Là thành viên sáng lập của Liên minh hàng không OneWorld, hãng hàng không Cathay Pacific có 90 đường bay ở 35 quốc gia trong khu vực châu Á - Thái Bình Dương, châu Âu, Bắc Mỹ, Trung Đông, và châu Phi. Được Skytrax vinh danh là hãng hàng không có phòng chờ hạng nhất tốt nhất thế giới và khoang máy bay sạch nhất, Cathay Pacific luôn được hành khách quốc tế và Việt Nam tin tưởng cho những chuyến bay đường dài.
Các hạng ghế của hãng hàng không Cathay Pacific
Hạng Nhất
Ghế ngồi có thể chuyển thành một chiếc giường rộng và phẳng hoàn toàn trên máy bay, với lớp đệm dày, chăn bông lông vịt loại 500 sợi, gối và gối đệm. Quý khách cũng có thể sạc các thiết bị qua ổ điện và cổng USB tích hợp trên ghế ngồi, giải trí trên màn hình ti vi hiện đại, độ phân giải cao dành riêng cho cá nhân có kích thước 18,5 inch.
Hạng Thương Gia
Chỗ ngồi 21 inches có thể nghiêng đến 47 inches được vận hành tự động bằng hệ thống điện, với chỗ để chân, mang lại sự thoải mái toàn diện cho chuyến đi. Màn hình 15.4 inches riêng với AVOD sẽ mang đến cho hành khách những trải nghiệm không thể nào quên.
Hạng Phổ thông cao cấp
Hành khách thư giãn trong ghế ngồi rộng rãi của hạng Phổ Thông cao cấp có thể ngả lưng nhiều, chỗ để chân mở rộng và có chỗ tựa đầu. Cathay Pacific còn cung cấp cho hành khách bộ đồ dùng chăm sóc cá nhân bao gồm tất chân, băng bịt mắt, nút tai, bàn chải và kem đánh răng.
Hạng Phổ Thông
Ghế được thiết kế phù hợp có đệm thoải mái và tựa đầu có thể điều chỉnh để nâng đỡ tối đa cho đầu và cổ, không gian rộng để duỗi chân. Hành khách còn được tận hưởng nhiều tiện ích kèm theo như khoang riêng để điện thoại và ly uống nước, một bàn nhỏ để bạn dễ dàng làm việc và các dịch vụ giải trí trên máy bay trên màn hình 11.6 inch.
Quy định hành lý của Cathay Pacific
Chặng bay |
Hạng ghế |
Hành lý ký gửi |
Hành lý xách tay |
Mọi chặng |
Hạng Phổ thông |
2 kiện (tối đa 30 kg) |
Tối đa 7 kg (kích thước: 23 x 36 x 56 cm) |
Hạng Phổ thông cao cấp |
2 kiện (tối đa 35 kg) |
||
Hạng Thương gia |
2 kiện (tối đa 40 kg) |
Tối đa 10 kg (kích thước: 23 x 36 x 56 cm) |
|
Hạng Nhất |
3 kiện (tối đa 50 kg) |
Tối đa 15 kg (kích thước: 23 x 36 x 56 cm) |
|
Mọi chuyến bay đến America |
Hạng Phổ thông |
3 kiện (tối đa 23 kg/kiện) |
Tối đa 7 kg (kích thước: 23 x 36 x 56 cm) |
Hạng Phổ thông cao cấp |
2 kiện (tối đa 25 kg/kiện) |
||
Hạng Thương gia |
2 kiện (tối đa 32 kg/kiện) |
Tối đa 10 kg (kích thước: 23 x 36 x 56 cm) |
|
Hạng Nhất |
Tối đa 15 kg (kích thước: 23 x 36 x 56 cm) |
Thông tin vé máy bay Cathay Pacific
Với mạng lưới toàn cầu, hãng hàng không Cathay Pacific cung cấp vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, vé máy bay đi Hong Kong và các nước khác thuộc khu vực châu Á, châu Mỹ, châu Âu, châu Đại Dương và châu Phi ở mức giá cạnh tranh đem đến nhiều sự lựa cho hành khách với tần suất bay linh hoạt.
