Chỉ còn 4 – 5 tháng nữa là đến Tết Nguyên Đán nên nhiều hành khách đã chuẩn bị đặt vé máy bay Tết để nhanh chóng trở về nhà sau một năm làm việc, học tập xa nhà. Văn phòng vemaybay123 luôn liên tục cập nhật giá vé máy bay ngày Tết để quý khách có thể nhanh chóng đặt vé và đón mùa xuân ấm áp bên gia đình.
Bảng giá vé máy bay ngày Tết khởi hành từ TP.HCM
Điểm đến |
Hãng hàng không |
Giá vé từ (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi từ (VNĐ) |
Hà Nội (HAN) |
Vietnam Airlines |
765.000 |
1.530.000 |
Jetstar |
565.000 |
1.130.000 |
|
Vietjet Air |
490.000 |
980.000 |
|
Bamboo Airways |
215.000 |
430.000 |
|
Đà Nẵng (DAD) |
Vietnam Airlines |
470.000 |
940.000 |
Jetstar |
270.000 |
540.000 |
|
Vietjet Air |
195.000 |
390.000 |
|
Bamboo Airways |
120.000 |
240.000 |
|
Nha Trang (CXR) |
Vietnam Airlines |
424.500 |
849.000 |
Jetstar |
224.500 |
449.000 |
|
Vietjet Air |
149.500 |
299.000 |
|
Bamboo Airways |
99.000 |
199.000 |
|
Đà Lạt (DLI) |
Vietnam Airlines |
410.000 |
820.000 |
Jetstar |
210.000 |
420.000 |
|
Vietjet Air |
135.000 |
270.000 |
|
Bamboo Airways |
110.000 |
220.000 |
|
Hải Phòng (HPH) |
Vietnam Airlines |
447.500 |
895.000 |
Jetstar |
247.500 |
495.000 |
|
Vietjet Air |
172.500 |
345.000 |
|
Bamboo Airways |
105.000 |
195.000 |
|
Phú Quốc (PQC) |
Vietnam Airlines |
227.000 |
454.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
|
Vietjet Air |
199.500 |
399.000 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
|
Chu Lai (VCL) |
Vietnam Airlines |
599.500 |
1.199.000 |
Jetstar |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Cà Mau (CAH) |
Vietnam Airlines |
524.500 |
1.049.000 |
Jetstar |
324.500 |
649.000 |
|
Vietjet Air |
249.500 |
499.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Huế (HUI) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
|
Vietjet Air |
199.500 |
399.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Pleiku (PXU) |
Vietnam Airlines |
424.500 |
849.000 |
Jetstar |
224.500 |
449.000 |
|
Vietjet Air |
149.500 |
299.000 |
|
Bamboo Airways |
49.500 |
99.000 |
|
Quy Nhơn (UIH) |
Vietnam Airlines |
449.500 |
899.000 |
Jetstar |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Rạch Giá (VKG) |
Vietnam Airlines |
609.500 |
1.219.000 |
Jetstar |
409.500 |
819.000 |
|
Vietjet Air |
334.500 |
669.000 |
|
Bamboo Airways |
259.500 |
519.000 |
|
Thanh Hóa (THD) |
Vietnam Airlines |
624.500 |
1.249.000 |
Jetstar |
424.500 |
849.000 |
|
Vietjet Air |
349.500 |
699.000 |
|
Bamboo Airways |
99.000 |
149.000 |
|
Vinh (VII) |
Vietnam Airlines |
455.000 |
910.000 |
Jetstar |
305.000 |
610.000 |
|
Vietjet Air |
230.000 |
460.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Đồng Hới (VDH) |
Vietnam Airlines |
370.000 |
740.000 |
Jetstar |
270.000 |
540.000 |
|
Vietjet Air |
195.000 |
390.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Buôn Ma Thuột (BMV) |
Vietnam Airlines |
447.500 |
895.000 |
Jetstar |
247.500 |
495.000 |
|
Vietjet Air |
172.500 |
345.000 |
|
Bamboo Airways |
105.000 |
195.000 |
Bảng giá vé máy bay ngày Tết khởi hành từ Hà Nội
