HỆ THỐNG BÁN VÉ TRỰC TUYẾN HÀNG ĐẦU VIỆT NAM
T2 - T6: 8h - 21h T7 - CN: 8h30 - 20h

Vé máy bay Tết 2020


Thông tin cập nhật liên tục về Vé máy bay Tết 2020 của các hãng hàng không – Giá vé máy bay Tết Nguyên Đán 2020 phục vụ quý khách về quê ăn Tết, hoặc đi du lịch trong và ngoài nước với vé máy bay Tết Dương Lịch 2020.

Hiện nay vé máy bay Tết 2020 đã được 3 hãng hàng không nội địa mở bán:

Chất lượng dịch vụ và giá vé máy bay ngày tết mà các hãng đưa ra là có sự chênh lệch nhất định. Hãng Vietnam Airlines, cung cấp mức giá vé tết cao nhất, đây là hãng hàng không lâu năm, uy tín nhất tại Việt Nam, được đánh giá chuẩn 4 sao về chất lượng từ tổ chức SkyTrax. Đồng hành cũng với Vietnam Airlines trong vé máy bay Tết 2020 bạn sẽ cảm nhận được chất lượng dịch vụ và sự chính xác về lịch bay Tết của Vietnam Airline.

Jestar Pacific, Vietjet AirBamboo Airways là 3 hãng hàng không của Việt Nam chuyên cung cấp vé máy bay Tết 2020 giá rẻ, luôn được quan tâm và sử dụng nhờ chính sách vé máy bay Tết giá rẻ của mình. Mặc dù so với chất lượng phục vụ thì Vietnam Airlines luôn được đánh giá cao hơn, nhất là vé bay Tết giá rẻ thường bị trì hoãn về mặt thời gian, gặp tình trạng delay trong lịch bay Tết dày đặc của các hãng hàng không.

Jestar Pacific, Vietjet AirBamboo Airways là 3 hãng hàng không chuyên cung cấp vé máy bay Tết 2020 giá rẻ

Mỗi hãng hàng không cung cấp vé Tết sẽ có những ưu điểm và nhược điểm riêng, nhưng đều sẽ có những chương trình chăm sóc khách hàng riêng khi mua vé máy bay trong dịp Tết 2020, chính vì thế bạn có thể lựa chọn hãng hàng không nào có giá vé máy bay ngày Tết 2020 phù hợp nhất với bạn nhu cầu đi lại của bạn.

Lưu ý: không phải hãng máy bay Tết nào cũng cung cấp chặng bay giống nhau, nên đôi khi bạn chỉ có thể chọn một hãng hàng không mà thôi.

Bảng giá vé máy bay Tết 2020 khởi hành từ TP.HCM

Điểm đến

Hãng hàng không

Khởi hành từ ngày 18/01-19/01 (24/12 – 25/12 AL)

Khởi hành từ ngày 23/01-24/01 (29/12-30/12 AL)

Khởi hành từ ngày 29/01-02/02 (05/01-09/01 AL)

Giá vé 1 chiều (VNĐ)

Giá vé khứ hồi (VNĐ)

Giá vé 1 chiều (VNĐ)

Giá vé khứ hồi (VNĐ)

Giá vé 1 chiều (VNĐ)

Giá vé khứ hồi (VNĐ)

Hà Nội (HAN)

Vietnam Airlines

765.000

1.530.000

915.000

1.372.500

945.000

1.417.500

Jetstar

565.000

1.130.000

715.000

1.072.500

745.000

1.117.500

Vietjet Air

490.000

980.000

640.000

960.000

670.000

1.005.000

Bamboo Airways

215.000

430.000

365.000

547.500

395.000

592.500

Đà Nẵng (DAD)

Vietnam Airlines

470.000

940.000

620.000

930.000

650.000

975.000

Jetstar

270.000

540.000

420.000

630.000

450.000

675.000

Vietjet Air

195.000

390.000

345.000

517.500

375.000

562.500

Bamboo Airways

120.000

240.000

270.000

405.000

300.000

450.000

Nha Trang (CXR)

Vietnam Airlines

424.500

849.000

574.500

861.500

604.500

906.500

Jetstar

224.500

449.000

374.500

561.500

404.500

606.500

Vietjet Air

149.500

299.000

299.500

449.000

329.500

494.000

Bamboo Airways

99.000

199.000

249.000

373.250

279.000

418.500

Đà Lạt (DLI)

