Mỗi năm, lượng hành khách di chuyển bằng phương tiện máy bay trong những dịp lễ lớn đặc biệt như Tết Dương Lịch, Tết Nguyên Đán 2020 ngày càng tăng bởi sự an toàn, nhanh chóng, thuận tiện, tránh được tình trạng xô đẩy chen lấn… Do đó, tuy còn 3 – 4 tháng mới bước sang năm mới nhưng lượng hành khách đặt vé máy bay Tết Dương Lịch 2020 đã tăng lên để nhanh chóng.

Thời điểm thích hợp đặt vé máy bay Tết Dương Lịch 2020
Theo Bộ Luật Lao Động, người lao động được nghỉ 1 ngày vào dịp Tết Dương lịch, đó là vào ngày 1/1/2020. Tết Dương lịch 2020 rơi vào thứ Tư. Vì thế sẽ không có ngày nghỉ bù hoặc nghỉ kèm ngày nghỉ cuối tuần, vì thế người lao động chỉ được nghỉ tết Dương lịch 2020 một ngày.

Lịch nghỉ Tết Dương lịch 2020: số ngày nghỉ là 1 ngày, tức từ ngày 01/01/2020.
Giá vé máy bay Tết Dương Lịch sẽ không chênh lệch nhiều so với ngày thường bởi lượng hành khách sẽ không đông đúc như dịp Tết Nguyên Đán, do đó việc đặt được vé máy bay giá rẻ là điều hoàn toàn có thể. Tuy nhiên, để đặt được vé máy bay giá rẻ Tết Dương Lịch 2020, quý khách hãy nhanh tay đặt vé ngay từ bây giờ khi thời gian đến năm mới chỉ còn 3 – 4 tháng, bởi càng đặt vào sát kỳ nghỉ giá vé càng cao hoặc cháy vé.

Văn phòng Vemaybay123 luôn cập nhật giá vé máy bay Tết Dương Lịch từ các hãng hàng không Vietnam Airlines, Jetstar, Vietjet Air và Bamboo Airways để quý khách có thể nhanh chóng sở hữu chiếc vé phù hợp với lịch trình và có mức giá hợp lý nhất.
Bảng giá vé máy bay Tết Dương Lịch 2020 khởi hành từ TP.HCM
Điểm đến |
Vietjet Air (VNĐ) |
Jetstar Pacific (VNĐ) |
Vietnam Airlines (VNĐ) |
Bamboo Airways (VNĐ) |
||||
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
|
Hà Nội (HAN) |
249.000 |
373.000 |
399.000 |
598.000 |
699.000 |
1.048.000 |
159.000 |
238.000 |
Hải Phòng (HPH) |
299.000 |
448.000 |
449.000 |
673.000 |
749.000 |
1.123.000 |
199.000 |
298.000 |
Đà Nẵng (DAD) |
199.000 |
298.000 |
349.000 |
523.000 |
649.000 |
973.000 |
180.000 |
269.500 |
Nha Trang (CXR) |
199.000 |
298.000 |
349.000 |
523.000 |
549.000 |
823.000 |
145.000 |
217.000 |
Đà Lạt (DLI) |
129.000 |
193.000 |
289.000 |
433.000 |
479.000 |
718.000 |
99.000 |
148.000 |
Phú Quốc (PQC) |
159.000 |
238.000 |
269.000 |
403.000 |
519.000 |
778.000 |
119.000 |
178.000 |
Chu Lai (VCL) |
199.000 |
298.000 |
289.000 |
433.000 |
559.000 |
838.000 |
129.000 |
193.000 |
Cà Mau (CAH) |
- |
- |
- |
- |
399.000 |
