Được thành lập vào 2003, Etihad Airways đã nhận được rất nhiều giải thưởng danh giá như Hạng Nhất tốt nhất thế giới và Top 10 hãng hàng không tốt nhất thế giới từ Skytrax. Hãng hàng không này còn sở hữu liên minh hàng không của riêng mình được gọi là các đối tác của Etihad Airways (Etihad Airways Partners), với mạng lưới đường bay đến hơn 85 quốc gia trên thế giới và 1000 chuyến bay mỗi tuần.
Các hạng ghế của hãng hàng không Etihad Airways
Hạng Nhất Residence
Với hạng Nhất Residence thiết kế dành cho hai người đi du lịch cùng nhau, Etihad Airways mang đến bộ ba gồm phòng khách, phòng ngủ riêng, phòng tắm riêng đem đến trải nghiệm sang trọng và thoải mái. Quý khách sẽ được thưởng thức bữa ăn sang trọng, thân mật, xem TV trên màn hình phẳng 32 inch cùng tai nghe chống ồn Sennheiser. Quý khách sẽ ngủ ngon giấc trên giường đôi 6 foot 10 inch, trước khi hạ cánh hãy thư giãn trong phòng tắm riêng với vòi hoa sen, tiện nghi sang trọng cùng áo choàng tắm, soi gương và sấy tóc trước khi đến nơi.
Hạng Nhất
Hạng nhất ở Etihad Airways gồm 2 loại: Căn hộ hạng nhất và Suite hạng nhất. Căn hộ hạng nhất gồm ghế tựa bọc da, giường đơn dài 6 feet 10 inch, và bộ trang điểm có gương make up. Trong khi đó, những hành khách của Suite Hạng nhất trên chiếc B787 Dreamliner có thể nghỉ ngơi trên chiếc ghế bọc da thoải mái và có thể kéo ra thành chiếc giường dài đến 6 foot 8 inch. Mỗi Suite hạng nhất đều có tủ quần áo cá nhân và tủ đựng đồ uống, thức ăn nhẹ.
Hạng Thương Gia
Hạng thương gia ở Etihad Airways gồm 2 loại: Hạng thương gia và Hạng thương gia cao cấp. Ở hạng thương gia cao cấp, du khách sẽ có được những trải nghiệm khác so với hạng thương gia hiện tại, được thể hiện qua cách bố trí sáng tạo hơn, và giường nằm cực kì thoải mái với chiều dài lên đến 6 feet 8 inch đi kèm với rất nhiều chức năng. Trên chiếc A380 còn có thêm tầng trên giữa Hạng nhất và Hạng thương gia chứa được 6 chỗ ngồi, mỗi chỗ ngồi đều có dây an toàn..
Hạng Phổ Thông
Trong suốt chuyến bay, hành khách có thể thưởng thức nhiều chương trình giải trí theo yêu cầu hàng giờ đồng hồ qua màn hình cảm ứng 11 inch hoặc 10,6 inch. Nhiều thiết bị kết nối khác như điện thoại hay kết nối Wifi cũng được cung cấp đầy đủ trên chuyến bay. Ngoài ra còn có các suất ăn trên chuyến bay và quầy bar. Quý khách thoải mái hơn trên một số chuyến bay đường dài siêu dài của chúng tôi với bộ đồ ngủ Christian Lacroix và bộ đồ vệ sinh cá nhân Christian Lacroix nam hoặc nữ.
Mức hành lý miễn cước của Etihad Airways
Chặng bay |
Hạng ghế |
Hành lý xách tay |
Hành lý ký gửi |
Mọi chặng |
Hạng Phổ Thông |
Tối đa 7 kg (Kích thước: 40 x 50 x 25 cm) |
2 kiện (tối đa 23 kg/kiện) (Kích thước: 45 x 72 x 90 cm) |
Hạng Thương Gia |
2 kiện (tối đa 12 kg) (Kích thước: 40 x 50 x 25 cm) |
2 kiện (tối đa 32 kg/kiện) (Kích thước: 45 x 72 x 90 cm) |
|
Hạng Nhất |
|||
Mọi chặng bay đến America |
Hạng Phổ Thông |
Tối đa 7 kg (Kích thước: tối đa 158 cm) |
2 kiện (tối đa 23 kg/kiện) (Kích thước: 50 x 70 x 38 cm) |
Hạng Thương Gia |
2 kiện (tối đa 12 kg) (Kích thước: tối đa 158 cm) |
2 kiện (tối đa 32 kg/kiện) (Kích thước: 50 x 70 x 38 cm) |
|
Hạng Nhất |
Thông tin vé máy bay Etihad Airways
Với mạng lưới toàn cầu, hãng hàng không Etihad Airways cung cấp vé máy bay đi Abu Dhabi, vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, các nước khác thuộc khu vực châu Á, châu Mỹ, châu Âu và châu Phi ở mức giá cạnh tranh đem đến nhiều sự lựa cho hành khách với tần suất bay linh hoạt.
