Dù cuộc sống có tất bật hối hả như thế nào, những người con xa quê làm việc và sinh sống tại các thành phố lớn lúc nào cũng tìm cách đặt vé máy bay Tết 2020 để có thể quây quần cùng gia đình trong ba ngày Tết, bốn ngày Xuân.
Đã có người cho rằng dân Việt hạnh phúc hơn cả dân Bhutan nếu được sống trong cái cảm xúc của phụ huynh ra sân bay, sân ga, bến xe chờ đón con về. Những cánh chim bé bỏng ngày nào vì đi học, vì mưu sinh đã phải tha phương vất vả một mình ở quê người.
“Ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn”, dù quê hương có nghèo khổ như thế nào nhưng được trở về khi Năm hết Tết đến là điều mong mỏi của nhiều người. Với những người dân lao động nghèo, những học sinh, sinh viên xa xứ, vé máy bay Tết giá rẻ Vietjet 2020 là niềm ao ước của họ.
Không phải cứ Tết về là chỉ có nấu bánh chưng, đi chúc họ hàng. Không phải cứ Tết về là chỉ có diện quần áo đẹp, đi chụp hình khắp phố phường. Mà Tết còn là dịp để mọi người cùng giúp đỡ nhau đem tiếng cười đến gần hơn với những người nghèo trên khắp mọi miền đất nước.
Mỗi năm, hãng hàng không giá rẻ Vietjet Air luôn có chương trình tặng vé máy bay Tết cho công nhân, học sinh, sinh viên nghèo về quê ăn Tết. Dù không thể giúp đỡ hết những hoàn cảnh khó khăn nhưng cũng đem lại một cái Tết ấm tình người cho những hành khách may mắn.
Dù được đánh giá là hãng hàng không 4 sao với dịch vụ hàng đầu nhưng Vietnam Airlines vẫn xem những hành khách có thu nhập trung bình như người dân lao động, sinh viên làm đối tượng phục vụ.
Vé máy bay Vietnam Airline giá rẻ Tết thường cao hơn những hãng hàng không nhưng nếu đặt vé sớm, hành khách sẽ có được mức giá không chênh lệch so với ngày thường.
Dù hương vị Tết Kỷ Hợi vẫn còn khá xa và nhiều người vẫn còn tất bật với cuộc sống mưu sinh nhưng đừng quên mua vé máy bay về Tết 2020 ngay từ bây giờ, bởi càng gần với những tháng giáp Tết, thật khó tìm một chiếc vé với giá hợp lý khi có nhiều người cùng tranh nhau một chiếc vé.
Lịch bán vé máy bay Tết 2020 khởi hành từ TP.HCM
Điểm đến |
Hãng hàng không |
Khởi hành từ ngày 18/01-19/01 (24/12 – 25/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 23/01-24/01 (29/12-30/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 29/01-02/02 (05/01-09/01 AL) |
|||
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
||
Hà Nội (HAN) |
Vietnam Airlines |
765.000 |
1.530.000 |
915.000 |
1.372.500 |
945.000 |
1.417.500 |
Jetstar |
565.000 |
1.130.000 |
715.000 |
1.072.500 |
745.000 |
1.117.500 |
|
Vietjet Air |
490.000 |
980.000 |
640.000 |
960.000 |
670.000 |
1.005.000 |
|
Bamboo Airways |
215.000 |
430.000 |
365.000 |
547.500 |
395.000 |
592.500 |
|
Đà Nẵng (DAD) |
Vietnam Airlines |
470.000 |
940.000 |
620.000 |
930.000 |
650.000 |
975.000 |
Jetstar |
270.000 |
540.000 |
420.000 |
630.000 |
450.000 |
675.000 |
|
Vietjet Air |
195.000 |
390.000 |
345.000 |
517.500 |
375.000 |
562.500 |
|
Bamboo Airways |
120.000 |
240.000 |
270.000 |
405.000 |
300.000 |
450.000 |
|
Nha Trang (CXR) |
Vietnam Airlines |
424.500 |
849.000 |
574.500 |
861.500 |
604.500 |
906.500 |
Jetstar |
224.500 |
449.000 |
374.500 |
561.500 |
404.500 |
606.500 |
|
Vietjet Air |
149.500 |
299.000 |
299.500 |
449.000 |
