Sharing the World, Flying Together
Với triết lý kinh doanh “Tuyến bay an toàn, nhanh chóng, phục vụ ân cần chu đáo, kinh doanh hiệu quả sáng tạo”, hãng hàng không EVA Air đã phát triển và ngày càng gia tăng số lượng hành khách. Thành lập vào năm 1989 và chính thức hoạt động vào năm 1991 cho đến nay, đội bay EVA Air có quy mô hơn 70 chiếc máy bay, tuyến bay rộng khắp toàn cầu bao gồm châu Á, châu Âu, châu Mỹ và hơn 60 thành phố.
Các hạng ghế của hãng hàng không EVA Air
Hạng Royal Laurel Class
Quý khách sẽ ngủ ngon hơn trên chiếc ghế dài đến 2m, giải trí trên màn hình cảm hứng HD, cùng bộ dụng cụ tiện nghi như tai nghe khử tiếng ồn, quần áo ngủ thoải mái và Nước Fiji.
Hạng Premium Laurel Class
Với sự sắp xếp chỗ ngồi 2-2-2, hạng ghế này của EVA Air đem đến sự thoải mái tuyệt đối cho hành khách cùng bộ chăm sóc da, chăn, gối. Màn hình video cá nhân 15.4 inch đem đến các chương trình truyền hình, phim, nhạc và trò chơi video yêu thích khiến chuyến bay dài của hành khách trở nên thú vị hơn.
Hạng Thương gia (Business Class)
Mỗi chỗ ngồi được trang bị màn hình cảm ứng cá nhân 10,6 inch, ổ cắm điện 110V, màn hình 3D sống động cải tiến và thêm thông tin cổng kết nối (CGI) giúp hành khách doanh nhân kiểm tra thông tin, làm việc trong chuyến bay.
Hạng Phổ thông đặc biệt (Premium Economy)
Với hạng ghế này, EVA Air cung cấp cho bạn một không gian chỗ ngồi dài 38 inch, rộng 19,5 inch và hệ thống chiếu sáng "Mood Light" đảm bảo giấc ngủ tốt.
Hạng Phổ thông (Economy Class)
Quý khách ngồi thoải mái với tấm đệm dưới chân, thưởng thức các món ăn dinh dưỡng như cháo gạo Trung Quốc và giải trí trên màn hình cảm ứng có độ phân giải cao.
Quy định hành lý của EVA Air
Hành lý xách tay
- Hạng Royal Laurel/Premium Laurel/Thương gia được phép mang 2 kiện hành lý có trọng lượng tối đa 7kg và kích thước không vượt quá 23x36x56 cm.
- Hạng Elite and Evergreen Deluxe/ Phổ thông được phép mang 1 kiện tối đa 7kg và kích thước không vượt quá 23x36x56 cm.
Hành lý ký gửi
- Hạng ghế Royal Laurel/Premium Laurel/Thương gia được phép mang hai kiện với tổng trọng lượng không vượt quá 40kg.
- Hạng Phổ Thông đặc biệt được phép mang 2 kiện với tổng trọng lượng 35kg.
- Hạng Economy được phép mang 2 kiện với tổng trọng lượng 30kg.
Thông tin vé máy bay EVA Air
Với mạng lưới toàn cầu, hãng hàng không EVA Air cung cấp vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, vé máy bay đi Đài Loan và các nước khác thuộc khu vực châu Á, châu Mỹ, châu Âu ở mức giá cạnh tranh đem đến nhiều sự lựa cho hành khách với tần suất bay linh hoạt.
