Tính đến thời điểm hiện tại, hãng hàng không giá rẻ Jetstar đã cập nhật giá vé máy bay Tết Jetstar năm 2020. Trong thời gian Tết, do nhu cầu di chuyển của người dân tăng cao nên giá vé máy bay cũng sẽ chệnh lệch hơn so với các ngày bình thường trong năm. Do vậy quý khách cũng nên cân nhắc mua vé Tết tại đại lý vé máy bay Jetstar càng sớm càng tốt.
Thị trường giá vé máy bay Tết 2020 Jetstar
Dịp Tết Nguyên Đán 2020 hằng năm là mùa cao điểm du lịch trong nước và quốc tế. Trong đó lượng khách tìm mua giá vé máy bay Jetstar Tết 2020 về quê ăn Tết chiếm một lượng không nhỏ. Vì thế, đây là thời điểm giá vé bay Tết của các hãng hàng không tăng cao hơn những ngày bình thường.
Để săn được vé máy bay Jetstar khuyến mãi Tết 2020 với mức giá tốt nhất, quý khách hạn chế đặt vé quá sớm, tuy nhiên cũng không nên đặt vé quá muộn. Ngay khi sắp xếp được lịch trình ngày bay, quý khách hãy chủ động liên hệ hotline phòng vé Jetstar: 028 3925 6479 để biết chính xác giá vé máy bay Tết Jetstar 2019 tại thời điểm hiện tại và tận dụng cơ hội book ngay cho mình tấm vé máy bay Tết giá rẻ Jetstar.
Hãng hàng không Jetstar Pacific đã bắt đầu mở bán vé máy bay vào Tết 2020 với mức giá ưu đãi cho tất cả các chặng bay nội địa do hãng khai thác. Quý khách có thể liên hệ đại lý vé máy bay Vaness Booking để được tư vấn về loại vé, chọn hành trình bay, điểm đến, khung giờ bay, quy định về hành lý cho nhu cầu của bạn.
Bảng giá vé máy bay Tết Jetstar năm 2020 khởi hành từ TP.HCM
Điểm đi |
Điểm đến |
Khởi hành từ ngày 18/01-19/01 (24/12 – 25/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 23/01-24/01 (29/12-30/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 29/01-02/02 (05/01-09/01 AL) |
|||
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
||
TP.HCM (SGN) |
Hà Nội (HAN) |
565.000 |
1.130.000 |
715.000 |
1.072.500 |
745.000 |
1.117.500 |
Đà Nẵng (DAD) |
270.000 |
540.000 |
420.000 |
630.000 |
450.000 |
675.000 |
|
Nha Trang (CXR) |
224.500 |
449.000 |
374.500 |
561.500 |
404.500 |
606.500 |
|
Đà Lạt (DLI) |
210.000 |
420.000 |
360.000 |
540.000 |
390.000 |
585.000 |
|
Hải Phòng (HPH) |
247.500 |
495.000 |
397.500 |
595.500 |
427.500 |
640.500 |
|
Phú Quốc (PQC) |
274.500 |
549.000 |
424.500 |
636.500 |
454.500 |
681.500 |
|
Cà Mau (CAH) |
324.500 |
649.000 |
474.000 |
711.000 |
504.000 |
756.000 |
|
Huế (HUI) |
274.500 |
549.000 |
424.000 |
636.000 |
454.000 |
681.000 |
|
Pleiku (PXU) |
224.500 |
449.000 |
374.000 |
561.000 |
404.000 |
606.000 |
|
Rạch Giá (VKG) |
409.500 |
819.000 |
559.000 |
838.000 |
589.000 |
883.000 |
|
Thanh Hóa (THD) |
409.500 |
819.000 |
559.000 |
838.000 |
589.000 |
883.000 |
|
Vinh (VII) |
305.000 |
610.000 |
455.000 |
682.000 |
485.000 |
727.000 |
|
Đồng Hới (VDH) |
270.000 |
540.000 |
420.000 |
630.000 |
450.000 |
675.000 |
|
Buôn Ma Thuột (BMV) |
247.500 |
495.000 |
397.000 |
595.000 |
427.000 |
640.000 |
Bảng giá vé máy bay Tết Jetstar năm 2020 khởi hành từ Hà Nội