329.500 |
494.000 |
|
Bamboo Airways |
99.000 |
199.000 |
249.000 |
373.250 |
279.000 |
418.500 |
|
Đà Lạt (DLI) |
Vietnam Airlines |
410.000 |
820.000 |
560.000 |
840.000 |
590.000 |
885.000 |
Jetstar |
210.000 |
420.000 |
360.000 |
540.000 |
390.000 |
585.000 |
|
Vietjet Air |
135.000 |
270.000 |
285.000 |
427.500 |
315.000 |
472.500 |
|
Bamboo Airways |
110.000 |
220.000 |
260.000 |
390.000 |
290.000 |
435.000 |
|
Hải Phòng (HPH) |
Vietnam Airlines |
447.500 |
895.000 |
597.500 |
895.500 |
627.500 |
940.500 |
Jetstar |
247.500 |
495.000 |
397.500 |
595.500 |
427.500 |
640.500 |
|
Vietjet Air |
172.500 |
345.000 |
322.500 |
483.000 |
352.500 |
528.500 |
|
Bamboo Airways |
105.000 |
195.000 |
255.000 |
382.500 |
285.000 |
427.500 |
|
Phú Quốc (PQC) |
Vietnam Airlines |
227.000 |
454.000 |
377.000 |
565.000 |
407.000 |
610.500 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
424.500 |
636.500 |
454.500 |
681.500 |
|
Vietjet Air |
199.500 |
399.000 |
349.500 |
523.500 |
379.500 |
568.500 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
299.500 |
448.500 |
329.500 |
493.500 |
|
Chu Lai (VCL) |
Vietnam Airlines |
599.500 |
1.199.000 |
750.000 |
1.125.000 |
780.000 |
1.170.000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Cà Mau (CAH) |
Vietnam Airlines |
524.500 |
1.049.000 |
674.000 |
1.011.000 |
704.000 |
1.056.000 |
Jetstar |
324.500 |
649.000 |
474.000 |
711.000 |
504.000 |
756.000 |
|
Vietjet Air |
249.500 |
499.000 |
399.000 |
598.500 |
429.000 |
643.500 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Huế (HUI) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
624.000 |
936.000 |
654.000 |
981.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
424.000 |
636.000 |
454.000 |
681.000 |
|
Vietjet Air |
199.500 |
399.000 |
349.000 |
523.500 |
379.000 |
568.500 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
Pleiku (PXU) |
Vietnam Airlines |
424.500 |
849.000 |
574.000 |
861.000 |
604.000 |
906.000 |
Jetstar |
224.500 |
449.000 |
374.000 |
561.000 |
404.000 |
606.000 |
|
Vietjet Air |
149.500 |
299.000 |
299.000 |
448.500 |
329.000 |
493.500 |
|
Bamboo Airways |
49.500 |
99.000 |
199.000 |
298.500 |
229.000 |
343.500 |
|
Quy Nhơn (UIH) |
Vietnam Airlines |
449.500 |
899.000 |
599.000 |
898.500 |
629.000 |
943.500 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Rạch Giá (VKG) |
Vietnam Airlines |
609.500 |
1.219.000 |
759.000 |
1.138.000 |
789.000 |
1.183.000 |
Jetstar |
409.500 |
819.000 |
559.000 |
838.000 |
589.000 |
883.000 |
|
Vietjet Air |
334.500 |
669.000 |
484.000 |
726.000 |
514.000 |
771.000 |
|
Bamboo Airways |
259.500 |
519.000 |
409.000 |
613.000 |
439.000 |
658.000 |
|
Thanh Hóa (THD) |
Vietnam Airlines |
609.500 |
1.219.000 |
759.000 |
1.138.000 |
789.000 |
1.183.000 |
Jetstar |
409.500 |
819.000 |
559.000 |
838.000 |
589.000 |
883.000 |
|
Vietjet Air |
334.500 |
669.000 |
484.000 |
726.000 |
514.000 |
771.000 |
|
Bamboo Airways |
259.500 |
519.000 |
409.000 |
613.000 |
439.000 |
658.000 |
|
Vinh (VII) |
Vietnam Airlines |
455.000 |
910.000 |
605.000 |
907.000 |
635.000 |
952.000 |
Jetstar |
305.000 |
610.000 |
455.000 |
682.000 |
485.000 |
727.000 |
|