Bảng giá vé máy bay EVA Air mới nhất
Điểm đến |
Khởi hành từ TP.HCM |
Khởi hành từ Hà Nội |
||
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
|
Vé máy bay EVA Air đi Mỹ |
||||
Anchorage (ANC) |
179 |
260 |
192 |
275 |
Atlanta (ATL) |
191 |
272 |
204 |
287 |
Austin (AUS) |
203 |
284 |
216 |
299 |
Boise (BOI) |
215 |
296 |
228 |
311 |
Boston (BOS) |
227 |
308 |
240 |
323 |
Buffalo (BUF) |
239 |
320 |
252 |
335 |
Burlington (BTV) |
228 |
309 |
241 |
324 |
Charleston (CHS) |
217 |
298 |
230 |
313 |
Charlotte (CLT) |
206 |
287 |
219 |
302 |
Chicago (ORD) |
195 |
276 |
208 |
291 |
Cleveland (CLE) |
207 |
288 |
220 |
303 |
Dallas (DFW) |
219 |
300 |
232 |
315 |
Dallas (DAL) |
231 |
312 |
244 |
327 |
Denver (DEN) |
243 |
324 |
256 |
339 |
Fort Lauderdale (FLL) |
255 |
336 |
268 |
351 |
Houston (IAH) |
201 |
282 |
214 |
297 |
Jacksonville (JAX) |
189 |
270 |
202 |
285 |
Las Vegas (LAS) |
177 |
258 |
190 |
273 |
Los Angeles (LAX) |
165 |
246 |
178 |
261 |
Miami (MIA) |
178 |
259 |
191 |
274 |
New York (JFK) |
215 |
296 |
228 |
311 |
New Orleans (MSY) |
226 |
307 |
239 |
322 |
Oklahoma City (OKC) |
237 |
318 |
250 |
333 |
Orlando (MCO) |
248 |
329 |
261 |
344 |
Panama City (PTY) |
259 |
340 |
272 |
355 |
Phoenix (PHX) |
231 |
312 |
244 |
327 |
Portland (PWM) |
219 |
300 |
232 |
315 |
Portland (PDX) |
207 |
288 |
220 |
303 |
Raleigh (RDU) |
195 |
276 |
208 |
291 |
Rochester (ROC) |
183 |
264 |
196 |
279 |
San Antonio (SAT) |
171 |
252 |
184 |
267 |
San Diego (SAN) |
159 |
240 |
172 |
255 |
San Salvador (SAL) |
172 |
253 |
185 |
268 |
Sarasota (SRQ) |
185 |
266 |
198 |
281 |
Savannah (SAV) |
198 |
279 |
211 |
294 |
Seattle (SEA) |
211 |
292 |
224 |
307 |
Spokane (GEG) |
224 |
305 |
237 |
320 |
St.Louis (STL) |
237 |
318 |
250 |
333 |
St. George (SGU) |
250 |
331 |
263 |
346 |
Syracuse (SYR) |
238 |
319 |
251 |
334 |
Tampa (TPA) |
226 |
307 |
239 |
322 |
Washington (IAD) |
214 |
295 |
227 |
310 |
West Palm Beach (PBI) |
202 |
283 |
215 |
298 |
Vé máy bay EVA Air đi Canada |
||||
Calgary (YYC) |
195 |
280 |
208 |
290 |
Edmonton (YEG) |
206 |
291 |
219 |
301 |
Halifax (YHZ) |
217 |
302 |
230 |
312 |
Kamloops (YKA) |
210 |
295 |
223 |
305 |
Montreal (YUL) |
197 |
282 |
210 |
292 |
Ottawa (YOW) |
251 |
336 |
264 |
346 |
Quebec (YQB) |
240 |
325 |
253 |
335 |
Prince George (YXS) |
229 |
314 |
242 |
324 |
Saint John (YSJ) |
218 |
303 |
231 |
313 |
Saskatoon (YXE) |
207 |
292 |
220 |
302 |
St John’s (YYT) |
196 |
281 |
209 |
291 |
Toronto (YYZ) |
185 |
270 |
198 |
280 |
Vancouver (YVR) |
197 |