Điểm đi |
Điểm đến |
Khởi hành từ ngày 18/01-19/01 (24/12 – 25/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 23/01-24/01 (29/12-30/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 29/01-02/02 (05/01-09/01 AL) |
|||
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
||
Hà Nội (HAN) |
TP.HCM (SGN) |
424.500 |
849.000 |
574.000 |
861.000 |
604.000 |
906.000 |
Đà Nẵng (DAD) |
274.500 |
549.000 |
424.000 |
636.000 |
454.000 |
681.000 |
|
Nha Trang (CXR) |
374.500 |
749.000 |
524.000 |
786.000 |
554.000 |
831.000 |
|
Đà Lạt (DLI) |
420.000 |
840.000 |
570.000 |
855.000 |
600.000 |
900.000 |
|
Hải Phòng (HPH) |
324.500 |
649.000 |
474.000 |
711.000 |
504.000 |
756.000 |
|
Chu Lai (VCL) |
257.000 |
514.000 |
407.000 |
610.500 |
437.000 |
655.500 |
|
Huế (HUI) |
299.500 |
599.000 |
449.000 |
673.500 |
479.000 |
718.500 |
|
Pleiku (PXU) |
297.500 |
595.000 |
447.000 |
526.500 |
477.000 |
715.000 |
|
Đồng Hới (VDH) |
424.500 |
849.000 |
574.000 |
861.000 |
604.000 |
906.000 |
|
Buôn Ma Thuột (BMV) |
274.500 |
549.000 |
424.000 |
636.000 |
454.000 |
681.000 |
Bảng giá vé máy bay Tết Jetstar năm 2020 khởi hành từ Đà Nẵng
Điểm đi |
Điểm đến |
Khởi hành từ ngày 18/01-19/01 (24/12 – 25/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 23/01-24/01 (29/12-30/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 29/01-02/02 (05/01-09/01 AL) |
|||
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
||
Đà Nẵng (DAD) |
TP.HCM (SGN) |
274.500 |
549.000 |
424.000 |
636.000 |
454.000 |
681.000 |
Hà Nội (HAN) |
249.500 |
499.000 |
399.000 |
598.000 |
429.000 |
643.000 |
|
Nha Trang (CXR) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Phú Quốc (PQC) |
449.500 |
899.000 |
599.000 |
898.500 |
629.000 |
943.500 |
|
Vinh (VII) |
449.500 |
899.000 |
599.000 |
898.500 |
629.000 |
943.500 |
|
Cần Thơ (VCA) |
559.500 |
1.119.000 |
709.000 |
1.063.000 |
739.000 |
1.108.000 |
Bảng giá vé máy bay Tết Jetstar năm 2020 khởi hành từ Nha Trang
Điểm đi |
Điểm đến |
Khởi hành từ ngày 18/01-19/01 (24/12 – 25/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 23/01-24/01 (29/12-30/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 29/01-02/02 (05/01-09/01 AL) |
|||
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
||
Nha Trang (CXR) |
TP.HCM (SGN) |
349.000 |
523.500 |
499.000 |
748.500 |
529.000 |
793.500 |
Hà Nội (HAN) |
274.500 |
549.000 |
424.000 |
636.000 |
454.000 |
681.000 |
Lưu ý:
- Vé máy bay Tết 2020 chưa bao gồm phụ phí và thuế
- Giá vé máy bay có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm, ngày đặt vé
- Đặt càng sớm, giá vé càng rẻ
- Số lượng vé Tết có hạn, vui lòng liên hệ tổng đài: 028 3925 6479 để biết thêm chi tiết đặt vé máy bay Tết 2020. Các booker sẽ hỗ trợ bạn tìm và đặt vé với giá tốt nhất.
Cách đặt vé máy bay Tết Jetstar năm 2020 giá rẻ
Hãy nhanh tay đặt vé máy bay đi Đà Lạt giá rẻ dịp Tết năm 2020 ngay hôm nay!
|