Vietjet Air |
230.000 |
460.000 |
380.000 |
569.500 |
410.000 |
614.500 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đồng Hới (VDH) |
Vietnam Airlines |
370.000 |
740.000 |
520.000 |
780.000 |
550.000 |
825.000 |
Jetstar |
270.000 |
540.000 |
420.000 |
630.000 |
450.000 |
675.000 |
|
Vietjet Air |
195.000 |
390.000 |
345.000 |
517.000 |
375.000 |
562.500 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Buôn Ma Thuột (BMV) |
Vietnam Airlines |
447.500 |
895.000 |
597.000 |
895.000 |
627.000 |
940.000 |
Jetstar |
247.500 |
495.000 |
397.000 |
595.000 |
427.000 |
640.000 |
|
Vietjet Air |
172.500 |
345.000 |
322.000 |
483.000 |
352.000 |
528.000 |
|
Bamboo Airways |
105.000 |
195.000 |
255.000 |
382.000 |
285.000 |
427.000 |
Lịch bán vé máy bay Tết 2020 khởi hành từ Hà Nội
Điểm đến |
Hãng hàng không |
Khởi hành từ ngày 18/01-19/01 (24/12 – 25/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 23/01-24/01 (29/12-30/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 29/01-02/02 (05/01-09/01 AL) |
|||
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
||
TP.HCM (SGN) |
Vietnam Airlines |
574.500 |
1.149.000 |
724.000 |
1.086.000 |
754.000 |
1.131.000 |
Jetstar |
424.500 |
849.000 |
574.000 |
861.000 |
604.000 |
906.000 |
|
Vietjet Air |
349.500 |
699.000 |
499.000 |
748.500 |
529.000 |
793.500 |
|
Bamboo Airways |
174.500 |
349.000 |
324.000 |
486.000 |
354.000 |
531.000 |
|
Đà Nẵng (DAD) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
624.000 |
936.000 |
654.000 |
981.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
424.000 |
636.000 |
454.000 |
681.000 |
|
Vietjet Air |
199.500 |
399.000 |
349.000 |
523.500 |
379.000 |
568.000 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
299.000 |
448.500 |
329.000 |
493.000 |
|
Nha Trang (CXR) |
Vietnam Airlines |
574.500 |
1.149.000 |
724.000 |
1.086.000 |
754.000 |
1.131.000 |
Jetstar |
374.500 |
749.000 |
524.000 |
786.000 |
554.000 |
831.000 |
|
Vietjet Air |
299.500 |
599.000 |
449.000 |
673.500 |
479.000 |
718.500 |
|
Bamboo Airways |
174.500 |
349.000 |
324.000 |
486.000 |
354.000 |
531.000 |
|
Đà Lạt (DLI) |
Vietnam Airlines |
570.000 |
1.140.000 |
720.000 |
1.080.000 |
750.000 |
1.125.000 |
Jetstar |
420.000 |
840.000 |
570.000 |
855.000 |
600.000 |
900.000 |
|
Vietjet Air |
345.000 |
690.000 |
495.000 |
742.500 |
525.000 |
787.500 |
|
Bamboo Airways |
270.000 |
540.000 |
420.000 |
630.000 |
450.000 |
675.000 |
|
Hải Phòng (HPH) |
Vietnam Airlines |
524.500 |
1.049.000 |
674.000 |
1.011.000 |
704.000 |
1.056.000 |
Jetstar |
324.500 |
649.000 |
474.000 |
711.000 |
504.000 |
756.000 |
|
Vietjet Air |
249.500 |
499.000 |
399.000 |
598.000 |
429.000 |
643.000 |
|
Bamboo Airways |
199.500 |
399.000 |
349.000 |
523.000 |
379.000 |
568.000 |
|
Phú Quốc (PQC) |
Vietnam Airlines |
299.500 |
599.000 |
449.000 |
673.500 |
479.000 |
718.500 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
124.500 |
249.000 |
274.000 |
411.000 |
304.000 |
456.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Chu Lai (VCL) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
624.000 |
936.000 |
654.000 |
981.000 |
Jetstar |
257.000 |
514.000 |