598.000 |
- |
- |
Côn Đảo (VCS) |
- |
- |
- |
- |
419.000 |
628.000 |
- |
- |
Huế (HUI) |
159.000 |
238.000 |
269.000 |
403.000 |
549.000 |
823.000 |
- |
- |
Pleiku (PXU) |
169.000 |
253.000 |
319.000 |
478.000 |
519.000 |
778.000 |
119.000 |
178.000 |
Quy Nhơn (UIH) |
179.000 |
268.000 |
299.000 |
448.000 |
529.000 |
793.000 |
129.000 |
193.000 |
Rạch Giá (VKG) |
- |
- |
- |
- |
415.000 |
622.000 |
- |
- |
Thanh Hóa (THD) |
249.000 |
373.000 |
359.000 |
538.000 |
599.000 |
898.000 |
159.000 |
238.000 |
Vinh (VII) |
299.000 |
448.000 |
419.000 |
628.000 |
639.000 |
958.000 |
199.000 |
298.000 |
Đồng Hới (VDH) |
239.000 |
358.000 |
359.000 |
538.000 |
599.000 |
898.000 |
- |
- |
Buôn Ma Thuột (BMV) |
219.000 |
328.000 |
329.000 |
493.000 |
569.000 |
853.000 |
- |
- |
Bảng giá vé máy bay Tết Dương Lịch 2020 khởi hành từ Hà Nội
Điểm đến |
Vietjet Air (VNĐ) |
Jetstar Pacific (VNĐ) |
Vietnam Airlines (VNĐ) |
Bamboo Airways (VNĐ) |
||||
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
|
TP.HCM (SGN) |
269.000 |
403.000 |
419.000 |
|
619.000 |
928.000 |
199.000 |
298.500 |
Hải Phòng (HPH) |
- |
- |
- |
- |
999.000 |
1.498.000 |
- |
- |
Đà Nẵng (DAD) |
159.000 |
238.000 |
269.000 |
|
519.000 |
778.000 |
99.000 |
148.000 |
Nha Trang (CXR) |
259.000 |
388.000 |
399.000 |
|
599.000 |
898.000 |
199.000 |
298.000 |
Đà Lạt (DLI) |
245.000 |
367.000 |
355.000 |
|
495.000 |
742.000 |
155.000 |
232.000 |
Phú Quốc (PQC) |
399.000 |
598.000 |
519.000 |
|
749.000 |
1.123.000 |
299.000 |
448.000 |
Chu Lai (VCL) |
199.000 |
298.000 |
- |
- |
349.000 |
523.000 |
- |
- |
Huế (HUI) |
199.000 |
298.000 |
359.000 |
|
559.000 |
838.000 |
- |
- |
Pleiku (PXU) |
299.000 |
448.000 |
459.000 |
|
659.000 |
988.000 |
199.000 |
298.000 |
Quy Nhơn (UIH) |
229.000 |
343.000 |
359.000 |
|
579.000 |
868.000 |
180.000 |
270.000 |
Thanh Hóa (THD) |
- |
- |
- |
- |
799.000 |
1.198.000 |
- |
- |
Vinh (VII) |
- |
- |
- |
- |
299.000 |
448.000 |
- |
- |
Đồng Hới (VDH) |
- |
- |
- |
- |
459.000 |
688.000 |
- |
- |
Buôn Ma Thuột (BMV) |
345.000 |
517.000 |
- |
- |
695.000 |
1.042.000 |
- |
- |
Bảng giá vé máy bay Tết Dương Lịch 2020 khởi hành từ Đà Nẵng
Điểm đến |
Vietjet Air (VNĐ) |
Jetstar Pacific (VNĐ) |
Vietnam Airlines (VNĐ) |
Bamboo Airways (VNĐ) |
||||
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
|
Hà Nội (HAN) |
269.000 |
403.000 |
419.000 |
628.000 |
619.000 |
928.000 |