Bảng giá vé máy bay Etihad Airways mới nhất
Điểm đến |
Khởi hành từ TP.HCM (USD) |
Khởi hành từ Hà Nội (USD) |
Khởi hành từ Đà Nẵng (USD) |
|||
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
|
Vé máy bay Etihad Airways đi Trung Đông |
||||||
Vé máy bay Etihad Airways đi các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống Nhất/United Arab Emirates |
||||||
Abu Dhabi (AUH) |
158 |
223 |
170 |
245 |
173 |
258 |
Al Ain (AAN) |
171 |
236 |
183 |
258 |
186 |
271 |
Dubai (DXB) |
184 |
249 |
196 |
271 |
199 |
284 |
Vé máy bay Etihad Airways đi Ả Rập Xê Út/Saudi Arabia |
||||||
Abha (AHB) |
245 |
341 |
257 |
349 |
258 |
353 |
Buraidah (ELQ) |
232 |
328 |
244 |
336 |
245 |
340 |
Dammam (DMM) |
219 |
315 |
231 |
323 |
232 |
327 |
Jeddah (JED) |
230 |
326 |
242 |
334 |
243 |
338 |
Medina (MED) |
241 |
337 |
253 |
345 |
254 |
349 |
Riyadh (RUH) |
252 |
348 |
264 |
356 |
265 |
360 |
Taif (TIF) |
263 |
359 |
275 |
367 |
276 |
371 |
Vé máy bay Etihad Airways đi Oman |
||||||
Muscat (MCT) |
201 |
286 |
215 |
301 |
225 |
308 |
Vé máy bay Etihad Airways đi Kuwait |
||||||
Kuwait City (KWI) |
196 |
271 |
210 |
285 |
225 |
305 |
Vé máy bay Etihad Airways đi Kingdom of Bahrain |
||||||
Bahrain (BAH) |
209 |
294 |
220 |
305 |
225 |
310 |
Vé máy bay Etihad Airways đi Jordan |
||||||
Amman (AMM) |
219 |
304 |
230 |
315 |
235 |
325 |
Vé máy bay Etihad Airways đi Châu Phi |
||||||
Vé máy bay Etihad Airways đi Ai Cập/Egypt |
||||||
Cairo (CAI) |
153 |
218 |
165 |
232 |
175 |
244 |
Vé máy bay Etihad Airways đi Kenya |
||||||
Nairobi (NBO) |
234 |
319 |
245 |
330 |
255 |
340 |
Vé máy bay Etihad Airways đi Nigeria |
||||||
Lagos (LOS) |
252 |
337 |
265 |
350 |
275 |
360 |
Vé máy bay Etihad Airways đi Seychelles |
||||||
Mahe (SEZ) |
213 |
298 |
227 |
312 |
228 |
313 |
Praslin Island (PRI) |
225 |
310 |
239 |
324 |
240 |
325 |
Vé máy bay Etihad Airways đi Nam Phi/South Africa |
||||||
Johannesburg (JNB) |
229 |
314 |
245 |
330 |
255 |
340 |
Vé máy bay Etihad Airways đi Sudan |
||||||
Khartoum (KRT) |
249 |
334 |
265 |
350 |
275 |
360 |
Vé máy bay Etihad Airways đi Tanzania |
||||||
Dar es Salaam (DAR) |
237 |
322 |
252 |
338 |
260 |
347 |
Zanzibar (ZNZ) |
250 |
335 |
265 |
351 |
273 |
360 |
Vé máy bay Etihad Airways đi Uganda |
||||||
Entebbe (EBB) |
240 |
325 |
255 |
341 |
257 |
344 |
Vé máy bay Etihad Airways đi châu Á |
||||||
Vé máy bay Etihad Airways đi Bangladesh |
||||||
Chittagong (CGP) |
317 |
422 |
330 |
435 |
332 |
437 |
Dhaka (DAC) |
305 |
410 |
318 |
423 |
320 |
425 |
Sylhet (ZYL) |
293 |
398 |
306 |
411 |
308 |
413 |
Vé máy bay Etihad Airways đi Campuchia/Cambodia |
