Bán vé máy bay Tết đang là chủ đề hot nhất hiện nay vì chỉ còn vài tháng nữa thôi, chúng ta sẽ được đón Tết truyền thống cùng gia đình. Ở thời điểm này, 3 hãng hàng không Vietnam Airlines, VietJet Air, Jetstar đã mở bán vé máy bay Tết . Quý khách hãy liên hệ hotline: 028 3925 6479 để đặt vé Tết giá rẻ ngay hôm nay.
Thời điểm đặt vé máy bay Tết tốt nhất
3 hãng hàng không nội địa Vietnam Airlines, VietJet Air, Jetstar và Bamboo Airways đã bắt đầu mở bán vé máy bay Tết Kỷ Hợi . Theo đó, tháng 9 và tháng 10 là thời điểm tốt nhất để quý khách săn vé máy bay Tết . Lúc này, quý khách dễ dàng chọn lựa điểm đến, khung giờ bay phù hợp với lịch trình, loại vé, chỗ ngồi theo mong muốn.
Vào tháng 11, tháng 12, hãng Vietnam Airlines, VietJet Air, Jetstar và Bamboo Airways sẽ mở thêm các tuyến bay tăng cường. Quý khách mua vé máy bay Tết thời điểm này sẽ chịu mức giá vé cao hơn bảng giá vé Tết của tháng 9. Chính vì vậy, quý khách hãy tranh thủ săn vé máy bay Tết ngay từ bây giờ để mua được vé giá rẻ nhất, tránh tình trạng giá vé cao, hết chuyến, hết vé,…. Liên hệ hotline để được hỗ trợ đặt vé nhanh nhất: 028 3925 6479.
Bảng giá vé máy bay Tết khởi hành từ TP.HCM và ngược lại
Điểm đến |
Vietjet Air (VNĐ) |
Jetstar Pacific (VNĐ) |
Vietnam Airlines (VNĐ) |
Bamboo Airways (VNĐ) |
||||
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
|
Hà Nội (HAN) |
299.000 |
389.000 |
449.000 |
599.000 |
999.000 |
1.349.000 |
199.000 |
259.000 |
Hải Phòng (HPH) |
270.000 |
390.000 |
380.000 |
530.000 |
690.000 |
940.000 |
110.000 |
160.000 |
Đà Nẵng (DAD) |
160.000 |
245.000 |
250.000 |
340.000 |
710.000 |
890.000 |
90.000 |
140.000 |
Nha Trang (CXR) |
140.000 |
190.000 |
230.000 |
340.000 |
690.000 |
830.000 |
80.000 |
130.000 |
Phú Quốc (PQC) |
125.000 |
175.000 |
215.000 |
305.000 |
775.000 |
1.025.000 |
60.000 |
90.000 |
Đà Lạt (DLI) |
190.000 |
270.000 |
340.000 |
460.000 |
490.000 |
710.000 |
95.000 |
145.000 |
Chu Lai (VCL) |
160.000 |
210.000 |
250.000 |
340.000 |
710.000 |
920.000 |
70.000 |
110.000 |
Cà Mau (CAH) |
- |
- |
- |
- |
530.000 |
740.000 |
- |
- |
Côn Đảo (VCS) |
- |
- |
- |
- |
550.000 |
740.000 |
- |
- |
Huế (HUI) |
260.000 |
390.000 |
190.000 |
280.000 |
740.000 |
990.000 |
- |
- |
Pleiku (PXU) |
250.000 |
340.000 |
160.000 |
210.000 |
590.000 |
780.000 |
- |
- |
Quy Nhơn (UIH) |
225.000 |
315.000 |
525.000 |
775.000 |
375.000 |
525.000 |
75.000 |
125.000 |
Rạch Giá (VKG) |
- |
- |
- |
- |
550.000 |
740.000 |
- |
- |
Thanh Hóa (THD) |
250.000 |
360.000 |
340.000 |
490.000 |
440.000 |
630.000 |
160.000 |
250.000 |
Vinh (VII) |
360.000 |
510.000 |
270.000 |
360.000 |
720.000 |
990.000 |
150.000 |