119.000 |
178.000 |
TP.HCM (SGN) |
299.000 |
448.000 |
449.000 |
673.000 |
649.000 |
973.000 |
249.000 |
373.000 |
Hải Phòng (HPH) |
159.000 |
238.000 |
- |
- |
499.000 |
748.000 |
- |
- |
Nha Trang (CXR) |
299.000 |
448.000 |
- |
- |
449.000 |
673.000 |
- |
- |
Đà Lạt (DLI) |
- |
- |
- |
- |
449.000 |
673.000 |
- |
- |
Phú Quốc (PQC) |
|
- |
- |
- |
459.000 |
688.000 |
- |
- |
Chu Lai (VCL) |
- |
- |
- |
- |
899.000 |
1.348.000 |
- |
- |
Huế (HUI) |
- |
- |
- |
- |
919.000 |
1.378.000 |
- |
- |
Pleiku (PXU) |
- |
- |
- |
- |
1.199.000 |
1.798.000 |
- |
- |
Quy Nhơn (UIH) |
- |
- |
- |
- |
1.219.000 |
1.828.000 |
- |
- |
Thanh Hóa (THD) |
- |
- |
- |
- |
999.000 |
1.498.000 |
- |
- |
Vinh (VII) |
- |
- |
- |
- |
949.000 |
1.423.000 |
- |
- |
Đồng Hới (VDH) |
- |
- |
- |
- |
899.000 |
1.348.000 |
|
|
Buôn Ma Thuột (BMV) |
- |
- |
- |
- |
499.000 |
748.000 |
- |
- |
Bảng giá vé máy bay Tết Dương Lịch 2020 khởi hành từ Nha Trang
Điểm đến |
Vietjet Air (VNĐ) |
Jetstar Pacific (VNĐ) |
Vietnam Airlines (VNĐ) |
Bamboo Airways (VNĐ) |
||||
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
|
Hà Nội (HAN) |
269.000 |
403.000 |
419.000 |
628.000 |
619.000 |
928.000 |
119.000 |
178.000 |
TP.HCM (SGN) |
299.000 |
448.000 |
449.000 |
673.000 |
649.000 |
973.000 |
249.000 |
373.000 |
Đà Nẵng (DAD) |
159.000 |
238.000 |
- |
- |
499.000 |
748.000 |
- |
- |
Hải Phòng (HPH) |
299.000 |
448.000 |
- |
- |
449.000 |
673.000 |
- |
- |
Đà Lạt (DLI) |
- |
- |
- |
- |
449.000 |
673.000 |
- |
- |
Phú Quốc (PQC) |
|
- |
- |
- |
459.000 |
688.000 |
- |
- |
Chu Lai (VCL) |
- |
- |
- |
- |
899.000 |
1.348.000 |
- |
- |
Huế (HUI) |
- |
- |
- |
- |
919.000 |
1.378.000 |
- |
- |
Pleiku (PXU) |
- |
- |
- |
- |
1.199.000 |
1.798.000 |
- |
- |
Quy Nhơn (UIH) |
- |
- |
- |
- |
1.219.000 |
1.828.000 |
- |
- |
Thanh Hóa (THD) |
- |
- |
- |
- |
999.000 |
1.498.000 |
- |
- |
Vinh (VII) |
- |
- |
- |
- |
949.000 |
1.423.000 |
- |
- |
Đồng Hới (VDH) |
- |
- |
- |
- |
899.000 |
1.348.000 |
|
|
Buôn Ma Thuột (BMV) |
- |
- |
- |
- |
499.000 |
748.000 |
- |
- |
Lưu ý:
-
Vé chưa bao gồm phí và thuế
- Giá vé có thể thay đổi tùy theo ngày đặt vé
- Đặt càng sớm, giá vé càng rẻ
- Số lượng vé có hạn, vui lòng liên hệ tổng đài để biết thêm chi tiết đặt vé máy bay Tết Dương Lịch 2019
Cách đặt vé máy bay Tết Dương Lịch 2020
Hãy nhanh tay đặt vé máy bay Tết Dương Lịch 2020 ngay hôm nay!
|