Điểm đến |
Hãng hàng không |
Giá vé từ (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi từ (VNĐ) |
TP.HCM (SGN) |
Vietnam Airlines |
574.500 |
1.149.000 |
Jetstar |
424.500 |
849.000 |
|
Vietjet Air |
349.500 |
699.000 |
|
Bamboo Airways |
174.500 |
349.000 |
|
Đà Nẵng (DAD) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
|
Vietjet Air |
199.500 |
399.000 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
|
Nha Trang (CXR) |
Vietnam Airlines |
574.500 |
1.149.000 |
Jetstar |
374.500 |
749.000 |
|
Vietjet Air |
299.500 |
599.000 |
|
Bamboo Airways |
174.500 |
349.000 |
|
Đà Lạt (DLI) |
Vietnam Airlines |
570.000 |
1.140.000 |
Jetstar |
420.000 |
840.000 |
|
Vietjet Air |
345.000 |
690.000 |
|
Bamboo Airways |
270.000 |
540.000 |
|
Hải Phòng (HPH) |
Vietnam Airlines |
524.500 |
1.049.000 |
Jetstar |
324.500 |
649.000 |
|
Vietjet Air |
249.500 |
499.000 |
|
Bamboo Airways |
199.500 |
399.000 |
|
Phú Quốc (PQC) |
Vietnam Airlines |
299.500 |
599.000 |
Jetstar |
- |
- |
|
Vietjet Air |
124.500 |
249.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Chu Lai (VCL) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
Jetstar |
257.000 |
514.000 |
|
Vietjet Air |
249.500 |
499.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Huế (HUI) |
Vietnam Airlines |
449.500 |
899.000 |
Jetstar |
299.500 |
599.000 |
|
Vietjet Air |
224.500 |
449.000 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
|
Pleiku (PXU) |
Vietnam Airlines |
447.500 |
895.000 |
Jetstar |
297.500 |
595.000 |
|
Vietjet Air |
222.500 |
445.000 |
|
Bamboo Airways |
147.500 |
295.000 |
|
Quy Nhơn (UIH) |
Vietnam Airlines |
249.500 |
499.000 |
Jetstar |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Thanh Hóa (THD) |
Vietnam Airlines |
449.500 |
899.000 |
Jetstar |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Vinh (VII) |
Vietnam Airlines |
609.500 |
1.219.000 |
Jetstar |
- |
- |
|
Vietjet Air |
334.500 |
669.000 |
|
Bamboo Airways |
|
- |
|
Đồng Hới (VDH) |
Vietnam Airlines |
574.500 |
1.149.000 |
Jetstar |
424.500 |
849.000 |
|
Vietjet Air |
349.500 |
699.000 |
|
Bamboo Airways |
174.500 |
349.000 |
|
Buôn Ma Thuột (BMV) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
|
Vietjet Air |
199.500 |
399.000 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
Bảng giá vé máy bay ngày Tết khởi hành từ Đà Nẵng
Điểm đến |
Hãng hàng không |
Giá vé từ (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi từ (VNĐ) |
TP.HCM (SGN) |
Vietnam Airlines |
424.500 |
849.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
|
Vietjet Air |
199.500 |
399.000 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
|
Hà Nội (HAN) |
Vietnam Airlines |
449.500 |
899.000 |
Jetstar |
249.500 |
499.000 |
|
Vietjet Air |
174.500 |
349.000 |
|
Bamboo Airways |
99.500 |
199.000 |
|
Nha Trang (CXR) |
Vietnam Airlines |
524.500 |
1.049.000 |
Jetstar |
- |
- |
|
Vietjet Air |
249.500 |
499.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Đà Lạt (DLI) |
Vietnam Airlines |
449.500 |
899.000 |
Jetstar |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
