Là một trong những thành viên của Liên minh SkyTeam, hãng hàng không Air France đang vận hành 1.500 chuyến bay mỗi ngày tại Pháp, Châu Âu, và trên khắp thế giới. Air France sở hữu đội bay hiện đại, hàng loạt các sản phẩm mang tính sáng tạo, và đặt khách hàng vào vị trí trung tâm của chiến lược “biến bầu trời thành nơi tuyệt vời nhất trên trái đất”.
Các hạng ghế của Air France
Hạng Nhất
Tại khoang hạng Nhất, quý khách sẽ cảm nhận sự thoải mái với chiếc giường có chiều dài 2m và rộng 77cm cùng gối và chăn lông vũ khiến cho giấc ngủ của bạn trở nên thoải mái hơn. Ngoài ra, quý khách thư giãn với những cuốn sách nghệ thuật, báo tạp chí, xem phim, tin tin tức ở chế độ HD, hoàn thành công việc, thưởng thức các loại rượu vang và thực đơn được lựa chọn bởi các đầu bếp nổi tiếng. Quý khách còn được cung cấp cho bộ tiện nghi cao cấp như: kem dưỡng ẩm "Crème des lagons", miếng che mắt chống mệt mỏi, kem dưỡng tay và son dưỡng môi, sữa rửa mặt.
Hạng Thương Gia
Chỉ trong vài giây, ghế của quý khách biến thành một chiếc giường rộng rãi có chiều dài tối đa 2m cùng gối, bộ chăn lông giúp giấc ngủ sâu và thoải mái hơn. Chiếc ghế còn cung cấp mọi thứ để bạn làm việc thoải mái hơn như: ổ cắm điện, máy tính xách tay, đèn đọc sách, tai nghe khử tiếng ồn, cổng USB…Quý khách còn được thư giãn trên màn hình cảm ứng HD 16 inch, thưởng thức ẩm thực tuyệt hảo cùng các loại rượu vang thượng hạng... là những gì mà vé máy bay hạng thương gia mang lại.
Hạng Phổ Thông Cao Cấp
Được trang bị chỗ ngồi lớn và thư giãn, ghế hạng Phổ thông Cao cấp mang đến cho bạn thêm 40% không gian so với khoang hạng Phổ thông. Quý khách còn được cung cấp những tiện nghi cơ bản như: tai nghe giảm tiếng ồn, đèn đọc sách cá nhân, ổ cắm PC điện tử và cổng USB…
Hạng Phổ Thông
Ghế hạng Phổ Thông nghiêng đến 118 độ, cung cấp sự thoải mái cho quý khách, thưởng thức các chương trình giải trí đặc sắc như phim ảnh, phim tài liệu, phim hoạt hình…
Quy định hành lý của Air France
Hành lý xách tay
Hành lý xách tay không được vượt quá các kích thước sau: 55 x 35 x 25 cm (bao gồm túi, bánh xe và tay cầm).
Trọng lượng của hành lý xách tay của bạn không được vượt quá 12 kg hoặc 18 kg tùy thuộc vào hạng ghế của bạn.
Hành lý ký gửi
Hành khách hạng Phổ Thông được mang 1 kiện có trọng lượng không quá 23 kg. Hành khách các hạng ghế khác được mang 1 kiện không quá 32 kg.
Ngoài ra, thành viên Flying Blue Silver, Gold, Platinum hoặc SkyTeam Elite/Elite Plus còn có thể mang thêm 1 kiện hành lý từ 23kg – 32 kg. Kích thước mỗi kiện không quá 55 cm x 35 cm x 25 cm.