210.000 |
Đồng Hới (VDH) |
360.000 |
450.000 |
270.000 |
390.000 |
820.000 |
1.170.000 |
- |
- |
Buôn Ma Thuột (BMV) |
190.000 |
270.000 |
250.000 |
360.000 |
680.000 |
950.000 |
- |
- |
Bảng giá vé máy bay Tết khởi hành từ Hà Nội và ngược lại
Điểm đến |
Vietjet Air (VNĐ) |
Jetstar Pacific (VNĐ) |
Vietnam Airlines (VNĐ) |
Bamboo Airways (VNĐ) |
||||
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
|
TP.HCM (SGN) |
340.000 |
490.000 |
250.000 |
360.000 |
690.000 |
980.000 |
160.000 |
230.000 |
Hải Phòng (HPH) |
- |
- |
- |
- |
1.900.000 |
2.550.000 |
- |
- |
Đà Nẵng (DAD) |
195.000 |
285.000 |
285.000 |
375.000 |
1.095.000 |
1.595.000 |
105.000 |
155.000 |
Nha Trang (CXR) |
360.000 |
490.000 |
270.000 |
390.000 |
790.000 |
1.090.000 |
120.000 |
190.000 |
Phú Quốc (PQC) |
340.000 |
490.000 |
250.000 |
340.000 |
690.000 |
940.000 |
190.000 |
250.000 |
Đà Lạt (DLI) |
320.000 |
450.000 |
230.000 |
320.000 |
780.000 |
1.070.000 |
170.000 |
250.000 |
Chu Lai (VCL) |
190.000 |
250.000 |
- |
- |
590.000 |
850.000 |
- |
- |
Côn Đảo (VCS) |
535.000 |
745.000 |
785.000 |
1.075.000 |
1.035.000 |
1.535.000 |
- |
- |
Huế (HUI) |
250.000 |
|
390.000 |
|
750.000 |
|
- |
- |
Pleiku (PXU) |
230.000 |
320.000 |
390.000 |
550.000 |
790.000 |
1.080.000 |
140.000 |
210.000 |
Quy Nhơn (UIH) |
299.000 |
389.000 |
449.000 |
639.000 |
799.000 |
1.149.000 |
199.000 |
279.000 |
Rạch Giá (VKG) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Thanh Hóa (THD) |
- |
- |
450.000 |
670.000 |
1.600.000 |
2.150.000 |
- |
- |
Vinh (VII) |
250.000 |
360.000 |
340.000 |
450.000 |
790.000 |
1.080.000 |
160.000 |
250.000 |
Đồng Hới (VDH) |
250.000 |
340.000 |
370.000 |
490.000 |
920.000 |
1.250.000 |
140.000 |
210.000 |
Buôn Ma Thuột (BMV) |
270.000 |
350.000 |
- |
- |
790.000 |
1.080.000 |
150.000 |
210.000 |
Bảng giá vé máy bay Tết khởi hành từ Đà Nẵng và ngược lại
Điểm đến |
Vietjet Air (VNĐ) |
Jetstar Pacific (VNĐ) |
Vietnam Airlines (VNĐ) |
Bamboo Airways (VNĐ) |
||||
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
|
Hà Nội (HAN) |
245.000 |
370.000 |
340.000 |
490.000 |
890.000 |
1.330.000 |
190.000 |
250.000 |
TP.HCM (SGN) |
299.000 |
409.000 |
449.000 |
599.000 |
849.000 |
1.199.000 |
- |
- |
Hải Phòng (HPH) |
270.000 |
390.000 |
- |
- |
790.000 |
1.140.000 |
- |
- |
Nha Trang (CXR) |
230.000 |
320.000 |
- |
- |
750.000 |
1.070.000 |
- |
- |
Đà Lạt (DLI) |
- |
- |
- |
- |
320.000 |
470.000 |
- |
- |
Phú Quốc (PQC) |
410.000 |
590.000 |
560.000 |
790.000 |
890.000 |
1.290.000 |
- |
- |
Chu Lai (VCL) |
- |
- |
- |
- |
1.950.000 |
2.850.000 |
- |
- |
Côn Đảo (VCS) |
- |
- |
- |
- |
920.000 |
1.290.000 |
- |
- |