Vietnam Airlines

410.000

820.000

560.000

840.000

590.000

885.000

Jetstar

210.000

420.000

360.000

540.000

390.000

585.000

Vietjet Air

135.000

270.000

285.000

427.500

315.000

472.500

Bamboo Airways

110.000

220.000

260.000

390.000

290.000

435.000

Hải Phòng (HPH)

Vietnam Airlines

447.500

895.000

597.500

895.500

627.500

940.500

Jetstar

247.500

495.000

397.500

595.500

427.500

640.500

Vietjet Air

172.500

345.000

322.500

483.000

352.500

528.500

Bamboo Airways

105.000

195.000

255.000

382.500

285.000

427.500

Phú Quốc (PQC)

Vietnam Airlines

227.000

454.000

377.000

565.000

407.000

610.500

Jetstar

274.500

549.000

424.500

636.500

454.500

681.500

Vietjet Air

199.500

399.000

349.500

523.500

379.500

568.500

Bamboo Airways

149.500

299.000

299.500

448.500

329.500

493.500

Chu Lai (VCL)

Vietnam Airlines

599.500

1.199.000

750.000

1.125.000

780.000

1.170.000

Jetstar

-

-

-

-

-

-

Vietjet Air

-

-

-

-

-

-

Bamboo Airways

-

-

-

-

-

-

Cà Mau (CAH)

Vietnam Airlines

524.500

1.049.000

674.000

1.011.000

704.000

1.056.000

Jetstar

324.500

649.000

474.000

711.000

504.000

756.000

Vietjet Air

249.500

499.000

399.000

598.500

429.000

643.500

Bamboo Airways

-

-

-

-

-

-

Huế (HUI)

Vietnam Airlines

474.500

949.000

624.000

936.000

654.000

981.000

Jetstar

274.500

549.000

424.000

636.000

454.000

681.000

Vietjet Air

199.500

399.000

349.000

523.500

379.000

568.500

Bamboo Airways

-

-

-

 

-

-

Pleiku (PXU)

Vietnam Airlines

424.500

849.000

574.000

861.000

604.000

906.000

Jetstar

224.500

449.000

374.000

561.000

404.000

606.000

Vietjet Air

149.500

299.000

299.000

448.500

329.000

493.500

Bamboo Airways

49.500

99.000

199.000

298.500

229.000

343.500

Quy Nhơn (UIH)

Vietnam Airlines

449.500

899.000

599.000

898.500

629.000

943.500

Jetstar

-

-

-

-

-

-

Vietjet Air

-

-

-

-

-

-

Bamboo Airways

-

-

-

-

-

-

Rạch Giá (VKG)

Vietnam Airlines

609.500

1.219.000

759.000

1.138.000

789.000

1.183.000

Jetstar

409.500

819.000

559.000

838.000

589.000

883.000

Vietjet Air

334.500

669.000

484.000

726.000

514.000

771.000

Bamboo Airways

259.500

519.000

409.000

613.000

439.000

658.000

Thanh Hóa (THD)

Vietnam Airlines

609.500

1.219.000

759.000

1.138.000

789.000

1.183.000

Jetstar

409.500

819.000

559.000

838.000

589.000

883.000

Vietjet Air

334.500

669.000

484.000

726.000

514.000

771.000

Bamboo Airways

259.500

519.000

409.000

613.000

439.000

658.000

Vinh (VII)

Vietnam Airlines

455.000

910.000

605.000

907.000

635.000

952.000

Jetstar

305.000

610.000

455.000

682.000

485.000

727.000

Vietjet Air

230.000

460.000

380.000

569.500

410.000

614.500

Bamboo Airways

-

-

-

-

-

-

Đồng Hới (VDH)

Vietnam Airlines

370.000

740.000

520.000

780.000

550.000

825.000

Jetstar

270.000

540.000

420.000

630.000

450.000

675.000

Vietjet Air

195.000

390.000

345.000

517.000

375.000

562.500

Bamboo Airways

-

-

-

-

-

-

Buôn Ma Thuột (BMV)

Vietnam Airlines

447.500

895.000

597.000

895.000

627.000

940.000

Jetstar

247.500

495.000

397.000

595.000

427.000

640.000

Vietjet Air

172.500

345.000

322.000

483.000

352.000

528.000

Bamboo Airways

105.000

195.000

255.000

382.000

285.000

427.000

Bảng giá vé máy bay Tết 2020 khởi hành từ Hà Nội

Điểm đến

Hãng hàng không

Khởi hành từ ngày 18/01-19/01 (24/12 – 25/12 AL)

