Đà Nẵng không chỉ gây ấn tượng với du khách với hình ảnh năng động, luôn căng tràn sức sống mà còn thu hút bởi cảnh sắc thiên nhiên thơ mộng, đẹp mê hồn với biển trời bao la, núi non sừng sững. Đà Nẵng hội tụ biết bao vẻ đẹp tinh hoa của đất trời, tựa như một hòn ngọc quý giá nằm giữa dải đất hình chữ S.
Trong những năm gần đây, kinh tế và du lịch của Đà Nẵng đã có những khởi sắc gây dấu ấn trong lòng du khách trong nước và quốc tế. Mức sống của người dân ngày càng được cải thiện cùng với nhu cầu du lịch quốc tế ngày càng được nhiều người lựa chọn. Lượng du khách lựa chọn vé máy bay đi Mỹ từ Đà Nẵng ngày càng tăng trong những năm gần đây khi có nhiều tour du lịch, hoạt động thương mại, thể thao, học tập diễn ra giữa hai nước Việt Nam và Mỹ.
Văn phòng vemaybay123 cập nhật vé máy bay đi Mỹ xuất phát sân bay Đà Nẵng, được xem là một trong ba sân bay lớn nhất cả nước từ các hãng hàng không như Korean Air, Asiana Airlines, All Nippon Airways, Cathay Pacific, Delta Air Lines, Qatar Airways…
Những hàng hàng không châu Á như Korean Air, Asiana Airlines, All Nippon Airways, Cathay Pacific đã quen thuộc với nhiều du khách Việt Nam với điểm quá cảnh như sân bay Incheon, Hàn Quốc, sân bay Narita, Nhật Bản, sân bay Hồng Kong, suất ăn phù hợp, hỗ trợ ngôn ngữ tiếng Việt…
Trong năm 2018, nhằm mở rộng hoạt động kinh doanh, phục vụ các chuyến bay đi Mỹ nhiều hơn nữa, văn phòng vemaybay123 sẽ triển khai nhiều chương trình ưu đãi vé máy bay đi Mỹ giá rẻ tạo nhiều cơ hội cho hành khách Việt Nam đi lại nhanh chóng và an toàn giữa hai đất nước.
Bảng giá vé máy bay từ Đà Nẵng đi Los Angeles
Chặng bay |
Hãng hàng không |
Giá vé 1 chiều từ (USD) |
Giá vé khứ hồi từ (USD) |
Đà Nẵng (DAD) – Los Angeles (LAX) |
Vietnam Airlines |
132 |
185 |
China Airlines |
121 |
174 |
|
Korean Air |
130 |
183 |
|
Delta Air Lines |
139 |
192 |
|
China Eastern Airlines |
148 |
201 |
|
China Southern Airlines |
157 |
210 |
|
Asiana Airlines |
135 |
188 |
|
United Airlines |
144 |
197 |
|
All Nippon Airways |
153 |
206 |
|
Thai Airways |
162 |
215 |
|
Air Canada |
171 |
224 |
|
Bangkok Airways |
180 |
233 |
|
Singapore Airlines |
131 |
184 |
|
American Airlines |
122 |
175 |
|
Cathay Pacific |
113 |
166 |
|
Qatar Airways |
132 |
185 |
Bảng giá vé máy bay từ New York về Đà Nẵng
Chặng bay |
Hãng hàng không |
Giá vé 1 chiều từ (USD) |
Giá vé khứ hồi từ (USD) |
Đà Nẵng (DAD) – New York (JFK) |
Vietnam Airlines |
132 |
185 |
China Airlines |
121 |
174 |
|
Korean Air |
130 |
183 |
|
Delta Air Lines |
139 |
192 |
|
Aeroflot |
148 |
201 |
|
China Eastern Airlines |
157 |
210 |
|
China Southern Airlines |
115 |
168 |
|
Asiana Airlines |
124 |
177 |
|
United Airlines |
133 |
186 |
|
All Nippon Airways |
142 |
195 |
|
Singapore Airlines |
142 |
195 |
|
American Airlines |
133 |
186 |
|
Cathay Pacific |
124 |
177 |
|
Qatar Airways |
132 |
185 |
Bảng giá vé máy bay từ Washington về Đà Nẵng
Chặng bay |
Hãng hàng không |
Giá vé 1 chiều từ (USD) |
Giá vé khứ hồi từ (USD) |
Đà Nẵng (DAD) – Washington (IAD) |
Vietnam Airlines |
167 |
225 |
China Airlines |
156 |
214 |
|
Korean Air |
145 |
203 |
|
Delta Air Lines |
156 |
214 |
|
China Eastern Airlines |
167 |
225 |
|
China Southern Airlines |
178 |
236 |
|
Asiana Airlines |
116 |
174 |
|
United Airlines |
125 |
183 |
|
Singapore Airlines |
134 |
192 |
|
Air Canada |
143 |
201 |
|
All Nippon Airways |
152 |
210 |
|
American Airlines |
125 |
183 |
|
Cathay Pacific |
134 |
192 |
|
Qatar Airways |
143 |
201 |
Bảng giá vé máy bay từ Chicago về Đà Nẵng
Chặng bay |
Hãng hàng không |
Giá vé 1 chiều từ (USD) |
Giá vé khứ hồi từ (USD) |
Đà Nẵng (DAD) – Chicago (ORD) |
Vietnam Airlines |
167 |
225 |
Korean Air |
158 |
216 |
|
Delta Air Lines |
169 |
227 |
|
United Airlines |
155 |
213 |
|
Air Canada |
146 |
204 |
|
Asiana Airlines |
137 |
195 |
|
American Airlines |