282 |
210 |
292 |
Victoria (YYJ) |
209 |
294 |
222 |
304 |
Winnipeg (YWG) |
221 |
306 |
234 |
316 |
Vé máy bay EVA Air đi châu Á |
||||
Vé máy bay EVA Air đi Đài Loan |
||||
Đài Bắc (TPE) |
45 |
67 |
57 |
80 |
Vé máy bay EVA Air đi Hong Kong và Macao |
||||
Hong Kong (HKG) |
75 |
110 |
92 |
130 |
Macau (MFM) |
87 |
122 |
104 |
142 |
Vé máy bay EVA Air đi Thái Lan |
||||
Bangkok (BKK) |
61 |
86 |
74 |
99 |
Vé máy bay EVA Air đi Indonesia |
||||
Jarkata (CGK) |
75 |
102 |
87 |
110 |
Vé máy bay EVA Air đi Malaysia |
||||
Kuala Lumpur (KUL) |
76 |
105 |
89 |
115 |
Vé máy bay EVA Air đi Philippines |
||||
Manila (MNL) |
71 |
96 |
84 |
110 |
Vé máy bay EVA Air đi Campuchia |
||||
Phnom Penh (PNH) |
59 |
85 |
72 |
95 |
Vé máy bay EVA Air đi Nhật Bản |
||||
Aomori (AOJ) |
107 |
140 |
120 |
155 |
Komatsu (KMQ) |
95 |
128 |
108 |
143 |
Okinawa (OKA) |
83 |
116 |
96 |
131 |
Tokyo (NRT) |
71 |
104 |
84 |
119 |
Tokyo (HND) |
82 |
115 |
95 |
130 |
Fukuoka (FUK) |
93 |
126 |
106 |
141 |
Matsuyama (MYJ) |
85 |
118 |
98 |
133 |
Osaka (KIX) |
72 |
105 |
85 |
120 |
Hakodate (HKD) |
83 |
116 |
96 |
131 |
Nagoya (NGO) |
94 |
127 |
107 |
142 |
Sapporo (CTS) |
105 |
138 |
118 |
153 |
Vé máy bay EVA Air đi Hàn Quốc |
||||
Seoul (ICN) |
65 |
97 |
77 |
109 |
Vé máy bay EVA Air đi châu Âu |
||||
Vé máy bay EVA Air đi Hà Lan |
||||
Amsterdam (AMS) |
125 |
167 |
137 |
180 |
Vé máy bay EVA Air đi Anh |
||||
London (LHR) |
99 |
135 |
112 |
145 |
Vé máy bay EVA Air đi Pháp |
||||
Paris (CDG) |
105 |
147 |
117 |
160 |
Vé máy bay EVA Air đi Áo |
||||
Vienna (VIE) |
107 |
150 |
120 |
165 |
Vé máy bay EVA Air đi châu Đại Dương |
||||
Brisbane (BNE) |
102 |
145 |
115 |
160 |
Lưu ý:
- Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
- Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
- Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.
Các dịch vụ hỗ trợ từ văn phòng đại diện EVA Air
- Văn phòng đại diện EVA Air luôn cung cấp vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, vé máy bay đi Đài Loan, các nước châu Âu, châu Á luôn luôn rẻ nhất.
- Tư vấn visa đi Mỹ, Canada, các nước châu Âu, châu Á miễn phí.
- Hỗ trợ dịch vụ đặc biệt cho người cao tuổi, người khuyết tật, phụ nữ mang thai, trẻ em đi một mình, trẻ sơ sinh…
- Hướng dẫn đặt chỗ ngồi phù hợp với từng đối tượng, thủ tục tại sân bay, suất ăn đặc biệt, mang theo thú cưng, nôi trẻ em…
- Hỗ trợ hoàn đổi vé máy bay EVA Air nhanh chóng
- Xuất vé nhanh chóng và giao vé tận nơi miễn phí cho hành khách có nhu cầu
Cách đặt vé máy bay hãng hàng không EVA Air
|