Được thành lập vào năm 1988 và đặt trụ sở tại Seoul, Hàn Quốc, hãng hàng không Asiana Airlines khai thác 74 tuyến bay quốc tế đến 62 điểm đến tại 21 quốc gia và 22 tuyến hàng hóa đến 25 thành phố. Được Skytrax trao tặng 5 sao kể từ năm 2007, Asiana Airlines luôn được hành khách quốc tế và Việt Nam lựa chọn bởi sự an toàn và sự hài lòng cho hành khách sử dụng dịch vụ.
Các hạng ghế của hãng hàng không Asiana Airlines
Hạng Nhất
Thiết kế ghế phẳng luôn đem lại cảm giác thoải mái dành cho hành khách để có giấc ngủ ngon. Hành khách có thể giải trí trên màn hình 32 inch, quầy bar mini phục vụ đồ uống trong tầm tay. Hệ thống đèn chiếu sáng giúp hành khách thư giãn và ngủ ngon hơn.
Hạng Thương gia
Chỗ ngồi gần lối đi để hành khách không bị làm phiền. Hành khách có thể thư giãn bằng các chương trình giải trí trên màn hình rộng, thưởng thức các món ăn Hàn Quốc như bibimbap, các loại rượu thượng hạng cùng các món tráng miệng và cà phê.
Hạng Phổ Thông
Hạng ghế có chỗ để chân thoải mái đến 4 inch, trang bị ổ cắm điện và đầu USB. Hành khách sẽ được thưởng thức những món ăn Hàn Quốc quen thuộc Yeongyang Ssambap, Bibimbap…
Quy định hành lý của hãng hàng không Asiana Airlines
Chặng bay |
Hạng ghế |
Hành lý xách tay |
Hành lý ký gửi |
Mọi chặng |
Hạng Nhất |
2 kiện (tối đa 10kg/kiện), ), kích thước tối đa không quá 115cm |
3 kiện (tối đa 32kg/kiện), kích thước tối đa không quá 158cm |
Hạng Thương Gia |
2 kiện (tối đa 32kg/kiện), kích thước tối đa không quá 158cm |
||
Hạng Phổ Thông |
1 kiện (tối đa 10kg/kiện), kích thước tối đa không quá 115cm |
1 kiện (tối đa 23kg/kiện), kích thước tối đa không quá 158cm |
|
Mọi chuyến bay đến Mỹ |
Hạng Nhất |
2 kiện (tối đa 10kg/kiện), kích thước tối đa không quá 115cm |
3 kiện (tối đa 32kg/kiện), kích thước tối đa không quá 158cm |
Hạng Thương Gia |
2 kiện (tối đa 32kg/kiện), kích thước tối đa không quá 158cm |
||
Hạng Phổ Thông |
1 kiện (tối đa 10kg/kiện), kích thước tối đa không quá 115cm |
2 kiện (tối đa 23kg/kiện), kích thước tối đa không quá 158cm |
Thông tin vé máy bay Asiana Airlines
Với mạng lưới toàn cầu, hãng hàng không Asiana Airlines cung cấp vé máy bay đi Mỹ giá rẻ, vé máy bay đi Canada, vé máy bay đi Hàn Quốc và các nước khác thuộc khu vực châu Á, châu Mỹ, châu Âu và châu Đại Dương ở mức giá cạnh tranh đem đến nhiều sự lựa cho hành khách với tần suất.
Bảng vé máy bay Asiana Airlines mới nhất
Điểm đến |
Khởi hành từ TP.HCM (USD) |
Khởi hành từ Hà Nội (USD) |
Khởi hành từ Đà Nẵng (USD) |
|||
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
|
Vé máy bay Asiana Airlines đi Châu Á |
||||||
Seoul (ICN) |
110 |
160 |
120 |
180 |
130 |
190 |
Busan (PUS) |
120 |
180 |
130 |
190 |
140 |
210 |
Bắc Kinh (PEK) |
210 |
320 |
220 |
330 |
230 |
340 |
Trường Xuân (CGQ) |
220 |
330 |
230 |
340 |
240 |
350 |
Thành Đô (CTU) |
230 |
340 |
240 |
350 |
250 |
360 |
Trùng Khánh (CKG) |
210 |
320 |
220 |
330 |
230 |
340 |
Fukuoka (FUK) |
180 |
240 |
190 |
250 |
210 |
320 |
Hàng Châu (HGH) |
190 |
250 |
210 |
320 |
220 |
330 |
Cáp Nhĩ Tân (HRB) |
210 |
320 |
220 |
330 |
230 |
340 |
Hong Kong (HKG) |
220 |
330 |
230 |
340 |
240 |
350 |
Okinawa (OKA) |
170 |
230 |
180 |
240 |
190 |
250 |
Osaka (KIX) |
180 |
240 |
190 |
250 |
210 |
320 |
Thanh Đảo (TAO) |
190 |
250 |
210 |
320 |
220 |
330 |
Sapporo (CTS) |
210 |
320 |
220 |
330 |
230 |
340 |
Thẩm Quyến (SZX) |
220 |
330 |
230 |
340 |
240 |
350 |
Đài Bắc (TPE) |
230 |
340 |
240 |
350 |
250 |
360 |
Thiên Tân (TSN) |
240 |
350 |
250 |
360 |
260 |
370 |
Tokyo (NRT) |
180 |
240 |
190 |
250 |
210 |
320 |
Tokyo (HND) |
190 |