Bảng giá vé máy bay Air France mới nhất
Điểm đến |
Khởi hành từ TP.HCM |
Khởi hành từ Hà Nội |
||
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
|
Vé máy bay Air France đi Châu Mỹ |
||||
Los Angeles (LAX) |
310 |
420 |
320 |
430 |
New York (JFK) |
320 |
430 |
330 |
440 |
San Francisco (SFO) |
330 |
440 |
340 |
450 |
Boston (BOS) |
340 |
450 |
350 |
460 |
Chicago (ORD) |
350 |
460 |
360 |
470 |
Dallas (DFW) |
360 |
470 |
370 |
480 |
Detroit (DTW) |
370 |
480 |
380 |
490 |
Houston (IAH) |
350 |
460 |
360 |
470 |
Las Vegas (LAS) |
340 |
450 |
350 |
460 |
Memphis (MEM) |
360 |
470 |
370 |
480 |
Miami (MIA) |
370 |
480 |
380 |
490 |
Minneapolis (MSP) |
380 |
490 |
390 |
510 |
Portland (PDX) |
370 |
480 |
380 |
490 |
Salt Lake City (SLC) |
380 |
490 |
390 |
510 |
Seattle (SEA) |
370 |
480 |
380 |
490 |
Washington (IAD) |
390 |
510 |
410 |
520 |
Atlanta (ATL) |
380 |
490 |
390 |
510 |
Albany (ALB) |
370 |
480 |
380 |
490 |
Austin (AUS) |
380 |
490 |
390 |
510 |
Boise (BOI) |
360 |
470 |
370 |
480 |
Buffalo (BUF) |
380 |
490 |
390 |
510 |
Charleston (CHS) |
390 |
510 |
410 |
520 |
Charlotte (CLT) |
420 |
530 |
430 |
540 |
Cincinnati (CVG) |
440 |
550 |
450 |
560 |
Cleveland (CLE) |
410 |
520 |
420 |
530 |
Denver (DEN) |
430 |
540 |
440 |
550 |
Fort Lauderdale (FLL) |
450 |
560 |
460 |
570 |
Honolulu (HNL) |
360 |
470 |
370 |
480 |
Indianapolis (IND) |
370 |
480 |
380 |
490 |
Jacksonville (JAX) |
380 |
490 |
390 |
510 |
Oklahoma City (OKC) |
350 |
460 |
360 |
470 |
Orlando (MCO) |
360 |
470 |
370 |
480 |
Philadelphia (PHL) |
370 |
480 |
380 |
490 |
Phoenix (PHX) |
380 |
490 |
390 |
510 |
Raleigh Durham (RDU) |
410 |
520 |
420 |
530 |
Sacramento (SMF) |
430 |
540 |
440 |
550 |
San Antonio (SAT) |
370 |
480 |
380 |
490 |
San Diego (SAN) |
380 |
490 |
390 |
510 |
San Jose (SJC) |
390 |
510 |
410 |
520 |
San Juan (SJU) |
420 |
530 |
430 |
540 |
Sarasota (SRQ) |
440 |
550 |
450 |
560 |
Savannah (SAV) |
450 |
560 |
460 |
570 |
Shreveport (SHV) |
470 |
580 |
480 |
590 |
Spokane (GEG) |
410 |
520 |
420 |
530 |
Syracuse (SYR) |
430 |
540 |
440 |
550 |
Tampa (TPA) |
440 |
550 |
450 |
560 |
West Palm Beach (PBI) |
420 |
530 |
430 |
540 |
Wichita (ICT) |
430 |
540 |
440 |
550 |
Calgary (YYC) |
440 |
550 |
450 |
560 |
Edmonton (YEG) |
450 |
560 |
460 |
570 |
Halifax (YHZ) |
410 |
520 |
420 |
530 |
Kamloops (YKA) |
420 |
530 |
430 |
540 |
Montreal (YUL) |
430 |
540 |
440 |
550 |
Ottawa (YOW) |
440 |
550 |
450 |
560 |
Quebec (YQB) |
450 |
560 |
460 |
570 |
Prince George (YXS) |
410 |
520 |
420 |
530 |
Saint John (YSJ) |
420 |
530 |
430 |
540 |
Saskatoon (YXE) |
430 |
540 |
440 |
550 |
St John’s (YYT) |
390 |
510 |
410 |
520 |
Toronto (YYZ) |
380 |
490 |
390 |
510 |
Vancouver (YVR) |
370 |
480 |
380 |
490 |
Victoria (YYJ) |
380 |
490 |
390 |
510 |
Winnipeg (YWG) |
390 |
510 |
410 |
520 |
Vé máy bay Air France đi Châu Âu |
||||
Amsterdam (AMS) |
310 |
420 |
320 |
430 |
Barcelona (BCN) |
320 |
430 |
330 |
440 |
Frankfurt (FRA) |
330 |
440 |
340 |
450 |
Istanbul (IST) |
280 |
390 |
290 |
410 |
London (LHR) |
290 |
410 |
310 |
420 |
Madrid (MAD) |
320 |
430 |
330 |
440 |
Milan (MXP) |
