Tết Nguyên Đán là thời điểm phải mua sắm, chi tiêu rất nhiều thứ nhưng với nhiều người học tập và làm việc xa nhà thì thứ đắt đỏ trong dịp Tết 2020 là vé máy bay, bởi đây là giai đoạn cao điểm trong năm. Bắt đầu từ 25 tháng Chạp, hành khách từ các thành phố lớn như TP.HCM, Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang đã bắt đầu đổ về những thành phố nhỏ trong cả nước, do đó vé máy bay ngày Tết được nhiều quý khách đặt trước từ rất sớm để có nhiều thời gian sum họp bên gia đình.
Thời điểm thích hợp đặt vé máy bay ngày 25 Tết
Dù lượng hành khách không đông đúc sơ với những ngày giáp Tết, nhưng vé máy bay 25 Tết luôn được nhiều hành khách đặt trước nếu không thể sắp xếp nghỉ lễ theo quy định của nhà nước. Do đó, để chắc chắn, quý khách không bỏ lỡ nhiều thời gian đoàn viên cùng gia đình, hãy đặt vé máy bay 25 Tết 2020 ngay từ bây giờ, tức trước Tết 3 – 4 tháng, bởi với sự biến động của giá vé, nếu quý khách không nhanh tay thì có thể mua vé máy bay Tết 2020 giá cao hoặc không có vé như dự định.
Văn phòng Vemaybay123 luôn cập nhật giá vé máy bay ngày Tết từ các hãng hàng không Vietnam Airlines, Jetstar Pacific, Vietjet Air và Bamboo Airways nhằm giúp quý khách đặt được chiếc vé máy bay phù hợp với chi phí hợp lý để có một mùa xuân an vui bên gia đình.
Bảng giá vé máy bay ngày 25 Tết 2020 khởi hành từ TP.HCM
Điểm đến |
Vietjet Air (VNĐ) |
Jetstar Pacific (VNĐ) |
Vietnam Airlines (VNĐ) |
Bamboo Airways (VNĐ) |
||||
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
|
Hà Nội (HAN) |
399.000 |
598.500 |
544.000 |
816.000 |
949.000 |
1.423.500 |
254.000 |
381.000 |
Hải Phòng (HPH) |
320.000 |
480.000 |
465.000 |
697.500 |
870.000 |
1.305.000 |
175.000 |
262.500 |
Đà Nẵng (DAD) |
250.000 |
375.000 |
395.000 |
592.500 |
800.000 |
1.200.000 |
105.000 |
157.500 |
Nha Trang (CXR) |
210.000 |
315.000 |
355.000 |
532.500 |
760.000 |
1.140.000 |
65.000 |
97.500 |
Đà Lạt (DLI) |
250.000 |
375.000 |
395.000 |
592.500 |
800.000 |
1.200.000 |
105.000 |
157.500 |
Phú Quốc (PQC) |
195.000 |
292.500 |
340.000 |
510.000 |
745.000 |
1.117.500 |
50.000 |
75.000 |
Chu Lai (VCL) |
210.000 |
315.000 |
355.000 |
532.500 |
760.000 |
1.140.000 |
65.000 |
97.500 |
Cà Mau (CAH) |
- |
- |
- |
- |
530.000 |
795.000 |
- |
- |
Côn Đảo (VCS) |
- |
- |
- |
- |
550.000 |
825.000 |
- |
- |
Huế (HUI) |
310.000 |
465.000 |
455.000 |
682.500 |
860.000 |
1.290.000 |
- |
- |
Pleiku (PXU) |
290.000 |
435.000 |
435.000 |
652.500 |
840.000 |
1.260.000 |
- |
- |
Quy Nhơn (UIH) |
255.000 |
382.500 |
400.000 |
