Là hãng hàng không lớn nhất của Trung Quốc, China Southern Airlines hiện đang khai thác một đội bay gồm trên 500 máy bay hiện đại và phục vụ cho hơn 190 điểm đến trên khắp thế giới, tạo thành một mạng lưới rộng lớn. Được Skytrax công nhận là hãng hàng không đạt chuẩn 4 sao, China Southern Airlines cung cấp các chuyến bay trong bốn hạng, đó là Hạng phổ thông, Hạng phổ thông cao cấp, Hạng thương gia và Hạng nhất.
Các hạng ghế của hãng hàng không China Southern Airlines
Hạng Nhất
Khoang hạng Nhất cung cấp các chuyến bay có mức độ thoải mái và riêng tư cao nhất dành cho hành khách. Cabin hạng Nhất có khoang ngủ sang trọng và riêng, với ghế được thiết kế tiện dụng có thể được chuyển đổi thành giường tầng thoải mái. Đặc biệt ở những chiếc B787, mỗi chỗ ngồi đều được trang bị thiết bị massage điện tử tích hợp. Mỗi chỗ ngồi cũng được trang bị ổ cắm điện và cổng USB, vì vậy hành khách có thể sử dụng máy tính xách tay của mình mà không lo lắng nó sẽ hết pin. Hành khách muốn thư giãn trong chuyến bay cũng có thể thưởng thức một loạt các chương trình giải trí thông qua màn hình LCD cá nhân 17 inch cá nhân của họ.
Hạng Thương Gia
Khi ấn nút ấn, ghế ngồi Hạng Thương Gia có thể ngả 180 độ thành một chiếc giường phẳng thoải mái giúp bạn chìm vào giấc ngủ sâu, được trang bị ổ cắm điện và cổng USB, cũng như giá tạp chí và đèn đọc sách có thể điều chỉnh được. Hành khách có thể thưởng thức chương trình giải trí trên máy bay chất lượng cao thông qua TV LCD màn hình phẳng 15 inch ở chỗ ngồi của mình, hoàn chỉnh với tai nghe khử tiếng ồn. Quý khách còn được thưởng thức đặc sản Quảng Đông như mỳ thịt bò “ Bát lớn”, cũng như lẩu Quảng Đông tinh tế ngon miệng và mỳ gạo kiểu Quảng Đông.
Hạng Phổ Thông Cao Cấp
Hạng Phổ Thông Cao Cấp chỉ có ở máy bay A330 và B777-300ER, với chỗ ngồi 37 inch, cung cấp thêm không gian rộng hơn 40% và chỗ để chân so với Hạng Phổ Thông. Hành khách đi trên các chuyến bay đường dài cũng sẽ được cung cấp chăn ấm và gối mềm, tạo thêm sự thoải mái cho toàn bộ trải nghiệm bay.
Hạng Phổ Thông
Hạng Phổ Thông trong các máy bay A380 cung cấp chỗ ngồi thoải mái, hoàn chỉnh với tựa đầu có thể điều chỉnh, đệm và tựa lưng. Trong A330, Hạng phổ thông cung cấp chỗ ngồi rộng rãi và thoải mái với bố trí chỗ ngồi 2-4-2, sân ngồi rộng 32 cm (81 cm) và chiều rộng chỗ ngồi 17 inch (43-44 cm). Trong khi đó, B787 có các cửa sổ lớn hơn 65% so với các cửa sổ máy bay thông thường, với các hệ thống quang học thay đổi màu được điều khiển bằng điện tử để thay thế các loại rèm cửa sổ truyền thống. Mỗi hành khách hạng phổ thông cũng có thể sử dụng TV LCD màn hình phẳng 9 inch, cung cấp nội dung giải trí phong phú , thưởng thức đặc sản Quảng Đông và các món phương Tây có hàm lượng calo thấp.
Quy định hành lý miễn cước
Chặng bay |
Hạng Ghế |
Hành lý xách tay |
Hành lý ký gửi |
Nội địa |
Hạng Phổ Thông |
1 kiện 5kg, kích thước tối đa 115cm |
Tối đa 20kg |
Hạng Thương Gia |
Tối đa 30kg |
||
Hạng Nhất |
2 kiện, mỗi kiện 5kg, kích thước tối đa 115cm |
`Tối đa 40kg |
|
Quốc tế |
Hạng Phổ Thông |
1 kiện 5kg, kích thước tối đa 115cm |
1 kiện 23kg, kích thước tối đa 158cm |
Hạng Phổ Thông cao cấp |
2 kiện, mỗi kiện 23kg, kích thước tối đa 158cm |
||
Hạng Thương Gia |
3 kiện, mỗi kiện 23kg, kích thước tối đa 158cm |
||
Hạng Nhất |
2 kiện, mỗi kiện 5kg, kích thước tối đa 115cm |
3 kiện, mỗi kiện 32kg, kích thước tối đa 158cm |
Thông tin vé máy bay China Southern Airlines
Với mạng lưới toàn cầu, hãng hàng không China Southern Airlines cung cấp vé máy bay đi Trung Quốc, vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, các nước khác thuộc khu vực châu Á, châu Mỹ, châu Âu, châu Đại Dương ở mức giá cạnh tranh đem đến nhiều sự lựa cho hành khách với tần suất bay linh hoạt.
