 |
399.000 |
349.000 |
523.500 |
379.000 |
568.500 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
299.000 |
448.500 |
329.000 |
493.500 |
|
Hà Nội (HAN) |
Vietnam Airlines |
449.500 |
899.000 |
599.000 |
898.000 |
629.000 |
943.000 |
Jetstar |
249.500 |
499.000 |
399.000 |
598.000 |
429.000 |
643.000 |
|
Vietjet Air |
174.500 |
349.000 |
324.000 |
486.000 |
354.000 |
531.000 |
|
Bamboo Airways |
99.500 |
199.000 |
249.000 |
373.000 |
279.000 |
418.000 |
|
Nha Trang (CXR) |
Vietnam Airlines |
524.500 |
1.049.000 |
674.000 |
1.011.000 |
704.000 |
|
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
249.500 |
499.000 |
399.000 |
598.000 |
429.000 |
643.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đà Lạt (DLI) |
Vietnam Airlines |
449.500 |
899.000 |
599.000 |
1.048.000 |
629.000 |
943.000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Phú Quốc (PQC) |
Vietnam Airlines |
624.500 |
1.249.000 |
774.000 |
1.161.000 |
804.000 |
1.206.000 |
Jetstar |
449.500 |
899.000 |
599.000 |
898.500 |
629.000 |
943.500 |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Buôn Ma Thuột (BMV) |
Vietnam Airlines |
999.500 |
1.999.000 |
1.149.000 |
1.523.000 |
1.179.000 |
1.568.000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Hải Phòng (HPH) |
Vietnam Airlines |
559.500 |
1.119.000 |
709.000 |
1.063.000 |
739.000 |
1.108.000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
334.500 |
669.000 |
484.000 |
|
514.000 |
|
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vinh (VII) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
624.000 |
936.000 |
654.000 |
981.000 |
Jetstar |
249.500 |
499.000 |
399.000 |
598.500 |
429.000 |
643.500 |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Cần Thơ (VCA) |
Vietnam Airlines |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Jetstar |
559.500 |
1.119.000 |
709.000 |
1.063.000 |
739.000 |
1.108.000 |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
334.500 |
669.000 |
484.000 |
726.000 |
514.000 |
771.000 |
Lịch bán vé máy bay Tết 2020 khởi hành từ Nha Trang
Điểm đến |
Hãng hàng không |
Khởi hành từ ngày 18/01-19/01 (24/12 – 25/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 23/01-24/01 (29/12-30/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 29/01-02/02 (05/01-09/01 AL) |
|||
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
||
TP.HCM (SGN) |
Vietnam Airlines |
424.500 |
849.000 |
424.500 |
849.000 |
439.000 |
658.000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
199.000 |
399.000 |
199.000 |
399.000 |
349.000 |
523.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Hà Nội (HAN) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
474.500 |
949.000 |
624.000 |
936.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
274.500 |
549.000 |
424.000 |
636.000 |
|
Vietjet Air |
199.000 |
399.000 |
199.000 |
399.000 |
349.000 |
523.500 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
149.500 |
299.000 |
299.000 |
448.500 |
|
Đà Nẵng (DAD) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
474.500 |
949.000 |
624.000 |
936000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
249.500 |
499.000 |
249.500 |
499.000 |
399.000 |
598.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Hải Phòng (HPH) |
Vietnam Airlines |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
199.000 |
399.000 |
199.000 |
399.000 |
349.000 |
523.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Lưu ý:
- Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
- Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
- Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.
Cách đặt vé máy bay về Tết 2020 giá rẻ
Hãy nhanh tay đặt vé máy bay về Tết 2020 giá rẻ ngay hôm nay!
|