133 |
191 |
|
Cathay Pacific |
142 |
200 |
|
Qatar Airways |
151 |
209 |
Bảng giá vé máy bay từ San Francisco về Đà Nẵng
Chặng bay |
Hãng hàng không |
Giá vé 1 chiều từ (USD) |
Giá vé khứ hồi từ (USD) |
Đà Nẵng (DAD) – San Francisco (SFO) |
Vietnam Airlines |
146 |
205 |
China Airlines |
137 |
196 |
|
Korean Air |
128 |
187 |
|
Delta Air Lines |
137 |
196 |
|
Asiana Airlines |
131 |
190 |
|
All Nippon Airways |
122 |
181 |
|
Singapore Airlines |
113 |
172 |
|
Thai Airways |
124 |
183 |
|
Qatar Airways |
141 |
200 |
|
American Airlines |
132 |
191 |
|
Cathay Pacific |
123 |
182 |
Bảng giá vé máy bay từ Seattle về Đà Nẵng
Chặng bay |
Hãng hàng không |
Giá vé 1 chiều từ (USD) |
Giá vé khứ hồi từ (USD) |
Đà Nẵng (DAD) – Seattle (SEA) |
Vietnam Airlines |
139 |
196 |
Korean Air |
128 |
185 |
|
Delta Air Lines |
139 |
196 |
|
China Eastern Airlines |
150 |
207 |
|
China Southern Airlines |
161 |
218 |
|
All Nippon Airways |
125 |
182 |
|
Asiana Airlines |
114 |
171 |
|
Cathay Pacific |
138 |
195 |
|
Qatar Airways |
147 |
204 |
Bảng giá vé máy bay từ Houston về Đà Nẵng
Chặng bay |
Hãng hàng không |
Giá vé 1 chiều từ (USD) |
Giá vé khứ hồi từ (USD) |
Đà Nẵng (DAD) – Houston (IAH) |
Vietnam Airlines |
145 |
206 |
Korean Air |
134 |
195 |
|
Delta Air Lines |
143 |
204 |
|
China Eastern Airlines |
152 |
213 |
|
China Southern Airlines |
161 |
222 |
|
All Nippon Airways |
150 |
211 |
|
Singapore Airlines |
139 |
200 |
|
Asiana Airlines |
148 |
209 |
|
Cathay Pacific |
157 |
218 |
|
Qatar Airways |
166 |
227 |
Lưu ý:
Tổng giá chưa bao gồm các loại thuế và phí cho 1 người lớn
Phí hành lý bổ sung và các loại phí khác có thể áp dụng
Định cư Mỹ theo diện làm việc
Chương trình định cư Mỹ theo diện EB3 là nhằm cung cấp lao động phổ thông nước ngoài cho nước Mỹ tại những nơi lao động bản xứ không đủ số lượng để đáp ứng. Định cư Mỹ diện EB3 là hình thức công dân nước ngoài thuộc diện lao động lành nghề, chuyên gia hoặc lao động phổ thông nhập cư Mỹ để được cấp thẻ thường trú nhân (thẻ xanh) vĩnh viễn.
Thẻ xanh là thẻ xác nhận tình trạng thường trú nhân của một người nước ngoài tại Mỹ. Tên gọi thẻ xanh là do thẻ có màu xanh, nhưng sau nhiều giai đoạn sửa đổi thì hiện nay thẻ có màu hồng. Có hai loại thẻ xanh Mỹ: thẻ xanh 2 năm ở Mỹ (hay còn gọi là thẻ xanh có điều kiện) và thẻ xanh 10 năm ở Mỹ (hay còn gọi là thẻ xanh vĩnh viễn).
Chương trình EB3 được chia thành nhiều loại với điều kiện cũng như yêu cầu và thời hạn Visa khác nhau. Có 3 nhóm đối tượng dành cho chương trình này: Lao động có kỹ năng, Chuyên gia, Nhóm lao động phổ thông
Các tiêu chí xin visa nhập cư Mỹ theo diện EB3 là gì?
Đối với lao động có kỹ năng: Bạn phải chứng minh được có ít nhất 2 năm kinh nghiệm làm việc hoặc đã qua 2 năm đào tạo và bạn phải thực hiện công việc mà những người lao động có sẵn ở Hoa Kỳ không đủ điều kiện và cung cấp giấy chứng nhận lao động và Thư tuyển dụng việc làm toàn thời gian.
Chuyên gia: Bạn phải chứng minh được có ít nhất 2 năm kinh nghiệm làm việc hoặc đã qua 2 năm đào tạo và bạn phải thực hiện công việc mà những người lao động có sẵn ở Hoa Kỳ không đủ điều kiện và cung cấp Giấy chứng nhận lao động và Thư tuyển dụng việc làm toàn thời gian.
Đối với lao động phổ thông: Bạn phải có khả năng thực hiện công việc không tay nghề (yêu cầu dưới 2 năm đào tạo hoặc kinh nghiệm), không thuộc nhóm lao động tạm thời hay thời vụ, và các công việc mà những người lao động tại Hoa Kỳ không thể đảm nhận.
Mức lương phổ biến từ diện EB3
Các công ty tuyển dụng phải trả 100% mức lương mà Bộ Lao Động quyết định là mức lương phổ biến cho công việc mà công ty tuyển dụng xin cấp chứng nhận lao động. Trước đây, công ty tuyển dụng được phép chỉ phải trả khoảng 95% mức lương phổ biến cho công việc đó.
Cách đặt vé máy bay từ Đà Nẵng đi Mỹ
Hãy nhanh tay đặt vé máy bay từ Mỹ về Đà Nẵng ngay hôm nay!
|