HỆ THỐNG BÁN VÉ TRỰC TUYẾN HÀNG ĐẦU VIỆT NAM
T2 - T6: 8h - 21h T7 - CN: 8h30 - 20h

Giá vé máy bay từ Việt Nam đi Canada American Airlines

Kỳ nghỉ Tết Dương Lịch diễn ra chóng vánh và bạn gần như chưa kịp đặt đến khám phá bất kỳ một đất nước mới lạ nào thì Tết Nguyên Đán là dịp để bạn có đủ thời gian để đặt vé máy bay đi Canada và xách ba lô đi khám phá nên văn hóa mới, gặp gỡ những con người mới và học thêm những điều mới mẻ để bắt đầu một năm mới đầy hứng khởi.

Canada là đất nước có nhiều dân cư từ các nền văn hóa khác nhau

American Airlines là hãng hàng không hàng đầu nước Mỹ có đường bay thường xuyên và tấp nập nhất đến khu vực Bắc Mỹ, Canada. Hạng Thương Gia của American Airlines được du khách Việt Nam đánh giá cao khi ghế ngồi ngả 180 độ, có chỗ để chân thoải mái mang đến cảm giác thoải mái, thư giãn bất tận và trải nghiệm chiếc tivi màn hình lớn với hàng trăm kênh giải trí hấp dẫn.

Thành phố Toronto có số dân đông nhất tại Canada

Do đó, văn phòng vemaybay123 luôn cập nhật giá vé máy bay đi Canada hãng American Airlines để quý khách có thể nhanh chóng đặt vé máy bay và  có những trải nghiệm đáng nhớ tại đất nước xinh đẹp này.

Đặt vé máy bay đi Canada và xách ba lô đi khám phá nên văn hóa mới, gặp gỡ những con người mới

Bạn đang lo lắng khi đặt vé trong mùa cao điểm du lịch sẽ không tìm được vé máy bay đi Canada giá rẻ. Đừng lo lắng, văn phòng vemaybay123 luôn có những ưu đãi dành cho khách hàng thân yêu khi đặt vé máy bay và thanh toán bằng thẻ tín dụng và ghi nợ nội địa và quốc tế sẽ được giảm 10% vé máy bay thứ hai khi đặt 2 vé trở lên.

Vé máy bay đi Vancouver thấp nhất chỉ từ 470 USD/một chiều/hành khách

Vé máy bay đi Canada bao nhiêu tiền từ hãng hàng không American Airlines? Nhìn vào bảng giá, vé máy bay đi Vancouver thấp nhất chỉ từ 470 USD/một chiều/hành khách. Tuy nhiên, đây không phải là giá vé cuối cùng, giá vé máy bay đi Canada có thể dao động tùy thuộc vào thời điểm bạn đặt vé, thời gian bay, điểm quá cảnh. Do đó, hãy nhanh tay đặt vé máy bay càng sớm càng tốt.

Vườn Thực vật tại Montreal

Bảng giá vé máy bay đi Canada hãng American Airlines

Điểm đến

Khởi hành từ TP.HCM

Khởi hành từ Hà Nội

1 chiều

Khứ hồi

1 chiều

Khứ hồi

Vé máy bay American Airlines đi Canada

Các thành phố thuộc bang Alberta

Calgary (YYC)

249

335

262

354

Edmonton (YEG)

260

346

273

365

Fort Mcmurray (YMM)

271

357

284

376

Grande Prairie (YQU)

282

368

295

387

High Level (YOJ)

293

379

306

398

Lethbridge (YQL)

304

390

317

409

Lloydminster (YLL)

292

378

305

397

Medicine Hat (YXH)

280

366

293

385

Peace River (YPE)

268

354

281

373

Rainbow Lake (YOP)

256

342

269

361

Red Deer (YQF)

244

330

257

349

Các thành phố thuộc bang Northwest Territories

Aklavik (LAK)

282

367

295

382

Colville Lake (YCK)

269

354

282

369

Deline (YWJ)

256

341

269

356

Fort Good Hope (YGH)

243

328

256

343

Fort Mcpherson (ZFM)

230

315

243

330

Fort Simpson (YFS)

241

326

254

341

Fort Smith (YSM)

252

337

265

352

Hay River (YHY)

263

348

276

363

Holman (YHI)

274

359

287

374

Inuvik (YEV)

285

370

298

385

Lutselke/Snowdrift (YSG)

296

381

309

396

Norman Wells (YVQ)

307

392

320

407

Paulatuk (YPC)

295

380

308

395

Rae Lakes (YRA)

283

368

296

383

Sachs Harbour (YSY)

271

356

284

371

Snare Lake (YFJ)

259

344

272

359

Tuktoyaktuk (YUB)

247

332

260

347

Tulita/Fort Norman (ZFN)

235

320

248

335

Wha Ti/Lac La Martre (YLE)