||||||
Phnom Penh (PNH) |
279 |
364 |
292 |
377 |
294 |
379 |
Siem Reap (REP) |
290 |
375 |
303 |
388 |
305 |
390 |
Vé máy bay Etihad Airways đi Trung Quốc/China |
||||||
Beijing/Bắc Kinh(PEK) |
257 |
352 |
270 |
365 |
272 |
367 |
Chengdu/Thành Đô (CTU) |
269 |
364 |
282 |
377 |
284 |
379 |
Dalian/Đạo Liên (DLC) |
281 |
376 |
294 |
389 |
296 |
391 |
Shanghai/Thượng Hải (PVG) |
293 |
388 |
306 |
401 |
308 |
403 |
Shanghai/Thượng Hải (SHA) |
305 |
400 |
318 |
413 |
320 |
415 |
Shenzhen/Thẩm Quyến (SZX) |
317 |
412 |
330 |
425 |
332 |
427 |
Hong Kong (HKG) |
329 |
424 |
342 |
437 |
344 |
439 |
Vé máy bay Etihad Airways đi Ấn Độ/India |
||||||
Ahmedabad (AMD) |
280 |
365 |
293 |
388 |
295 |
399 |
Amritsar (ATQ) |
267 |
362 |
280 |
375 |
282 |
386 |
Bagdogra (IXB) |
254 |
349 |
267 |
362 |
269 |
373 |
Bhopal (BHO) |
241 |
336 |
254 |
349 |
256 |
360 |
Chandigarh (IXC) |
228 |
323 |
241 |
336 |
243 |
347 |
Chennai (MAA) |
215 |
310 |
228 |
323 |
230 |
334 |
Coimbatore (CJB) |
226 |
321 |
239 |
334 |
241 |
345 |
Goa (GOI) |
237 |
332 |
250 |
345 |
252 |
356 |
Guwahati (GAU) |
248 |
343 |
261 |
356 |
263 |
367 |
Hyderabad (HYD) |
259 |
354 |
272 |
367 |
274 |
378 |
Indore (IDR) |
270 |
365 |
283 |
378 |
285 |
389 |
Jaipur (JAI) |
281 |
376 |
294 |
389 |
296 |
400 |
Kochi (COK) |
292 |
387 |
305 |
400 |
307 |
411 |
Kolkata (CCU) |
303 |
398 |
316 |
411 |
318 |
422 |
Kozhikode (CCJ) |
314 |
409 |
327 |
422 |
329 |
433 |
Lucknow (LKO) |
250 |
345 |
263 |
358 |
265 |
369 |
Madurai (IXM) |
235 |
330 |
248 |
343 |
250 |
354 |
Mangalore (IXE) |
220 |
315 |
233 |
328 |
235 |
339 |
Mumbai (BOM) |
205 |
300 |
218 |
313 |
220 |
324 |
Nagpur (NAG) |
216 |
311 |
229 |
324 |
231 |
335 |
Delhi (DEL) |
227 |
322 |
240 |
335 |
242 |
346 |
Patna (PAT) |
238 |
333 |
251 |
346 |
253 |
357 |
Pune (PNQ) |
249 |
344 |
262 |
357 |
264 |
368 |
Rajkot (RAJ) |
260 |
355 |
273 |
368 |
275 |
379 |
Srinagar (SXR) |
271 |
366 |
284 |
379 |
286 |
390 |
Thiruvananthapuram/ Trivandrum (TRV) |
205 |
300 |
218 |
313 |
220 |
324 |
Tiruchirapally (TRZ) |
217 |
312 |
230 |
325 |
232 |
336 |
Udaipur (UDR) |
229 |
324 |
242 |
337 |
244 |
348 |
Vadodara (BDQ) |
241 |
336 |
254 |
349 |
256 |
360 |
Varanasi (VNS) |
253 |
348 |
266 |
361 |
268 |
372 |
Vishakhapatnam (VTZ) |
265 |
360 |
278 |
373 |
280 |
384 |
Vé máy bay Etihad Airways đi Nhật Bản/Japan |
||||||
Fukuoka (FUK) |
252 |
337 |
266 |
361 |
267 |
362 |
Kagoshima (KOJ) |
265 |
350 |
279 |
374 |
280 |
375 |
Miyazaki (KMI) |
278 |
363 |
292 |
387 |
293 |
388 |
Nagoya (NGO) |
291 |
376 |
305 |
400 |
306 |
401 |