Bảng vé máy bay Cathay Pacific mới nhất
Điểm đến |
Khởi hành từ TP.HCM (USD) |
Khởi hành từ Hà Nội (USD) |
Khởi hành từ Đà Nẵng (USD) |
|||
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
|
Vé máy bay Cathay Pacfic đi Châu Á |
||||||
Vé máy bay Cathay Pacfic đi Trung Quốc |
||||||
Bắc Kinh (PEK) |
150 |
220 |
160 |
240 |
170 |
250 |
Thượng Hải (SHA) |
160 |
240 |
170 |
250 |
180 |
260 |
Trường Sa (CSX) |
170 |
250 |
180 |
260 |
190 |
270 |
Thành Đô (CTU) |
110 |
160 |
120 |
180 |
130 |
190 |
Trùng Khánh (CKG) |
120 |
180 |
130 |
190 |
140 |
210 |
Phúc Châu (FOC) |
130 |
190 |
140 |
210 |
150 |
220 |
Quảng Châu (CAN) |
140 |
210 |
150 |
220 |
160 |
240 |
Quế Lâm (KWL) |
150 |
220 |
160 |
240 |
170 |
250 |
Hải Khẩu (HAK) |
120 |
180 |
130 |
190 |
140 |
210 |
Hàng Châu (HGH) |
130 |
190 |
140 |
210 |
150 |
220 |
Côn Minh (KMG) |
140 |
210 |
150 |
220 |
160 |
240 |
Nam Kinh (NKG) |
150 |
220 |
160 |
240 |
170 |
250 |
Nam Ninh (NNG) |
160 |
240 |
170 |
250 |
180 |
260 |
Ninh Ba (NGB) |
170 |
250 |
180 |
260 |
190 |
270 |
Thanh Đảo (TAO) |
110 |
160 |
120 |
180 |
130 |
190 |
Sán Đầu (SWA) |
120 |
180 |
130 |
190 |
140 |
210 |
Vũ Hán (WUH) |
130 |
190 |
140 |
210 |
150 |
220 |
Tây An (XIY) |
140 |
210 |
150 |
220 |
160 |
240 |
Hạ Môn (XMN) |
110 |
160 |
120 |
180 |
130 |
190 |
Trịnh Châu (CGO) |
120 |
180 |
130 |
190 |
140 |
210 |
Hong Kong (HKG) |
130 |
190 |
140 |
210 |
150 |
220 |
Đài Bắc (TPE) |
120 |
180 |
130 |
190 |
140 |
210 |
Vé máy bay Cathay Pacfic đi Indonesia |
||||||
Jakarta (CKG) |
110 |
160 |
120 |
180 |
130 |
190 |
Denpasar – Bali (DPS) |
120 |
180 |
130 |
190 |
140 |
210 |
Vé máy bay Cathay Pacfic đi Nhật Bản |
||||||
Tokyo (NRT) |
130 |
190 |
140 |
210 |
150 |
220 |
Tokyo (HND) |
140 |
210 |
150 |
220 |
160 |
240 |
Nagoya (NGO) |
150 |
220 |
160 |
240 |
170 |
250 |
Osaka (KIX) |
160 |
240 |
170 |
250 |
180 |
260 |
Sapporo (CTS) |
170 |
250 |
180 |
260 |
190 |
270 |
Vé máy bay Cathay Pacfic đi Hàn Quốc |
||||||
Seoul (ICN) |
110 |
160 |
120 |
180 |
130 |
190 |
Vé máy bay Cathay Pacfic đi Malaysia |
||||||
Kuala Lumpur (KUL) |
120 |
180 |
130 |
190 |
140 |
210 |
Penang (PEN) |
130 |
190 |
140 |
210 |
150 |
220 |
Vé máy bay Cathay Pacfic đi Myanmar |
||||||
Yangon (RGN) |
140 |
210 |
150 |
220 |
160 |
240 |
Vé máy bay Cathay Pacfic đi Philippines |
||||||
Manila (MNL) |
150 |
220 |
160 |
240 |
170 |
250 |
Cebu (CEB) |
120 |
180 |
130 |
190 |
140 |
210 |
Vé máy bay Cathay Pacfic đi Singapore |
||||||
Singapore (SIN) |
130 |
190 |
140 |
210 |
150 |
220 |
Vé máy bay Cathay Pacfic đi Sri Lanka |
||||||
Colombo (CMB) |
140 |
210 |
150 |
220 |
160 |
240 |
Vé máy bay Cathay Pacfic đi Thái Lan |
||||||
Bangkok (BKK) |
150 |
220 |
160 |
240 |
180 |
260 |
Vé máy bay Cathay Pacfic đi Ấn Độ |
||||||
Delhi (DEL) |
160 |
240 |
170 |
250 |
180 |
260 |
Mumbai (BOM) |
170 |
250 |
180 |
260 |
190 |
270 |
Chennai (MAA) |
180 |
260 |
190 |
270 |
210 |
320 |
Hyderabad (HYD) |
190 |
270 |
210 |
320 |
220 |
330 |
Kolkata (CCU) |
180 |
260 |
190 |
270 |
210 |
320 |
Vé máy bay Cathay Pacfic đi Maldives |
||||||
Male (MLE) |
150 |
210 |
160 |
220 |
170 |
230 |
Vé máy bay Cathay Pacfic đi châu Mỹ |
||||||
Vé máy bay Cathay Pacfic đi Mỹ |
||||||
Boston (BOS) |
280 |
390 |
290 |
410 |
310 |
420 |
Chicago (ORD) |
260 |
370 |