223

308

236

323

Yellowknife (YZF)

211

296

224

311

Các thành phố thuộc bang British Columbia

Abbotsford (YXX)

215

301

228

320

Anahim Lake (YAA)

227

313

240

332

Bedwell Harbor (YBW)

239

325

252

344

Bella Bella (ZEL)

251

337

264

356

Bella Coola (QBC)

263

349

276

368

Campbell River (YBL)

275

361

288

380

Castlegar (YCG)

287

373

300

392

Comox (YQQ)

309

395

322

414

Cranbrook (YXC)

296

382

309

401

Dawson Creek (YDQ)

283

369

296

388

Fort Nelson (YYE)

270

356

283

375

Fort St John (YXJ)

257

343

270

362

Ganges Harbor (YGG)

244

330

257

349

Gillies Bay (YGB)

231

317

244

336

Kamloops (YKA)

218

304

231

323

Kelowna (YLW)

263

349

276

368

Klemtu (YKT)

251

337

264

356

Langley (YLY)

239

325

252

344

Masset (ZMT)

227

313

240

332

Nanaimo (YCD)

215

301

228

320

Nanaimo (ZNA)

226

312

239

331

Penticton (YYF)

237

323

250

342

Port Alberni (YPB)

248

334

261

353

Port Hardy (YZT)

259

345

272

364

Powell River (YPW)

270

356

283

375

Prince George (YXS)

281

367

294

386

Prince Rupert (YPR)

292

378

305

397

Qualicum (XQU)

248

334

261

353

Quesnel (YQZ)

235

321

248

340

Sandspit (YZP)

222

308

235

327

Sechelt (YHS)

209

295

222

314

Smithers (YYD)

196

282

209

301

Terrace (YXT)

183

269

196

288

Tofino (YAZ)

170

256

183

275

Vancouver (CXH)

157

243

170

262

Vancouver (YVR)

144

230

157

249

Victoria (YWH)

155

241

168

260

Victoria (YYJ)

152

238

165

257

Whistler (YWS)

165

251

178

270

Williams Lake (YWL)

178

264

191

283

Các thành phố thuộc bang Ontario

Angling Lake (YAX)

282

369

295

379

Attawapiskat (YAT)

269

356

282

366

Bearskin Lake (XBE)

256

343

269

353

Big Trout (YTL)

243

330

256

340

Cat Lake (YAC)

230

317

243

327

Deer Lake (YVZ)

217

304

230

314

Dryden (YHD)

229

316

242

326

Fort Albany (YFA)

241

328

254

338

Fort Frances (YAG)

253

340

266

350

Fort Hope (YFH)

265

352

278

362

Fort Severn (YER)

243

330

256

340

Guildwood (YTO)

232

319

245

329

Hamilton (YHM)

221

308

234

318

Kapuskasing (YYU)

233

320

246

330

Kasabonika (XKS)

245

332

258

342

Kaschechewan (ZKE)

257

344

270

354

Keewaywin (KEW)

269

356

282

366

Kenora (YQK)

281

368

294

378

Kingfisher Lake (KIF)

293

380

306

390

Kingston (YGK)

305

392

318

402

Kitchener (YKF)

317

404

330

414

Lansdowne House (YLH)

329

416

342

426

London (YXU)

313

400

326

410

Moosonee (YMO)

302

389

315

399

Muskrat Dam (MSA)

291

378

304

388

Nakina (YQN)

280

367

293

377

North Bay (YYB)

269

356

282

366

North Spirit Lake (YNO)

258

345

271

355

Ogoki (YOG)

247

334

260

344

Ottawa (XDS)

236

323

249

333

Ottawa (YND)

225

312

238

322

Ottawa (YOW)

214

301

227

311

Peawanuck (YPO)

226

313

239

323

Pickle Lake (YPL)

238

325

251

335

Pikangikum (YPM)

250

337

263

347

Poplar Hill (YHP)

262

349

275

359

Red Lake (YRL)

274

361

287

371

Round Lake (ZRJ)

286

373

299

383

Sachigo Lake (ZPB)

298

385

311

395

Sandy Lake (ZSJ)

310

397

323

407

Sarnia (YZR)

322

409

335

419

Sault Ste Marie (YAM)

271

358

284

368

Sioux Lookout (YXL)

259

346

272

356

Sudbury (YSB)

247

334

260

344

Summer Beaver (SUR)

235

322

248

332

Thunder Bay (YQT)

223

310

236

320

Timmins (YTS)

211

298

224

308

Toronto (YTZ)

199

286

212

296

Toronto (YYZ)

187

274

200

284

Webequie (YWP)

198

285

211

295

Windsor (YQG)

209

296

222

306

Wunnummin Lake (WNN)

220

307

233

317

Các thành phố thuộc bang Manitoba

Berens River (YBV)