600.000 |
805.000 |
1.207.500 |
110.000 |
165.000 |
Rạch Giá (VKG) |
- |
- |
- |
- |
550.000 |
825.000 |
- |
- |
Thanh Hóa (THD) |
290.000 |
435.000 |
435.000 |
652.500 |
840.000 |
1.260.000 |
145.000 |
217.500 |
Vinh (VII) |
410.000 |
615.000 |
555.000 |
832.500 |
960.000 |
1.440.000 |
265.000 |
397.500 |
Đồng Hới (VDH) |
390.000 |
585.000 |
535.000 |
802.500 |
940.000 |
1.410.000 |
- |
- |
Buôn Ma Thuột (BMV) |
250.000 |
375.000 |
395.000 |
592.500 |
800.000 |
1.200.000 |
- |
- |
Bảng giá vé máy bay Tết 2020 khởi hành từ Hà Nội và ngược lại
Điểm đến |
Vietjet Air (VNĐ) |
Jetstar Pacific (VNĐ) |
Vietnam Airlines (VNĐ) |
Bamboo Airways (VNĐ) |
||||
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
|
TP.HCM (SGN) |
375.000 |
562.500 |
525.000 |
787.500 |
925.000 |
1.387.500 |
225.000 |
337.500 |
Hải Phòng (HPH) |
- |
- |
- |
- |
1.550.000 |
2.325.000 |
- |
- |
Đà Nẵng (DAD) |
225.000 |
337.500 |
375.000 |
562.500 |
775.000 |
1.162.500 |
175.000 |
262.500 |
Nha Trang (CXR) |
315.000 |
472.500 |
465.000 |
697.500 |
865.000 |
1.297.500 |
165.000 |
247.500 |
Đà Lạt (DLI) |
345.000 |
517.500 |
495.000 |
742.500 |
895.000 |
1.342.500 |
195.000 |
292.500 |
Phú Quốc (PQC) |
385.000 |
577.500 |
535.000 |
802.500 |
935.000 |
1.402.500 |
235.000 |
352.500 |
Chu Lai (VCL) |
215.000 |
322.500 |
- |
- |
555.000 |
832.500 |
- |
- |
Côn Đảo (VCS) |
435.000 |
652.500 |
585.000 |
877.500 |
985.000 |
1.477.500 |
- |
- |
Huế (HUI) |
265.000 |
397.500 |
415.000 |
822.500 |
815.000 |
1.222.500 |
- |
- |
Pleiku (PXU) |
255.000 |
382.500 |
405.000 |
607.500 |
805.000 |
1.207.500 |
105.000 |
157.500 |
Quy Nhơn (UIH) |
349.000 |
523.500 |
499.000 |
748.500 |
899.000 |
1.348.500 |
199.000 |
298.500 |
Rạch Giá (VKG) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Thanh Hóa (THD) |
- |
- |
450.000 |
112.500 |
1.550.000 |
2.325.000 |
- |
- |
Vinh (VII) |
265.000 |
397.500 |
415.000 |
622.500 |
815.000 |
1.222.500 |
115.000 |
172.500 |
Đồng Hới (VDH) |
275.000 |
412.500 |
425.000 |
637.500 |
825.000 |
1.237.500 |
125.000 |
187.500 |
Buôn Ma Thuột (BMV) |
285.000 |
427.500 |
- |
- |
835.000 |
902.500 |
135.000 |
202.500 |
Bảng giá vé máy bay Tết 2020 khởi hành từ Đà Nẵng và ngược lại
Điểm đến |
Vietjet Air (VNĐ) |
Jetstar Pacific (VNĐ) |
Vietnam Airlines (VNĐ) |
Bamboo Airways (VNĐ) |
||||
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
|
Hà Nội (HAN) |
245.000 |
367.500 |
395.000 |
592.500 |
795.000 |
1.192.500 |
195.000 |
292.500 |
TP.HCM (SGN) |
349.000 |
523.500 |
499.000 |
748.500 |