Bảng giá vé máy bay China Southern Airlines mới nhất
Điểm đến |
Khởi hành từ TP.HCM (USD) |
Khởi hành từ Hà Nội (USD) |
Khởi hành từ Đà Nẵng (USD) |
Khởi hành từ Nha Trang (USD) |
||||
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
|
Vé máy bay China Southern Airlines đi Châu Á |
||||||||
Vé máy bay China Southern Airlines đi Trung Quốc |
||||||||
Beijing/Bắc Kinh(PEK) |
115 |
170 |
123 |
188 |
125 |
200 |
127 |
202 |
Shanghai/Thượng Hải (PVG) |
124 |
179 |
132 |
197 |
134 |
209 |
136 |
211 |
Shanghai/Thượng Hải (SHA) |
133 |
188 |
141 |
206 |
143 |
218 |
145 |
220 |
Chongqing/Trùng Khánh (CKG) |
142 |
197 |
150 |
215 |
152 |
227 |
154 |
229 |
Guangzhou/Quảng Châu (CAN) |
151 |
206 |
159 |
224 |
161 |
236 |
163 |
238 |
Shenzhen/Thẩm Quyến (SZX) |
160 |
215 |
168 |
233 |
170 |
245 |
172 |
247 |
Hongkong/Hồng Kông (HKG) |
146 |
201 |
154 |
219 |
156 |
231 |
158 |
233 |
Taipei/Đài Bắc (TPE) |
155 |
210 |
163 |
228 |
165 |
240 |
167 |
242 |
Nanjing/Nam Kinh (NKJ) |
164 |
219 |
172 |
237 |
174 |
249 |
176 |
251 |
Hangzhou/Hàng Châu (HGH) |
173 |
228 |
181 |
246 |
183 |
258 |
185 |
260 |
Wuhan/Vũ Hán (WUH) |
182 |
237 |
190 |
255 |
192 |
267 |
194 |
269 |
Xian/Tây An (XIY) |
191 |
246 |
199 |
264 |
201 |
276 |
203 |
278 |
Nanning/Nam Ninh (NNG) |
114 |
169 |
122 |
187 |
124 |
199 |
126 |
201 |
Urumqi (URC) |
123 |
178 |
131 |
196 |
133 |
208 |
135 |
210 |
Guiyang/Quý Dương (KWE) |
132 |
187 |
140 |
205 |
142 |
217 |
144 |
219 |
Kunming/Côn Minh (KMG) |
141 |
196 |
149 |
214 |
151 |
226 |
153 |
228 |
Shenyang/Thẩm Dương (SHE) |
150 |
205 |
158 |
223 |
160 |
235 |
162 |
237 |
Changsha/Trường Sa (CSX) |
159 |
214 |
167 |
232 |
169 |
244 |
171 |
246 |
Lhasa/Thành Quan (LXA) |
168 |
223 |
176 |
241 |
178 |
253 |
180 |
255 |
Sanya/Tam Á (SYX) |
177 |
232 |
185 |
250 |
187 |
262 |
189 |
264 |
Xiamen/Hạ Môn (XMN) |
186 |
241 |
194 |
259 |
196 |
271 |
198 |
273 |
Dalian/Đại Liên (DLC) |
195 |
250 |
203 |
268 |
205 |
280 |
207 |
282 |
Guilin/Quế Lâm (KWL) |
204 |
259 |
212 |
277 |
214 |
289 |
216 |
291 |
Vé máy bay China Southern Airlines đi các nước châu Á khác |
||||||||
Tokyo (NRT) |
128 |
183 |
136 |
191 |
138 |
193 |
140 |
195 |
Tokyo (HND) |
92 |
147 |
100 |
155 |
102 |
157 |
104 |
159 |
Singapore (SIN) |
80 |
135 |
88 |
143 |
90 |
145 |
92 |
147 |
Seoul (ICN) |
68 |
123 |
76 |
131 |
78 |
133 |
80 |
135 |
Jeju (CJU) |
83 |
138 |
91 |
146 |
93 |
148 |
95 |
150 |
Dubai (DXB) |
98 |
153 |
106 |
161 |
108 |
163 |
110 |
165 |
Bangkok (BKK) |
118 |
173 |
126 |
181 |
128 |
183 |
130 |
185 |
Denpasar Bali (DPS) |
130 |
185 |
138 |
193 |
140 |
195 |
142 |
197 |
Siem Reap (REP) |
141 |
196 |
149 |
204 |
151 |
206 |
153 |
208 |
Maldives (MLE) |
134 |
189 |
142 |
197 |
144 |
199 |
146 |
201 |
Delhi (DEL) |