Khởi hành từ ngày 23/01-24/01 (29/12-30/12 AL)

Khởi hành từ ngày 29/01-02/02 (05/01-09/01 AL)

Giá vé 1 chiều (VNĐ)

Giá vé khứ hồi (VNĐ)

Giá vé 1 chiều (VNĐ)

Giá vé khứ hồi (VNĐ)

Giá vé 1 chiều (VNĐ)

Giá vé khứ hồi (VNĐ)

TP.HCM (SGN)

Vietnam Airlines

574.500

1.149.000

724.000

1.086.000

754.000

1.131.000

Jetstar

424.500

849.000

574.000

861.000

604.000

906.000

Vietjet Air

349.500

699.000

499.000

748.500

529.000

793.500

Bamboo Airways

174.500

349.000

324.000

486.000

354.000

531.000

Đà Nẵng (DAD)

Vietnam Airlines

474.500

949.000

624.000

936.000

654.000

981.000

Jetstar

274.500

549.000

424.000

636.000

454.000

681.000

Vietjet Air

199.500

399.000

349.000

523.500

379.000

568.000

Bamboo Airways

149.500

299.000

299.000

448.500

329.000

493.000

Nha Trang (CXR)

Vietnam Airlines

574.500

1.149.000

724.000

1.086.000

754.000

1.131.000

Jetstar

374.500

749.000

524.000

786.000

554.000

831.000

Vietjet Air

299.500

599.000

449.000

673.500

479.000

718.500

Bamboo Airways

174.500

349.000

324.000

486.000

354.000

531.000

Đà Lạt (DLI)

Vietnam Airlines

570.000

1.140.000

720.000

1.080.000

750.000

1.125.000

Jetstar

420.000

840.000

570.000

855.000

600.000

900.000

Vietjet Air

345.000

690.000

495.000

742.500

525.000

787.500

Bamboo Airways

270.000

540.000

420.000

630.000

450.000

675.000

Hải Phòng (HPH)

Vietnam Airlines

524.500

1.049.000

674.000

1.011.000

704.000

1.056.000

Jetstar

324.500

649.000

474.000

711.000

504.000

756.000

Vietjet Air

249.500

499.000

399.000

598.000

429.000

643.000

Bamboo Airways

199.500

399.000

349.000

523.000

379.000

568.000

Phú Quốc (PQC)

Vietnam Airlines

299.500

599.000

449.000

673.500

479.000

718.500

Jetstar

-

-

-

-

-

-

Vietjet Air

124.500

249.000

274.000

411.000

304.000

456.000

Bamboo Airways

-

-

-

-

-

-

Chu Lai (VCL)

Vietnam Airlines

474.500

949.000

624.000

936.000

654.000

981.000

Jetstar

257.000

514.000

407.000

610.500

437.000

655.500

Vietjet Air

249.500

499.000

399.000

598.500

429.000

643.500

Bamboo Airways

-

-

-

-

-

-

Huế (HUI)

Vietnam Airlines

449.500

899.000

599.000

898.500

629.000

943.500

Jetstar

299.500

599.000

449.000

673.500

479.000

718.500

Vietjet Air

224.500

449.000

374.000

561.000

404.000

606.000

Bamboo Airways

149.500

299.000

299.000

448.500

329.000

493.500

Pleiku (PXU)

Vietnam Airlines

447.500

895.000

597.000

696.500

627.000

940.000

Jetstar

297.500

595.000

447.000

526.500

477.000

715.000

Vietjet Air

222.500

445.000

372.000

502.000

402.000

603.000

Bamboo Airways

147.500

295.000

297.000

424.500

327.000

490.000

Quy Nhơn (UIH)

Vietnam Airlines

249.500

499.000

399.000

598.000

429.000

643.000

Jetstar

-

-

-

-

-

-

Vietjet Air

-

-

-

-

-

-

Bamboo Airways

-

-

-

-

-

-

Thanh Hóa (THD)

Vietnam Airlines

449.500

899.000

599.000

898.000

629.000

943.000

Jetstar

-

-

-

-

-

-

Vietjet Air

-

-

-

-

-

-

Bamboo Airways

-

-

-

-

-

-

Vinh (VII)

Vietnam Airlines

609.500

1.219.000

759.000

1.138.000

789.000

1.183.000

Jetstar

-

-

-

-

-

-

Vietjet Air

334.500

669.000

484.000

726.000

514.000

771.000

Bamboo Airways

 