280 |
390 |
290 |
410 |
Paris (CDG) |
250 |
360 |
260 |
370 |
Praha (PRG) |
260 |
370 |
270 |
380 |
Rome (FCO) |
270 |
380 |
280 |
390 |
Vienna (VIE) |
290 |
410 |
310 |
420 |
Zurich (ZRH) |
310 |
420 |
320 |
430 |
Aberdeen (ABZ) |
320 |
430 |
330 |
440 |
Belfast (BHD) |
340 |
450 |
350 |
460 |
Birmingham (BHX) |
350 |
460 |
360 |
470 |
Edinburgh (EDI) |
360 |
470 |
370 |
480 |
Glasgow (GLA) |
380 |
490 |
390 |
510 |
Manchester (MAN) |
370 |
480 |
380 |
490 |
Newcastle (NCL) |
380 |
490 |
390 |
510 |
Bilbao (BIO) |
410 |
520 |
420 |
530 |
Gran Canaria (LPA) |
420 |
530 |
430 |
540 |
Malaga (AGP) |
440 |
550 |
450 |
560 |
Palma de Mallarco (PMI) |
450 |
560 |
460 |
570 |
Valencia (VLC) |
410 |
520 |
420 |
530 |
Rome (FCO) |
420 |
530 |
430 |
540 |
Bari (BRI) |
440 |
550 |
450 |
560 |
Bologna (BLQ) |
460 |
570 |
470 |
580 |
Catania (CTA) |
450 |
560 |
460 |
570 |
Florence (FLR) |
460 |
570 |
470 |
580 |
Genoa (GOA) |
440 |
550 |
450 |
560 |
Naples (NAP) |
430 |
540 |
440 |
550 |
Turin (TRN) |
440 |
550 |
450 |
560 |
Venice (VCE) |
420 |
530 |
430 |
540 |
Verona (VRN) |
430 |
540 |
440 |
550 |
Alesund (AES) |
440 |
550 |
450 |
560 |
Bergen (BGO) |
450 |
560 |
460 |
570 |
Kristiansand (KRS) |
460 |
570 |
470 |
580 |
Oslo (OSL) |
420 |
530 |
430 |
540 |
Stavanger (SVG) |
440 |
550 |
450 |
560 |
Trondheim (TRD) |
450 |
560 |
460 |
570 |
Berlin (TXL) |
430 |
540 |
440 |
550 |
Bremen (BRE) |
420 |
530 |
430 |
540 |
Dusseldorf (DUS) |
430 |
540 |
440 |
550 |
Hamburg (HAM) |
410 |
520 |
420 |
530 |
Hannover (HAJ) |
370 |
480 |
380 |
490 |
Munich (MUC) |
380 |
490 |
390 |
510 |
Nuremberg (NUE) |
370 |
480 |
380 |
490 |
Stuttgart (STR) |
360 |
470 |
370 |
480 |
Bergen (BGO) |
410 |
520 |
420 |
530 |
Billund (BLL) |
420 |
530 |
430 |
540 |
Bordeaux (BOD) |
430 |
540 |
440 |
550 |
Brest (BES) |
420 |
530 |
430 |
540 |
Brussels (BRU) |
430 |
540 |
440 |
550 |
Bucharest (OTP) |
440 |
550 |
450 |
560 |
Budapest (BUD) |
410 |
520 |
420 |
530 |
Clermont (CFE) |
420 |
530 |
430 |
540 |
Copenhagen (CPH) |
430 |
540 |
440 |
550 |
Dublin (DUB) |
440 |
550 |
450 |
560 |
Dubronvik (DBV) |
450 |
560 |
460 |
570 |
Graz (GRZ) |
420 |
530 |
430 |
540 |
Geneva (GVA) |
430 |
540 |
440 |
550 |
Gothenburg (GOT) |
440 |
550 |
450 |
560 |
Helsinki (HEL) |
450 |
560 |
460 |
570 |
Lisbon (LIS) |
440 |
550 |
450 |
560 |
Ljubljana (LJU) |
450 |
560 |
460 |
570 |
Luxembourg (LUX) |
410 |
520 |
420 |
530 |
Lyon (LYS) |
420 |
530 |
430 |
540 |
Malta (MLA) |
430 |
540 |
440 |
550 |
Marseille (MRS) |
440 |
550 |
450 |
560 |
Montpellier (MPL) |
430 |
540 |
440 |
550 |
Nantes (NTE) |
410 |
520 |
420 |
530 |
Nice (NCE) |
420 |
530 |
430 |
540 |
Oslo (OSL) |
430 |
540 |
440 |
550 |
Porto (OPO) |
440 |
550 |
450 |
560 |
Reykjavik (KEF) |
450 |
560 |
460 |
570 |
Riga (RIX) |
460 |
570 |
470 |
580S |
Sofia (SOF) |
420 |
530 |
430 |
540 |
Split (SPU) |
440 |
550 |
450 |
560 |
Stavanger (SVG) |
450 |
560 |
460 |
570 |
Stockholm (ARN) |
430 |
540 |
440 |
550 |
Strasbourg (SXB) |
440 |
550 |
450 |
560 |
Tirana (TIA) |
420 |
530 |
430 |
540 |
Toulouse (TLS) |
430 |
540 |
440 |
550 |
Trondheim (TRD) |
450 |
560 |