127 |
182 |
135 |
190 |
137 |
192 |
139 |
194 |
Penang (PEN) |
120 |
175 |
128 |
183 |
130 |
185 |
132 |
187 |
Kuala Lumpur (KUL) |
113 |
168 |
121 |
176 |
123 |
178 |
125 |
180 |
Phuket (HKT) |
125 |
180 |
133 |
188 |
135 |
190 |
137 |
192 |
Sabah (BKI) |
137 |
192 |
145 |
200 |
147 |
202 |
149 |
204 |
Kathmandu (KTM) |
149 |
204 |
157 |
212 |
159 |
214 |
161 |
216 |
Vé máy bay China Southern Airlines đi châu Âu |
||||||||
London (LHR) |
189 |
274 |
198 |
283 |
201 |
296 |
204 |
299 |
Paris (CDG) |
200 |
285 |
209 |
294 |
212 |
307 |
215 |
310 |
Moscow (SVO) |
211 |
296 |
220 |
305 |
223 |
318 |
226 |
321 |
Frankfurt (FRA) |
222 |
307 |
231 |
316 |
234 |
329 |
237 |
332 |
Tbilisi (TBS) |
233 |
318 |
242 |
327 |
245 |
340 |
248 |
343 |
Istanbul (IST) |
244 |
329 |
253 |
338 |
256 |
351 |
259 |
354 |
Vé máy bay China Southern Airlines đi Bắc Mỹ |
||||||||
New York (JFK) |
231 |
316 |
242 |
337 |
244 |
349 |
245 |
350 |
Toronto (YYZ) |
240 |
325 |
251 |
346 |
253 |
358 |
254 |
359 |
Chicago (ORD) |
249 |
334 |
260 |
355 |
262 |
367 |
263 |
368 |
Boston (BOS) |
258 |
343 |
269 |
364 |
271 |
376 |
272 |
377 |
Hawaii (HNL) |
267 |
352 |
278 |
373 |
280 |
385 |
281 |
386 |
Los Angeles (LAX) |
276 |
361 |
287 |
382 |
289 |
394 |
290 |
395 |
Vancouver (YVR) |
285 |
370 |
296 |
391 |
298 |
403 |
299 |
404 |
Vé máy bay China Southern Airlines đi châu Đại Dương |
||||||||
Sydney (SYD) |
105 |
160 |
114 |
169 |
116 |
181 |
117 |
182 |
Melbourne (MEL) |
116 |
171 |
125 |
180 |
127 |
192 |
128 |
193 |
Perth (PER) |
127 |
182 |
136 |
191 |
138 |
203 |
139 |
204 |
Auckland (AKL) |
138 |
193 |
147 |
202 |
149 |
214 |
150 |
215 |
Brisbane (BNE) |
149 |
204 |
158 |
213 |
160 |
225 |
161 |
226 |
Lưu ý:
- Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
- Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
- Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.
Các dịch vụ hỗ trợ từ văn phòng đại diện China Southern Airlines
- Văn phòng đại diện China Southern Airlines luôn cung cấp vé máy bay đi Trung Quốc, vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, các nước châu Âu, châu Á và châu Úc luôn luôn rẻ nhất.
- Tư vấn visa đi Mỹ, Canada, các nước châu Âu, châu Á miễn phí.
- Hỗ trợ dịch vụ đặc biệt cho người cao tuổi, người khuyết tật, phụ nữ mang thai, trẻ em đi một mình, trẻ sơ sinh…
- Hướng dẫn đặt chỗ ngồi phù hợp với từng đối tượng, thủ tục tại sân bay, suất ăn đặc biệt, mang theo thú cưng, nôi trẻ em…
- Hỗ trợ hoàn đổi vé máy bay China Southern Airlines nhanh chóng
Cách đặt vé máy bay China Southern Airlines
Hãy nhanh tay mua vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, các nước châu Mỹ, vé máy bay đi châu Âu, châu Á và Châu Đại Dương từ China Southern Airlines ngay hôm nay!
|