270 |
380 |
280 |
390 |
Los Angeles (LAX) |
250 |
360 |
260 |
370 |
270 |
380 |
New York (JFK) |
240 |
350 |
250 |
360 |
260 |
370 |
San Francisco (SFO) |
230 |
340 |
240 |
350 |
250 |
360 |
Vé máy bay Cathay Pacfic đi Canada |
||||||
Vancouver (YVR) |
240 |
350 |
250 |
360 |
260 |
370 |
Toronto (YYZ) |
250 |
360 |
260 |
370 |
270 |
380 |
Vé máy bay Cathay Pacfic đi Châu Âu |
||||||
Vé máy bay Cathay Pacfic đi Bỉ |
||||||
Brusselsl (BRU) |
260 |
370 |
270 |
380 |
280 |
390 |
Vé máy bay Cathay Pacfic đi Pháp |
|
|||||
Paris (CDG) |
270 |
380 |
280 |
390 |
290 |
410 |
Vé máy bay Cathay Pacfic đi Đức |
||||||
Frankfurt (FRA) |
280 |
390 |
290 |
410 |
310 |
420 |
Vé máy bay Cathay Pacfic đi Ireland |
||||||
Dublin (DUB) |
290 |
410 |
310 |
420 |
320 |
430 |
Vé máy bay Cathay Pacfic đi Ý |
||||||
Rome (FCO) |
310 |
420 |
320 |
430 |
330 |
440 |
Milan (MXP) |
320 |
430 |
330 |
440 |
340 |
450 |
Vé máy bay Cathay Pacfic đi Hà Lan |
||||||
Amsterdam (AMS) |
330 |
440 |
340 |
450 |
350 |
460 |
Vé máy bay Cathay Pacfic đi Hà Lan |
||||||
Moscow (SVO) |
340 |
450 |
350 |
460 |
360 |
470 |
Vé máy bay Cathay Pacfic đi Tây Ban Nha |
||||||
Madrid (MAD) |
350 |
460 |
360 |
470 |
370 |
480 |
Barcelona (BCN) |
360 |
470 |
370 |
480 |
380 |
490 |
Vé máy bay Cathay Pacfic đi Thụy Sĩ |
||||||
Zurich (ZRH) |
310 |
420 |
320 |
430 |
330 |
440 |
Vé máy bay Cathay Pacfic đi Anh |
||||||
London (LHR) |
320 |
430 |
330 |
440 |
340 |
450 |
Manchester (MAN) |
330 |
440 |
340 |
450 |
350 |
460 |
Vé máy bay Cathay Pacfic đi châu Đại Dương |
||||||
Vé máy bay Cathay Pacfic đi Úc |
||||||
Sydney (SYD) |
250 |
360 |
260 |
370 |
270 |
380 |
Melbourne (MEL) |
260 |
370 |
270 |
380 |
280 |
390 |
Perth (PER) |
210 |
320 |
220 |
330 |
230 |
340 |
Brisbane (BNE) |
220 |
330 |
230 |
340 |
240 |
350 |
Adelaide (ADL) |
230 |
340 |
240 |
350 |
250 |
360 |
Cairns (CNS) |
240 |
350 |
250 |
360 |
260 |
370 |
Vé máy bay Cathay Pacfic đi New Zealand |
||||||
Auckland (AKL) |
250 |
360 |
260 |
370 |
270 |
380 |
Vé máy bay Cathay Pacfic đi châu Phi và Trung Đông |
||||||
Vé máy bay Cathay Pacfic đi Nam Phi |
||||||
Johannesburg (JNB) |
260 |
370 |
270 |
380 |
280 |
390 |
Vé máy bay Cathay Pacfic đi Israel |
||||||
Tel Aviv (TLV) |
270 |
380 |
280 |
390 |
290 |
410 |
Vé máy bay Cathay Pacfic đi Các vương quốc Ả Rập Thống Nhất |
||||||
Dubai (DXB) |
210 |
320 |
220 |
330 |
230 |
340 |
Lưu ý:
- Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
- Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
- Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.
Các dịch vụ hỗ trợ từ văn phòng đại diện Cathay Pacific
- Văn phòng đại diện Cathay Pacific luôn cung cấp vé máy bay visa du lịch đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, vé máy bay đi Đài Loan, các nước châu Âu, châu Á luôn luôn rẻ nhất.
- Tư vấn visa đi Mỹ, Canada, các nước châu Âu, châu Á miễn phí.
- Hỗ trợ dịch vụ đặc biệt cho người cao tuổi, người khuyết tật, phụ nữ mang thai, trẻ em đi một mình, trẻ sơ sinh…
- Hướng dẫn đặt chỗ ngồi phù hợp với từng đối tượng, thủ tục tại sân bay, suất ăn đặc biệt, mang theo thú cưng, nôi trẻ em…
- Hỗ trợ hoàn đổi vé máy bay Cathay Pacific nhanh chóng
- Xuất vé nhanh chóng và giao vé tận nơi miễn phí cho hành khách có nhu cầu
Cách đặt vé máy bay Cathay Pacific
|