407.000 |
610.500 |
437.000 |
655.500 |
|
Vietjet Air |
249.500 |
499.000 |
399.000 |
598.500 |
429.000 |
643.500 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Huế (HUI) |
Vietnam Airlines |
449.500 |
899.000 |
599.000 |
898.500 |
629.000 |
943.500 |
Jetstar |
299.500 |
599.000 |
449.000 |
673.500 |
479.000 |
718.500 |
|
Vietjet Air |
224.500 |
449.000 |
374.000 |
561.000 |
404.000 |
606.000 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
299.000 |
448.500 |
329.000 |
493.500 |
|
Pleiku (PXU) |
Vietnam Airlines |
447.500 |
895.000 |
597.000 |
696.500 |
627.000 |
940.000 |
Jetstar |
297.500 |
595.000 |
447.000 |
526.500 |
477.000 |
715.000 |
|
Vietjet Air |
222.500 |
445.000 |
372.000 |
502.000 |
402.000 |
603.000 |
|
Bamboo Airways |
147.500 |
295.000 |
297.000 |
424.500 |
327.000 |
490.000 |
|
Quy Nhơn (UIH) |
Vietnam Airlines |
249.500 |
499.000 |
399.000 |
598.000 |
429.000 |
643.000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Thanh Hóa (THD) |
Vietnam Airlines |
449.500 |
899.000 |
599.000 |
898.000 |
629.000 |
943.000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vinh (VII) |
Vietnam Airlines |
609.500 |
1.219.000 |
759.000 |
1.138.000 |
789.000 |
1.183.000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
334.500 |
669.000 |
484.000 |
726.000 |
514.000 |
771.000 |
|
Bamboo Airways |
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đồng Hới (VDH) |
Vietnam Airlines |
574.500 |
1.149.000 |
724.000 |
1.086.000 |
754.000 |
1.131.000 |
Jetstar |
424.500 |
849.000 |
574.000 |
861.000 |
604.000 |
906.000 |
|
Vietjet Air |
349.500 |
699.000 |
499.000 |
748.500 |
529.000 |
793.500 |
|
Bamboo Airways |
174.500 |
349.000 |
324.000 |
486.000 |
354.000 |
531.000 |
|
Buôn Ma Thuột (BMV) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
624.000 |
936.000 |
654.000 |
981.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
424.000 |
636.000 |
454.000 |
681.000 |
|
Vietjet Air |
199.500 |
399.000 |
349.000 |
523.500 |
379.000 |
568.500 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
299.000 |
448.500 |
329.000 |
493.500 |
Lịch bán vé máy bay Tết 2020 khởi hành từ Đà Nẵng
Điểm đến |
Hãng hàng không |
Khởi hành từ ngày 18/01-19/01 (24/12 – 25/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 23/01-24/01 (29/12-30/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 29/01-02/02 (05/01-09/01 AL) |
|||
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
||
TP.HCM (SGN) |
Vietnam Airlines |
424.500 |
849.000 |
574.000 |
861.000 |
604.000 |
906.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
424.000 |
636.000 |
454.000 |
681.000 |
|
Vietjet Air |
199.500 |
399.000 |
349.000 |
523.500 |
379.000 |
568.500 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
299.000 |
448.500 |
329.000 |
493.500 |
|
Hà Nội (HAN) |
Vietnam Airlines |
449.500 |
899.000 |
599.000 |
898.000 |
629.000 |
943.000 |
Jetstar |
249.500 |
499.000 |
399.000 |
598.000 |
429.000 |
643.000 |
|
Vietjet Air |
174.500 |
349.000 |
324.000 |
486.000 |
354.000 |
531.000 |
|
Bamboo Airways |
99.500 |
199.000 |
249.000 |
373.000 |
279.000 |
418.000 |
|
Nha Trang (CXR) |
Vietnam Airlines |
524.500 |
1.049.000 |