-

-

-

-

-

Đồng Hới (VDH)

Vietnam Airlines

574.500

1.149.000

724.000

1.086.000

754.000

1.131.000

Jetstar

424.500

849.000

574.000

861.000

604.000

906.000

Vietjet Air

349.500

699.000

499.000

748.500

529.000

793.500

Bamboo Airways

174.500

349.000

324.000

486.000

354.000

531.000

Buôn Ma Thuột (BMV)

Vietnam Airlines

474.500

949.000

624.000

936.000

654.000

981.000

Jetstar

274.500

549.000

424.000

636.000

454.000

681.000

Vietjet Air

199.500

399.000

349.000

523.500

379.000

568.500

Bamboo Airways

149.500

299.000

299.000

448.500

329.000

493.500

Bảng giá vé máy bay Tết 2020 khởi hành từ Đà Nẵng

Điểm đến

Hãng hàng không

Khởi hành từ ngày 18/01-19/01 (24/12 – 25/12 AL)

Khởi hành từ ngày 23/01-24/01 (29/12-30/12 AL)

Khởi hành từ ngày 29/01-02/02 (05/01-09/01 AL)

Giá vé 1 chiều (VNĐ)

Giá vé khứ hồi (VNĐ)

Giá vé 1 chiều (VNĐ)

Giá vé khứ hồi (VNĐ)

Giá vé 1 chiều (VNĐ)

Giá vé khứ hồi (VNĐ)

TP.HCM (SGN)

Vietnam Airlines

424.500

849.000

574.000

861.000

604.000

906.000

Jetstar

274.500

549.000

424.000

636.000

454.000

681.000

Vietjet Air

199.500

399.000

349.000

523.500

379.000

568.500

Bamboo Airways

149.500

299.000

299.000

448.500

329.000

493.500

Hà Nội (HAN)

Vietnam Airlines

449.500

899.000

599.000

898.000

629.000

943.000

Jetstar

249.500

499.000

399.000

598.000

429.000

643.000

Vietjet Air

174.500

349.000

324.000

486.000

354.000

531.000

Bamboo Airways

99.500

199.000

249.000

373.000

279.000

418.000

Nha Trang (CXR)

Vietnam Airlines

524.500

1.049.000

674.000

1.011.000

704.000

1.199.000

Jetstar

-

-

-

-

-

-

Vietjet Air

249.500

499.000

399.000

598.000

429.000

643.000

Bamboo Airways

-

-

-

-

-

-

Đà Lạt (DLI)

Vietnam Airlines

449.500

899.000

599.000

1.048.000

629.000

943.000

Jetstar

-

-

-

-

-

-

Vietjet Air

-

-

-

-

-

-

Bamboo Airways

-

-

-

-

-

-

Phú Quốc (PQC)

Vietnam Airlines

624.500

1.249.000

774.000

1.161.000

804.000

1.206.000

Jetstar

449.500

899.000

599.000

898.500

629.000

943.500

Vietjet Air

-

-

-

-

-

-

Bamboo Airways

-

-

-

-

-

-

Buôn Ma Thuột (BMV)

Vietnam Airlines

999.500

1.999.000

1.149.000

1.523.000

1.179.000

1.568.000

Jetstar

-

-

-

-

-

-

Vietjet Air

-

-

-

-

-

-

Bamboo Airways

-

-

-

-

-

-

Hải Phòng (HPH)

Vietnam Airlines

559.500

1.119.000

709.000

1.063.000

739.000

1.108.000

Jetstar

-

-

-

-

-

-

Vietjet Air

334.500

669.000

484.000

 

514.000

 

Bamboo Airways

-

-

-

-

-

-

Vinh (VII)

Vietnam Airlines

474.500

949.000

624.000

936.000

654.000

981.000

Jetstar

249.500

499.000

399.000

598.500

429.000

643.500

Vietjet Air

-

-

-

-

-

-

Bamboo Airways

-

-

-

-

-

-

Cần Thơ (VCA)

Vietnam Airlines

-

-

-

-

-

-

Jetstar

559.500

1.119.000

709.000

1.063.000

739.000

1.108.000

Vietjet Air

-

-

-

-

-

-

Bamboo Airways

334.500

669.000

484.000

726.000

514.000

771.000

Bảng giá vé máy bay Tết 2020 khởi hành từ Nha Trang

Điểm đến

Hãng hàng không

Khởi hành từ ngày 18/01-19/01 (24/12 – 25/12 AL)