250 |
210 |
320 |
220 |
330 |
Diên Cát (YNJ) |
210 |
320 |
220 |
330 |
230 |
340 |
Yên Đài (YNT) |
220 |
330 |
230 |
340 |
240 |
350 |
Hiroshima (HIJ) |
230 |
340 |
240 |
350 |
250 |
360 |
Tế Nam (TNA) |
220 |
330 |
230 |
340 |
240 |
350 |
Cao Hùng (KHH) |
210 |
320 |
220 |
330 |
230 |
340 |
Kumamoto (KMJ) |
220 |
330 |
230 |
340 |
240 |
350 |
Macau (MFM) |
230 |
340 |
240 |
350 |
250 |
360 |
Nagasaki (NGS) |
180 |
240 |
190 |
250 |
210 |
320 |
Shizuoka (FSZ) |
190 |
250 |
210 |
320 |
220 |
330 |
Takamatsu (TAK) |
210 |
320 |
220 |
330 |
230 |
340 |
Toyama (TOY) |
220 |
330 |
230 |
340 |
240 |
350 |
Yonago (YGJ) |
230 |
340 |
240 |
350 |
250 |
360 |
Ube (UBJ) |
240 |
350 |
250 |
360 |
260 |
270 |
Bangkok (BKK) |
250 |
360 |
260 |
370 |
270 |
380 |
Singapore (SIN) |
260 |
370 |
270 |
380 |
280 |
390 |
Kota Kinabalu (BKI) |
270 |
380 |
280 |
390 |
290 |
410 |
Boracay (KLO) |
280 |
390 |
290 |
410 |
310 |
420 |
Siem Reap (REP) |
290 |
410 |
310 |
420 |
320 |
430 |
Delhi (DEL) |
310 |
420 |
320 |
430 |
330 |
440 |
Almaty (ALA) |
320 |
430 |
330 |
440 |
340 |
450 |
Irkutsk (IKT) |
330 |
440 |
340 |
450 |
350 |
460 |
Vladivostok (VVO) |
340 |
450 |
350 |
460 |
360 |
470 |
Astana (TSE) |
350 |
460 |
360 |
470 |
370 |
480 |
Novosibirsk (OVB) |
360 |
470 |
370 |
480 |
380 |
490 |
Vé máy bay Asiana Airlines đi châu Mỹ |
||||||
San Francisco (SFO) |
310 |
420 |
320 |
430 |
330 |
440 |
Toronto (YYZ) |
250 |
360 |
260 |
370 |
270 |
380 |
Guam (GUM) |
260 |
370 |
270 |
380 |
280 |
390 |
Vancouver (YVR) |
210 |
320 |
220 |
330 |
230 |
340 |
Chicago (ORD) |
220 |
330 |
230 |
340 |
240 |
350 |
Los Angeles (LAX) |
230 |
340 |
240 |
350 |
250 |
360 |
Honolulu (HNL) |
240 |
350 |
250 |
360 |
260 |
370 |
New York (JFK) |
310 |
420 |
320 |
430 |
330 |
440 |
Seattle (SEA) |
250 |
360 |
260 |
370 |
270 |
380 |
Vé máy bay Asiana Airlines đi châu Âu |
||||||
Barcelona (BCN) |
310 |
420 |
320 |
430 |
330 |
440 |
Istanbul (IST) |
320 |
430 |
330 |
440 |
340 |
450 |
Paris (CDG) |
330 |
440 |
340 |
450 |
350 |
460 |
Venice (VCE) |
340 |
450 |
350 |
460 |
360 |
470 |
Frankfurt (FRA) |
310 |
420 |
320 |
430 |
330 |
440 |
London (LHR) |
320 |
430 |
330 |
440 |
340 |
450 |
Rome (FCO) |
330 |
440 |
340 |
450 |
350 |
460 |
Vé máy bay Asiana Airlines đi châu Phi và Trung Đông |
||||||
Abu Dhabi (AUH) |
350 |
460 |
360 |
470 |
370 |
480 |
Doha (DOH) |
360 |
470 |
370 |
480 |
380 |
490 |
Addis Ababa (ADD) |
370 |
480 |
380 |
490 |
390 |
510 |
Vé máy bay Asiana Airlines đi châu Đại Dương |
||||||
Palau (ROR) |
310 |
420 |
320 |
430 |
330 |
440 |
Saipan (SPN) |
280 |
390 |
290 |
410 |
310 |
420 |
Sydney (SYD) |
290 |
410 |
310 |
420 |
320 |
430 |
Lưu ý:
- Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
- Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
- Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.
Các dịch vụ hỗ trợ từ văn phòng đại diện Asiana Airlines
- Văn phòng đại diện Asiana Airlines luôn cung cấp vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, vé máy bay đi Hàn Quốc, các nước châu Âu, châu Á luôn luôn rẻ nhất.
- Tư vấn visa đi du lịch Mỹ, Canada, các nước châu Âu, châu Á miễn phí.
- Hỗ trợ dịch vụ đặc biệt cho người cao tuổi, người khuyết tật, phụ nữ mang thai, trẻ em đi một mình, trẻ sơ sinh…
- Hướng dẫn đặt chỗ ngồi phù hợp với từng đối tượng, thủ tục tại sân bay, suất ăn đặc biệt, mang theo thú cưng, nôi trẻ em…
- Hỗ trợ hoàn đổi vé máy bay Asiana Airlines nhanh chóng
- Xuất vé nhanh chóng và giao vé tận nơi miễn phí cho hành khách có nhu cầu
Cách đặt vé máy bay Asiana Airlines
|