|
Phú Quốc (PQC) |
Vietnam Airlines |
624.500 |
1.249.000 |
Jetstar |
449.500 |
899.000 |
|
Vietjet Air |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Buôn Ma Thuột (BMV) |
Vietnam Airlines |
999.500 |
1.999.000 |
Jetstar |
|
- |
|
Vietjet Air |
|
- |
|
Bamboo Airways |
|
|
|
Hải Phòng (HPH) |
Vietnam Airlines |
559.500 |
1.119.000 |
Jetstar |
- |
- |
|
Vietjet Air |
334.500 |
669.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Vinh (VII) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
Jetstar |
249.500 |
499.000 |
|
Vietjet Air |
- |
- |
|
Cần Thơ (VCA) |
Vietnam Airlines |
- |
- |
Jetstar |
559.500 |
1.119.000 |
|
Vietjet Air |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
334.500 |
669.000 |
Bảng giá vé máy bay ngày Tết khởi hành từ Nha Trang
Điểm đến |
Hãng hàng không |
Giá vé từ (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi từ (VNĐ) |
TP.HCM (SGN) |
Vietnam Airlines |
424.500 |
849.000 |
Jetstar |
- |
- |
|
Vietjet Air |
199.000 |
399.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Hà Nội (HAN) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
|
Vietjet Air |
199.000 |
399.000 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
|
Đà Nẵng (DAD) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
Jetstar |
- |
- |
|
Vietjet Air |
249.500 |
499.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Hải Phòng (HPH) |
Vietnam Airlines |
- |
- |
Jetstar |
- |
- |
|
Vietjet Air |
199.000 |
399.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
Lưu ý:
- Vé chưa bao gồm phí và thuế
- Giá vé có thể thay đổi tùy theo ngày đặt vé
- Đặt càng sớm, giá vé càng rẻ
- Số lượng vé có hạn, vui lòng liên hệ tổng đài để biết thêm chi tiết đặt vé máy bay Tết Nguyên Đán
Quy định hành lý khi mang cành đào, cành mai lên máy bay
Vietnam Airlines
Vietnam Airlines nhận chở cành đào, cành mai dưới dạng hành lý ký gửi trên một số chuyến bay nội địa. Các cành đào, cành mai phải được buộc thành bó, có bao bọc ngoài, kích thước không quá 150x40x40cm và không đặt trong chậu hoặc bầu đất.
Mỗi hành khách được mang theo 1 bó (mỗi bó không quá 2 cành) dưới dạng hành lý ký gửi với điều kiện hành khách đã đăng ký vận chuyển trước chuyến bay ít nhất 3 tiếng và đã được xác nhận chỗ. Mức cước dao động từ 297.000 đồng đến 473.000 đồng/bó (đã bao gồm VAT) tùy theo từng chặng bay.
Jetstar
Jetstar cho phép vận chuyển cành mai, cành đào ngoài tiêu chuẩn hành lý ký gởi trên tất cả các chuyến bay do hãng khai thác. Mỗi hành khách được phép mang 1 bó đào, mai (không quá 2 cành), được bao bọc cẩn thận, đúng kích thước cho phép đó là không quá 120 x 50 x 50 cm trên các chuyến bay nội địa. Mức phí vận chuyển là 350.000 đồng/bó (chưa VAT).
Vietjet Air
Mỗi hành khách được vận chuyển tối đa 01 bó hoa dưới hình thức hành lý ký gửi, kích thước mỗi bó hoa không vượt quá 150cm x 40cm x 40cm. Mỗi chuyến bay vận chuyển không vượt quá 30 bó hoa/chuyến. Mức phí vận chuyển 350.000 đồng/bó (chưa VAT).
Cách đặt vé máy bay Tết Nguyên Đán
Hãy nhanh tay đặt vé máy bay Tết Nguyên Đán năm 2020 ngay hôm nay!
|