Huế (HUI) |
- |
- |
- |
- |
1.850.000 |
2.750.000 |
- |
- |
Pleiku (PXU) |
- |
- |
- |
- |
1.700.000 |
2.550.000 |
- |
- |
Quy Nhơn (UIH) |
- |
- |
- |
- |
1.900.000 |
2.850.000 |
- |
- |
Thanh Hóa (THD) |
- |
- |
- |
- |
1.990.000 |
2.985.000 |
- |
- |
Vinh (VII) |
- |
- |
- |
- |
2.100.000 |
2.950.000 |
- |
- |
Đồng Hới (VDH) |
- |
- |
- |
- |
1.850.000 |
2.550.000 |
|
- |
Buôn Ma Thuột (BMV) |
- |
- |
- |
- |
345.000 |
495.000 |
- |
- |
Bảng giá vé máy bay Tết khởi hành từ Nha Trang và ngược lại
Điểm đến |
Vietjet Air (VNĐ) |
Jetstar Pacific (VNĐ) |
Vietnam Airlines (VNĐ) |
Bamboo Airways (VNĐ) |
||||
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
|
Hà Nội (HAN) |
345.000 |
495.000 |
495.000 |
685.000 |
1.145.000 |
1.695.000 |
195.000 |
275.000 |
TP.HCM (SGN) |
190.000 |
280.000 |
280.000 |
390.000 |
740.000 |
990.000 |
95.000 |
145.000 |
Đà Nẵng (DAD) |
210.000 |
305.000 |
320.000 |
450.000 |
760.000 |
1.050.000 |
- |
- |
Hải Phòng (HPH) |
299.000 |
449.000 |
- |
- |
999.000 |
1.449.000 |
- |
- |
Đà Lạt (DLI) |
- |
- |
- |
- |
1.800.000 |
2.600.000 |
- |
- |
Phú Quốc (PQC) |
320.000 |
450.000 |
470.000 |
690.000 |
890.000 |
1.310.000 |
- |
- |
Chu Lai (VCL) |
- |
- |
- |
- |
1.380.000 |
1.930.000 |
- |
- |
Huế (HUI) |
- |
- |
- |
- |
1.180.000 |
1.670.000 |
- |
- |
Pleiku (PXU) |
- |
- |
- |
- |
1.350.000 |
1.405.000 |
- |
- |
Quy Nhơn (UIH) |
- |
- |
- |
- |
1.860.000 |
2.790.000 |
- |
- |
Thanh Hóa (THD) |
- |
- |
- |
- |
1.390.000 |
2.080.000 |
- |
- |
Vinh (VII) |
270.000 |
390.000 |
- |
- |
970.000 |
1.450.000 |
- |
- |
Đồng Hới (VDH) |
- |
- |
- |
- |
1.950.000 |
2.850.000 |
- |
- |
Buôn Ma Thuột (BMV) |
- |
- |
- |
- |
1.850.000 |
2.770.000 |
- |
- |
Lưu ý:
- Vé máy bay Tết chưa bao gồm phụ phí và thuế
- Giá vé máy bay có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm, ngày đặt vé
- Đặt càng sớm, giá vé càng rẻ
- Số lượng vé Tết có hạn, vui lòng liên hệ tổng đài: 028 3925 6479 để biết thêm chi tiết đặt vé máy bay Tết . Các booker sẽ hỗ trợ bạn tìm và đặt vé với giá tốt nhất.
Những điều cần tránh khi mua vé máy bay Tết
- Quý khách không nên mua vé máy bay tết vào các ngày: ngày 29 Tết, ngày 30 Tết, ngày 01 Tết,… Hạn chế mua vé càng cận ngày, giá càng cao, đặc biệt là những ngày giáp Tết.
- Hạn chế mang hành lý cồng kềnh đến sân bay. Nên mua thêm gói hành lý ký gửi khi đặt vé máy vì mua gói hành lý trực tiếp tại sân bay giá khá cao.
- Xác định rõ ngày khởi hành và ngày trở về khi mua vé máy bay Tết khứ hồi. Hạn chế đổi vé vì thời điểm cận Tết giá vé chênh lệch khá cao, có thể hết vé.
Nơi bán vé máy bay Tết tại TP.HCM
Hãy nhanh tay đặt vé máy bay Tết 2020 ngay hôm nay!
|