233

317

245

330

Brandon (YBR)

221

305

233

318

Brochet (YBT)

232

316

244

329

Cross Lake (YCR)

243

327

255

340

Dauphin (YDN)

254

338

266

351

Flin Flon (YFO)

265

349

277

362

Gillam (YGX)

276

360

288

373

Gods Narrows (YGO)

287

371

299

384

Gods River (ZGI)

298

382

310

395

Island Lk/Garden Hill (YIV)

309

393

321

406

Lac Brochet (XLB)

320

404

332

417

Lynn Lake (YYL)

331

415

343

428

Norway House (YNE)

318

402

330

415

Oxford House (YOH)

307

391

319

404

Red Sucker Lake (YRS)

296

380

308

393

Shamattawa (ZTM)

285

369

297

382

South Indian Lake (XSI)

274

358

286

371

Ste Therese Point (YST)

263

347

275

360

Tadoule Lake (XTL)

252

336

264

349

The Pas (YQD)

241

325

253

338

Thompson (YTH)

230

314

242

327

Winnipeg (YWG)

219

303

231

316

York Landing (ZAC)

231

315

243

328

Các thành phố thuộc bang Prince Edward Island

Charlottetown (YYG)

215

292

227

310

Các thành phố thuộc bang New Brunswick

Bathurst (ZBF)

225

306

238

326

Fredericton (YFC)

212

293

225

313

Moncton (YQM)

223

304

236

324

Saint John (YSJ)

234

315

247

335

Các thành phố thuộc bang Nunavut Territory

Arviat (YEK)

249

331

262

351

Baker Lake (YBK)

261

343

274

363

Cambridge Bay (YCB)

273

355

286

375

Cape Dorset (YTE)

285

367

298

387

Chesterfield Inlet (YCS)

297

379

310

399

Clyde River (YCY)

285

367

298

387

Coral Harbour (YZS)

273

355

286

375

Gjoa Haven (YHK)

261

343

274

363

Grise Fiord (YGZ)

249

331

262

351

Hall Beach (YUX)

237

319

250

339

Igloolik (YGT)

225

307

238

327

Iqaluit (YFB)

213

295

226

315

Kimmirut/Lake Harbour (YLC)

224

306

237

326

Kugaaruk (YBB)

235

317

248

337

Kugluktuk/Coppermine (YCO)

246

328

259

348

Nanisivik (YSR)

257

339

270

359

Pangnirtung (YXP)

268

350

281

370

Pond Inlet (YIO)

279

361

292

381

Qikiqtarjuaq (YVM)

290

372

303

392

Rankin Inlet (YRT)

301

383

314

403

Repulse Bay (YUT)

312

394

325

414

Resolute (YRB)

299

381

312

401

Sanikiluaq (YSK)

286

368

299

388

Taloyoak (YYH)

273

355

286

375

Whale Cove (YXN)

260

342

273

362

Các thành phố thuộc bang Quebec

Akulivik (AKV)

239

326

252

345

Aupaluk (YPJ)

226

313

239

332

Bagotville (YBG)

213

300

226

319

Baie Comeau (YBC)

225

312

238

331

Blanc Sablon (YBX)

237

324

250

343

Bonaventure (YVB)

249

336

262

355

Chevery (YHR)

261

348

274

367

Chibougamau (YMT)

273

360

286

379

Chisasibi (YKU)

285

372

298

391

East Main (ZEM)

297

384

310

403

Gethsemani (ZGS)

309

396

322

415

Havre St Pierre (YGV)

321

408

334

427

Iles De La Madeleine (YGR)

210

297

223

316

Inukjuak (YPH)

221

308

234

327

Ivujivik (YIK)

232

319

245

338

Kangiqsualujjuaq (XGR)

243

330

256

349

Kangiqsujuaq (YWB)

254

341

267

360

Kangirsuk (YKG)

265

352

278

371

Kegaska (ZKG)

276

363

289

382

Kuujjuaq (YVP)

287

374

300

393

Kuujjuarapik (YVP)

298

385

311

404

La Grande (YGL)

287

374

300

393

La Tabatiere (ZLT)

276

363

289

382

Mont Joli (YYY)

265

352

278

371

Montreal (YHU)

254

341

267

360

Montreal (YMQ)

243

330

256

349

Montreal (YMX)

232

319

245

338

Montreal (YUL)

221

308

234

327

Natashquan (YNA)

234

321

247

340

Nemiscau (YNS)

247

334

260

353

Pakuashipi (YIF)

260

347

273

366

Pass Generic (YPX)

273

360

286

379

Povungnituk (YPX)

286

373

299

392

Quaqtaq (YQC)

299

386

312

405

Quebec (YQB)

228

315

241

334

Rail Generic (XZR)

241

328

254

347

Rimouski (YXK)

254

341

267

360

Roberval (YRJ)