Khởi hành từ ngày 23/01-24/01 (29/12-30/12 AL)

Khởi hành từ ngày 29/01-02/02 (05/01-09/01 AL)

Giá vé 1 chiều (VNĐ)

Giá vé khứ hồi (VNĐ)

Giá vé 1 chiều (VNĐ)

Giá vé khứ hồi (VNĐ)

Giá vé 1 chiều (VNĐ)

Giá vé khứ hồi (VNĐ)

TP.HCM (SGN)

Vietnam Airlines

424.500

849.000

424.500

849.000

439.000

658.000

Jetstar

-

-

-

-

-

-

Vietjet Air

199.000

399.000

199.000

399.000

349.000

523.000

Bamboo Airways

-

-

-

-

-

-

Hà Nội (HAN)

Vietnam Airlines

474.500

949.000

474.500

949.000

624.000

936.000

Jetstar

274.500

549.000

274.500

549.000

424.000

636.000

Vietjet Air

199.000

399.000

199.000

399.000

349.000

523.500

Bamboo Airways

149.500

299.000

149.500

299.000

299.000

448.500

Đà Nẵng (DAD)

Vietnam Airlines

474.500

949.000

474.500

949.000

624.000

936000

Jetstar

-

-

-

-

-

-

Vietjet Air

249.500

499.000

249.500

499.000

399.000

598.000

Bamboo Airways

-

-

-

-

-

-

Hải Phòng (HPH)

Vietnam Airlines

-

-

-

-

-

-

Jetstar

-

-

-

-

-

-

Vietjet Air

199.000

399.000

199.000

399.000

349.000

523.000

Bamboo Airways

-

-

-

-

-

-

Lưu ý:

  • Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
  • Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
  • Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.

Những lưu ý khi đặt mua vé máy bay Tết 2020

  • Các hãng hàng không sẽ không bán vé máy bay tết nguyên đán trước khởi hành 3 tiếng nên bạn cần lưu ý thời gian mua vé bay Tết. Và thời gian giữ vé khác nhau từ vài tiếng cho đến 1 hoặc 2 ngày, vì thế ngay sau khi giữ chỗ, bạn hãy thanh toán trong thời gian sớm nhất để tránh bị mất vé.

  • Những chuyến bay phổ biến từ Hà Nội, TP.HCM, Đà Nẵng… thường hết vé máy bay tết giá rẻ 2020 sớm, và giá vé cao nên bạn cần chú ý lựa chọn thời điểm mua thích hợp.
  • Chú ý thông tin khi mua vé máy bay tết rẻ nhất, bởi phí thay đổi sẽ cao hơn bình thường rất nhiều, và các vé khuyến mãi ít khi được đổi, nên bạn cần đảm bảo cung cấp đúng thông tin khi đạt vé.
  • Nắm được các quy định về hành lý của các hãng hàng không để có thể mua thêm hành lý phù hợp với nhu cầu cá nhân, đảm bảo không gặp phải vấn đề hành lý ở sân bay. Khi mua thêm hành lý tại sân bay, giá sẽ rất cao
  • Tết thường là thời điểm đông người, vì thế bạn nên tới sân bay sớm, ít nhất là 3 giờ trước khi máy bay khởi hành để làm thủ tục và không bỏ lỡ chuyến bay.
  • Hành lý quá tải:

Hãng hàng không

Hành lý xách tay

Hành lý kí gửi

Cước phí quá tải (VNĐ)

Jestar Pacific

07 kg hành lý xách tay/người/lượt

Không hành lý kí gửi kèm theo trên vé

1kg = 50.000

Vietjet Air

07 kg hành lý xách tay/người/lượt

Không hành lý kí gửi kèm theo trên vé

1kg = 50.000

Vietnam Airlines

07 kg hành lý xách tay/người/lượt

20kg hành lý kí gửi miễn phí/người/lượt

1kg = 50.000

Cách đặt vé máy bay Tết 2020 giá rẻ

Hãy nhanh tay đặt vé máy bay Tết giá rẻ ngay hôm nay!

  • Trực tiếp: Tại 173 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp.HCM.
  • Qua điện thoại: Gọi đến tổng đài 028.3925.6479 – 028.3925.1759
  • Qua website: Quý khách truy cập vào trang website, chọn lựa hành trình, số lượng vé cần mua, họ tên hành khách bay, thông tin liên hệ ….