899.000 |
1.348.500 |
- |
- |
Hải Phòng (HPH) |
299.000 |
448.500 |
- |
- |
849.000 |
1.273.500 |
- |
- |
Nha Trang (CXR) |
255.000 |
382.500 |
- |
- |
805.000 |
1.207.500 |
- |
- |
Đà Lạt (DLI) |
- |
- |
- |
- |
349.000 |
523.500 |
- |
- |
Phú Quốc (PQC) |
399.000 |
598.500 |
549.000 |
823.500 |
949.000 |
1.423.500 |
- |
- |
Chu Lai (VCL) |
- |
- |
- |
- |
1.550.000 |
2.325.000 |
- |
- |
Côn Đảo (VCS) |
- |
- |
- |
- |
720.000 |
1.080.000 |
- |
- |
Huế (HUI) |
- |
- |
- |
- |
1.650.000 |
2.475.000 |
- |
- |
Pleiku (PXU) |
- |
- |
- |
- |
1.399.000 |
2.098.500 |
- |
- |
Quy Nhơn (UIH) |
- |
- |
- |
- |
1.499.000 |
2.248.500 |
- |
- |
Thanh Hóa (THD) |
- |
- |
- |
- |
1.750.000 |
2.625.000 |
- |
- |
Vinh (VII) |
- |
- |
- |
- |
1.999.000 |
2.998.500 |
- |
- |
Đồng Hới (VDH) |
- |
- |
- |
- |
1.899.000 |
2.848.500 |
399.000 |
598.500 |
Buôn Ma Thuột (BMV) |
- |
- |
- |
- |
399.000 |
598.500 |
- |
- |
Bảng giá vé máy bay Tết 2020 khởi hành từ Nha Trang và ngược lại
Điểm đến |
Vietjet Air (VNĐ) |
Jetstar Pacific (VNĐ) |
Vietnam Airlines (VNĐ) |
Bamboo Airways (VNĐ) |
||||
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
|
Hà Nội (HAN) |
355.000 |
532.500 |
505.000 |
757.500 |
905.000 |
1.357.500 |
205.000 |
307.500 |
TP.HCM (SGN) |
199.000 |
298.500 |
349.000 |
523.500 |
749.000 |
1.123.500 |
49.000 |
73.500 |
Đà Nẵng (DAD) |
245.000 |
367.500 |
395.000 |
592.500 |
795.000 |
1.192.500 |
- |
- |
Hải Phòng (HPH) |
349.000 |
523.500 |
- |
- |
899.000 |
1.348.500 |
- |
- |
Đà Lạt (DLI) |
- |
- |
- |
- |
1.599.000 |
2.398.500 |
- |
- |
Phú Quốc (PQC) |
339.000 |
|
489.000 |
|
489.000 |
733.500 |
- |
- |
Chu Lai (VCL) |
- |
- |
- |
- |
1.399.000 |
2.098.500 |
- |
- |
Huế (HUI) |
- |
- |
- |
- |
1.199.000 |
1.798.500 |
- |
- |
Pleiku (PXU) |
- |
- |
- |
- |
1.250.000 |
1.875.000 |
- |
- |
Quy Nhơn (UIH) |
- |
- |
- |
- |
1.299.000 |
1.948.500 |
- |
- |
Thanh Hóa (THD) |
- |
- |
- |
- |
1.099.000 |
1.648.500 |
- |
- |
Vinh (VII) |
299.000 |
448.500 |
- |
- |
449.000 |
673.500 |
- |
- |
Đồng Hới (VDH) |
- |
- |
- |
- |
1.699.000 |
2.548.500 |
- |
- |
Buôn Ma Thuột (BMV) |
- |
- |
- |
- |
1.799.000 |
2.698.500 |
- |
- |
Lưu ý:
- Vé chưa bao gồm phí và thuế
- Giá vé có thể thay đổi tùy theo ngày đặt vé
- Đặt càng sớm, giá vé càng rẻ
- Số lượng vé có hạn, vui lòng liên hệ tổng đài để biết thêm chi tiết đặt vé máy bay ngày 25 Tết
Xem thêm: Vé máy bay ngày 26 Tết
Cách đặt vé máy bay ngày 25 Tết
Hãy nhanh tay đặt vé máy bay ngày 25 Tết Vietnam Airlines đi Đà Nẵng 2020 ngay hôm nay!
|