460 |
570 |
Vilnius (VNO) |
410 |
520 |
420 |
530 |
Warszawa (WAW) |
420 |
530 |
430 |
540 |
Vé máy bay Air France đi Châu Á |
||||
Bắc Kinh (PEK) |
310 |
420 |
320 |
430 |
Thượng Hải (PVG) |
320 |
430 |
330 |
440 |
Singapore (SIN) |
330 |
440 |
340 |
450 |
Hong Kong (HKG) |
340 |
450 |
350 |
460 |
Đài Bắc (TPE) |
350 |
460 |
360 |
470 |
Fukuoka (FUK) |
360 |
470 |
370 |
480 |
Nagoya (NGO) |
370 |
480 |
380 |
490 |
Osaka (KIX) |
360 |
470 |
370 |
480 |
Sapporo (CTS) |
350 |
460 |
360 |
470 |
Tokyo (NRT) |
370 |
480 |
380 |
490 |
Seoul (ICN) |
380 |
490 |
390 |
510 |
Bangkok (BKK) |
360 |
470 |
370 |
480 |
Mumbai (BOM) |
370 |
480 |
380 |
490 |
Vé máy bay Air France đi Trung Đông và châu Phi |
||||
Abu Dhabi (AUH) |
410 |
520 |
420 |
530 |
Dubai (DXB) |
420 |
530 |
430 |
540 |
Tel Aviv (TLV) |
380 |
490 |
390 |
510 |
Amman (AMM) |
410 |
520 |
420 |
530 |
Cairo (CAI) |
430 |
540 |
440 |
550 |
Casablanca (CMN) |
440 |
550 |
450 |
560 |
Damma (DMM) |
450 |
560 |
460 |
570 |
Doha (DOH) |
440 |
550 |
450 |
560 |
Jeddah (JED) |
450 |
560 |
460 |
570 |
Johannesburg (JNB) |
460 |
570 |
470 |
580 |
Kuwait (KWI) |
470 |
580 |
480 |
590 |
Muscat (MCT) |
480 |
590 |
490 |
610 |
Nairobi (NBO) |
510 |
620 |
520 |
630 |
Riyadh (RUH) |
520 |
630 |
530 |
640 |
Tehran (IKA) |
530 |
640 |
540 |
650 |
Abidjan (ABJ) |
540 |
650 |
550 |
660 |
Addis Ababa (ADD) |
550 |
660 |
560 |
670 |
Bujumbura (BJM) |
560 |
670 |
570 |
680 |
Cape Town (CPT) |
410 |
520 |
420 |
530 |
Cascablanca (CMN) |
420 |
530 |
430 |
540 |
Cotonou (COO) |
440 |
550 |
450 |
560 |
Dar Es Salaam (DAR) |
450 |
560 |
460 |
570 |
Harare (HRE) |
430 |
540 |
440 |
550 |
Khartoum (KRT) |
440 |
550 |
450 |
560 |
Kigali (KGL) |
450 |
560 |
460 |
570 |
Kilimanjaro (JRO) |
460 |
570 |
470 |
580 |
Kisumu (KIS) |
470 |
580 |
480 |
590 |
Lagos (LOS) |
450 |
560 |
460 |
570 |
Livingstone (LVI) |
470 |
580 |
480 |
590 |
Luanda (LAD) |
460 |
570 |
470 |
580 |
Lubumbashi (FBM) |
470 |
580 |
480 |
590 |
Lusaka (LUN) |
450 |
560 |
460 |
570 |
Maputo (MPM) |
470 |
580 |
480 |
590 |
Mauritius (MRU) |
450 |
560 |
460 |
570 |
Mombasa (MBA) |
460 |
570 |
470 |
580 |
Moroni (HAH) |
470 |
580 |
480 |
590 |
Nairobi (NBO) |
460 |
570 |
470 |
580 |
Ndola (NLA) |
470 |
580 |
480 |
590 |
Zanzibar (ZNZ) |
480 |
590 |
490 |
610 |
Lưu ý:
- Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
- Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
- Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.
Các dịch vụ hỗ trợ từ văn phòng đại diện Air France
- Văn phòng đại diện Air France luôn cung cấp vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, các nước châu Âu, châu Á luôn luôn rẻ nhất.
- Tư vấn visa đi Mỹ, Canada, các nước châu Âu, châu Á miễn phí.
- Hỗ trợ dịch vụ đặc biệt cho người cao tuổi, người khuyết tật, phụ nữ mang thai, trẻ em đi một mình, trẻ sơ sinh…
- Hướng dẫn đặt chỗ ngồi phù hợp với từng đối tượng, thủ tục tại sân bay, suất ăn đặc biệt, mang theo thú cưng, nôi trẻ em…
- Hỗ trợ hoàn đổi vé máy bay Air France nhanh chóng
- Xuất vé nhanh chóng và giao vé tận nơi miễn phí cho hành khách có nhu cầu
Cách đặt vé máy bay Air France
|