Okinawa (OKA) |
304 |
389 |
318 |
413 |
319 |
414 |
Osaka (ITM) |
317 |
402 |
331 |
426 |
332 |
427 |
Sapporo (CTS) |
330 |
415 |
344 |
439 |
345 |
440 |
Tokyo (HND) |
343 |
428 |
357 |
452 |
358 |
453 |
Tokyo (NRT) |
356 |
441 |
370 |
465 |
371 |
466 |
Vé máy bay Etihad Airways đi Kazakhstan |
||||||
Almaty (ALA) |
231 |
316 |
245 |
332 |
255 |
350 |
Vé máy bay Etihad Airways đi Lào/Laos |
||||||
Luang Prabang (LPQ) |
159 |
234 |
172 |
247 |
174 |
259 |
Vientiane (VTE) |
170 |
245 |
183 |
258 |
185 |
270 |
Vé máy bay Etihad Airways đi Malaysia |
||||||
Alor Setar (AOR) |
266 |
351 |
278 |
367 |
281 |
376 |
Bintulu (BTU) |
253 |
338 |
265 |
354 |
268 |
363 |
Johor Bahru (JHB) |
240 |
325 |
252 |
341 |
255 |
350 |
Kota Bharu (KBR) |
227 |
312 |
239 |
328 |
242 |
337 |
Kota Kinabalu (BKI) |
214 |
299 |
226 |
315 |
229 |
324 |
Kuala Lumpur (KUL) |
201 |
286 |
213 |
302 |
216 |
311 |
Labuan (LBU) |
213 |
298 |
225 |
314 |
228 |
323 |
Langkawi (LGK) |
225 |
310 |
237 |
326 |
240 |
335 |
Miri (MYY) |
237 |
322 |
249 |
338 |
252 |
347 |
Penang (PEN) |
249 |
334 |
261 |
350 |
264 |
359 |
Tawau (TWU) |
261 |
346 |
273 |
362 |
276 |
371 |
Vé máy bay Etihad Airways đi Maldives |
||||||
Male (MLE) |
265 |
350 |
278 |
363 |
280 |
365 |
Vé máy bay Etihad Airways đi Myanmar |
||||||
Mandalay (MDL) |
178 |
253 |
190 |
265 |
193 |
268 |
Nay Pyi Taw (NYT) |
165 |
240 |
177 |
252 |
180 |
255 |
Yangon (RGN) |
152 |
227 |
164 |
239 |
167 |
242 |
Vé máy bay Etihad Airways đi Nepal |
||||||
Kathmandu (KTM) |
255 |
340 |
267 |
352 |
269 |
354 |
Vé máy bay Etihad Airways đi Pakistan |
||||||
Islamabad (ISB) |
176 |
251 |
189 |
264 |
190 |
265 |
Karachi (KHI) |
165 |
240 |
178 |
253 |
179 |
254 |
Lahore (LHE) |
154 |
229 |
167 |
242 |
168 |
243 |
Peshawar (PEW) |
167 |
242 |
180 |
255 |
181 |
256 |
Vé máy bay Etihad Airways đi Philippines |
||||||
Bacolod (BCD) |
322 |
417 |
334 |
429 |
336 |
431 |
Cagayan de Oro (CGY) |
309 |
404 |
321 |
416 |
323 |
418 |
Davao (DVO) |
296 |
391 |
308 |
403 |
310 |
405 |
Dumaguete (DGT) |
283 |
378 |
295 |
390 |
297 |
392 |
Iloilo (ILO) |
270 |
365 |
282 |
377 |
284 |
379 |
Kalibo (KLO) |
257 |
352 |
269 |
364 |
271 |
366 |
Laoag (LAO) |
244 |
339 |
256 |
351 |
258 |
353 |
Cebu (CEB) |
231 |
326 |
243 |
338 |
245 |
340 |
Manila (MNL) |
243 |
338 |
255 |
350 |
257 |
352 |
Puerto Princesa (PPS) |
255 |
350 |
267 |
362 |
269 |
364 |
Tacloban (TAC) |
267 |
362 |
279 |
374 |
281 |
376 |
Tagbilaran (TAG) |
279 |
374 |
291 |
386 |
293 |
388 |
Zamboanga (ZAM) |
291 |
386 |
303 |
398 |
305 |
400 |
Vé máy bay Etihad Airways đi Singapore |