267

354

280

373

Rouyn (YUY)

280

367

293

386

Salluit (YZG)

293

380

306

399

Schefferville (YKL)

306

393

319

412

Sept-Iles (YZV)

257

344

270

363

Tasiujuaq (YTQ)

269

356

282

375

Tete-a-La Baleine (ZTB)

281

368

294

387

Umiujaq (YUD)

293

380

306

399

Val D'or (YVO)

305

392

318

411

Waskaganish (YKQ)

317

404

330

423

Wemindji (YNC)

329

416

342

435

Black Tickle (YBI)

341

428

354

447

Cartwright (YHG)

353

440

366

459

Charlottetown (YHG)

365

452

378

471

Churchill Falls (ZUM)

377

464

390

483

Deer Lake (YDF)

365

452

378

471

Fox Harbour (YFX)

353

440

366

459

Gander (YQX)

341

428

354

447

Goose Bay (YYR)

329

416

342

435

Hopedale (YHO)

317

404

330

423

Makkovik (YMN)

305

392

318

411

Mary's Harbour (YMH)

293

380

306

399

Nain (YDP)

281

368

294

387

Port Hope Simpson (YHA)

269

356

282

375

Postville (YSO)

257

344

270

363

Rigolet (YRG)

245

332

258

351

St Anthony (YAY)

233

320

246

339

St John's (YYT)

221

308

234

327

Stephenville (YJT)

232

319

245

338

Wabush (YWK)

243

330

256

349

Williams Harbour (YWM)

254

341

267

360

Regina (YQR)

265

352

278

371

Saskatoon (YXE)

276

363

289

382

Các thành phố thuộc bang Nova Scotia

Halifax (YHZ)

224

298

237

312

Sydney (YQY)

235

309

248

323

Các thành phố thuộc bang Yukon Territory

Dawson City (YDA)

239

322

252

337

Old Crow (YOC)

227

310

240

325

Whitehorse (YXY)

215

298

228

313

Lưu ý:

Tổng giá bao gồm các loại thuế và phí cho 1 người lớn

Phí hành lý bổ sung và các loại phí khác có thể áp dụng

Quy trình xin thị thực du lịch Canada

Khi sắp xếp hồ sơ, bạn vẫn phải để bản tiếng Việt bên trên bản dịch thuật công chứng tương ứng

Trước tiên, bạn cần chuẩn bị các giấy tờ theo đúng checklist như sau:

  • Đơn xin thị thực nhập cảnh ngắn hạn
  • Bản khai thông tin gia đình
  • Hộ chiếu của người xin nộp đơn xin visa
  • Hai tấm ảnh khổ 4×6 cm
  • Giấy chứng minh nhân dân
  • Hộ khẩu
  • Giấy khai sinh
  • Giấy khám sức khỏe bạn gốc
  • Giấy tờ chứng minh khả năng tài chính
  • Giấy tờ chứng minh việc làm

Ngoại trừ hộ chiếu và các giấy tờ song ngữ, các giấy tờ khác bạn đều phải dịch thuật và có dấu xác nhận công chứng dịch thuật của các công ty dịch thuật hoặc của Sở Tư Pháp.

Khi sắp xếp hồ sơ, bạn vẫn phải để bản tiếng Việt bên trên bản dịch thuật công chứng tương ứng.

Bạn mang bộ hồ sơ lên CVAC theo địa chỉ:

Tại Hà Nội: Tầng 12A, Toà nhà CMC, Phố Duy Tân, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam

Tại TP.HCM: Toà nhà PDD, 162 Pasteur, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Sau khi kiểm tra xong, bạn sẽ nhận được một bảng liệt kê các loại giấy tờ đã nộp, và được dẫn đi lấy dữ liệu sinh trắc.

Sau đó, bạn nộp phí visa là 153 USD. Khi đó, bạn sẽ nhận được hóa đơn thu tiền. 

Cách đặt vé máy bay từ Việt Nam đi Canada American Airlines

Hãy nhanh tay đặt vé máy bay đi Canada từ American Airlines ngay hôm nay!

  • Trực tiếp: Tại 173 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp.HCM.
  • Qua điện thoại: Gọi đến tổng đài 028.3925.6479 – 028.3925.1759
  • Qua website: Quý khách truy cập vào trang website, chọn lựa hành trình, số lượng vé cần mua, họ tên hành khách bay, thông tin liên hệ ….

Cách đặt vé máy bay tại VéMáyBay123.VN

  • Đặt vé trực tuyến

    Kiểm tra giá vé và đặt vé trực tuyến tại đây

  • Gọi điện tổng đài đặt vé

    Tổng đài tư vấn: 028 3925 6479
    Hotline: 028 3925 1759

  • Văn phòng giao dịch Hồ Chí Minh

    173 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp.HCM

Bài viết cùng chủ đề