674.000 |
1.011.000 |
704.000 |
|
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
249.500 |
499.000 |
399.000 |
598.000 |
429.000 |
643.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đà Lạt (DLI) |
Vietnam Airlines |
449.500 |
899.000 |
599.000 |
1.048.000 |
629.000 |
943.000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Phú Quốc (PQC) |
Vietnam Airlines |
624.500 |
1.249.000 |
774.000 |
1.161.000 |
804.000 |
1.206.000 |
Jetstar |
449.500 |
899.000 |
599.000 |
898.500 |
629.000 |
943.500 |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Buôn Ma Thuột (BMV) |
Vietnam Airlines |
999.500 |
1.999.000 |
1.149.000 |
1.523.000 |
1.179.000 |
1.568.000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Hải Phòng (HPH) |
Vietnam Airlines |
559.500 |
1.119.000 |
709.000 |
1.063.000 |
739.000 |
1.108.000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
334.500 |
669.000 |
484.000 |
|
514.000 |
|
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vinh (VII) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
624.000 |
936.000 |
654.000 |
981.000 |
Jetstar |
249.500 |
499.000 |
399.000 |
598.500 |
429.000 |
643.500 |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Cần Thơ (VCA) |
Vietnam Airlines |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Jetstar |
559.500 |
1.119.000 |
709.000 |
1.063.000 |
739.000 |
1.108.000 |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
334.500 |
669.000 |
484.000 |
726.000 |
514.000 |
771.000 |
Lịch bán vé máy bay Tết 2020 khởi hành từ Nha Trang
Điểm đến |
Hãng hàng không |
Khởi hành từ ngày 18/01-19/01 (24/12 – 25/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 23/01-24/01 (29/12-30/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 29/01-02/02 (05/01-09/01 AL) |
|||
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
||
TP.HCM (SGN) |
Vietnam Airlines |
424.500 |
849.000 |
424.500 |
849.000 |
439.000 |
658.000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
199.000 |
399.000 |
199.000 |
399.000 |
349.000 |
523.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Hà Nội (HAN) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
474.500 |
949.000 |
624.000 |
936.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
274.500 |
549.000 |
424.000 |
636.000 |
|
Vietjet Air |
199.000 |
399.000 |
199.000 |
399.000 |
349.000 |
523.500 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
149.500 |
299.000 |
299.000 |
448.500 |
|
Đà Nẵng (DAD) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
474.500 |
949.000 |
624.000 |
936000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
249.500 |
499.000 |
249.500 |
499.000 |
399.000 |
598.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Hải Phòng (HPH) |
Vietnam Airlines |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
199.000 |
399.000 |
199.000 |
399.000 |
349.000 |
523.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Lưu ý:
- Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
- Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
- Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.
Cách đặt vé máy bay Tết năm 2020
Hãy nhanh tay đặt vé máy bay Tết năm 2020 ngay hôm nay!
|