||||||
Singapore (SIN) |
258 |
343 |
270 |
355 |
273 |
358 |
Vé máy bay Etihad Airways đi Hàn Quốc/Korea |
||||||
Seoul (ICN) |
231 |
316 |
244 |
329 |
245 |
340 |
Vé máy bay Etihad Airways đi Sri Lanka |
||||||
Colombo (CMB) |
162 |
237 |
175 |
250 |
185 |
263 |
Vé máy bay Etihad Airways đi Thái Lan/Thailand |
||||||
Bangkok (BKK) |
213 |
298 |
227 |
314 |
228 |
323 |
Chiang Mai (CNX) |
225 |
310 |
239 |
326 |
240 |
335 |
Chiang Rai (CEI) |
237 |
322 |
251 |
338 |
252 |
347 |
Koh Samui (USM) |
249 |
334 |
263 |
350 |
264 |
359 |
Krabi (KBV) |
261 |
346 |
275 |
362 |
276 |
371 |
Lampang (LPT) |
273 |
358 |
287 |
374 |
288 |
383 |
Phuket (HKT) |
285 |
370 |
299 |
386 |
300 |
395 |
Sukhothai (THS) |
297 |
382 |
311 |
398 |
312 |
407 |
Trat (TDX) |
309 |
394 |
323 |
410 |
324 |
419 |
Vé máy bay Etihad Airways đi châu Đại Dương |
||||||
Vé máy bay Etihad Airways đi Úc/Australia |
||||||
Adelaide (ADL) |
227 |
312 |
239 |
326 |
242 |
337 |
Brisbane (BNE) |
213 |
298 |
225 |
312 |
228 |
323 |
Canberra (CBR) |
225 |
310 |
237 |
324 |
240 |
335 |
Darwin (DRW) |
237 |
322 |
249 |
336 |
252 |
347 |
Geraldton (GET) |
249 |
334 |
261 |
348 |
264 |
359 |
Gold Coast (OOL) |
261 |
346 |
273 |
360 |
276 |
371 |
Hobart (HBA) |
273 |
358 |
285 |
372 |
288 |
383 |
Kalgoorlie (KGI) |
285 |
370 |
297 |
384 |
300 |
395 |
Kununurra (KNX) |
297 |
382 |
309 |
396 |
312 |
407 |
Launceston (LST) |
309 |
394 |
321 |
408 |
324 |
419 |
Melbourne (MEL) |
256 |
341 |
268 |
355 |
271 |
366 |
Newman (ZNE) |
244 |
329 |
256 |
343 |
259 |
354 |
Perth (PER) |
232 |
317 |
244 |
331 |
247 |
342 |
Port Hedland (PHE) |
220 |
305 |
232 |
319 |
235 |
330 |
Sydney (SYD) |
208 |
293 |
220 |
307 |
223 |
318 |
Lưu ý:
- Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
- Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
- Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.
Các dịch vụ hỗ trợ từ văn phòng đại diện Etihad Airways
- Văn phòng đại diện Etihad Airways luôn cung cấp vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, các nước châu Âu, châu Á luôn luôn rẻ nhất.
- Tư vấn visa đi du lịch Mỹ, Canada, các nước châu Âu, châu Á miễn phí.
- Hỗ trợ dịch vụ đặc biệt cho người cao tuổi, người khuyết tật, phụ nữ mang thai, trẻ em đi một mình, trẻ sơ sinh…
- Hướng dẫn đặt chỗ ngồi phù hợp với từng đối tượng, thủ tục tại sân bay, suất ăn đặc biệt, mang theo thú cưng, nôi trẻ em…
- Hỗ trợ hoàn đổi vé máy bay Etihad Airways nhanh chóng
Cách đặt vé máy bay Etihad Airways
Hãy nhanh tay đặt vé máy bay đi châu Á, châu Phi, Trung Đông và Châu Đại Dương từ Etihad Airways ngay hôm nay!
|