HỆ THỐNG BÁN VÉ TRỰC TUYẾN HÀNG ĐẦU VIỆT NAM
T2 - T6: 8h - 21h T7 - CN: 8h30 - 20h

Hãng hàng không giá rẻ Cebu Pacific

Là một trong hai hãng hàng không chính tại Philippines, hãng hàng không Cebu Pacific phục vụ 56 đường bay nội địa và 42 đường bay quốc tế tới 36 điểm đến nội địa và 30 điểm đến khác trải dài từ châu Á tới châu Úc, Trung Đông và cả Mỹ. Cebu Pacific được ghi nhận là hãng hàng không tăng trưởng nhanh nhất thế giới, xếp thứ 5 trong top các hãng hàng không giá rẻ của châu Á và thứ 23 của thế giới.

Cebu Pacific xếp thứ 5 trong top các hãng hàng không giá rẻ của châu Á và thứ 23 của thế giới

Các hạng ghế của Cebu Pacific

Hãng hàng không Cebu Pacific chủ yếu phục vụ hạng ghế Phổ Thông, cùng hạng ghế Thương Gia:

Hãng hàng không Cebu Pacific chủ yếu phục vụ hạng ghế Phổ Thông
  • Các chuyến bay ATR hoặc turboprop (72-500 & 72-600): Chỗ ngồi sân: 28-29 inch / chiều rộng ghế: 16,8 inch.
  • Chuyến bay phản lực (A320 & A321): Chỗ ngồi sân: 28-29 inch / chiều rộng ghế: 17 inch
  • Chuyến bay phản lực (A330): Chỗ ngồi sân: 30-31inches / ghế chiều rộng: 16,8 inch

Quy định hành lý miễn cước của Cebu Pacific

Hành lý xách tay

  • Đối với các chuyến bay Airbus: hành lý không được vượt quá kích thước 56cm x 36cm x 23cm và trọng lượng không được vượt quá 7kg.
  • Đối với các chuyến bay ATR: hành lý không được vượt quá kích thước 56cm x 35cm x 20cm và trọng lượng không quá 5kg
Quy định hành lý của Cebu Pacific

Hành lý ký gửi

  • Hạng Thương gia: Được phép mang theo tối đa 32kg hành lý ký gửi
  • Hạng Phổ thông: Được phép mang theo tối đa 20kg hành lý ký gửi

Thông tin vé máy bay Cebu Pacific

Với mạng lưới toàn cầu, hãng hàng không Cebu Pacific cung cấp vé máy bay quốc tế đi Philippines, các nước thuộc khu vực châu Á và các nước khác thuộc khu vực châu Đại Dương ở mức giá thấp nhất đem đến nhiều sự lựa cho hành khách với tần suất bay linh hoạt.

Bảng giá vé máy bay đi Cebu Pacific mới nhất

Điểm đến

Khởi hành từ TP.HCM (USD)

Khởi hành từ Hà Nội (USD)

1 chiều

Khứ hồi

1 chiều

Khứ hồi

Vé máy bay Cebu Pacific đi Philippines

Bacolod  (BCD)

40

60

50

70

Batanes (BSO)

50

70

60

90

Bohol (TAG)

60

90

70

110

Boracay (MPH)

50

70

60

90

Butuan (BXU)

60

90

70

110

Cagayan de Oro (CGY)

40

60

50

70

Calbayog (CYP)

50

70

60

90

Camiguin (CGM)

60

90

70

110

Cauayan (CYZ)

70

110

80

120

Cebu (CEB)

50

70

60

90

Clark (CRK)

60

90

70

110

Coron (USU)

80

120

90

130

Davao (DVO)

40

60

50

70

Dipolog (DPL)

50

70

60

90

Dumaguete (DGT)

60

90

70

110

General Santos (GES)

50

70

60

90

Iloilo (ILO)

40

60

50

70

Kalibo (KLO)

60

90

70

110

Legazpi (LGP)

50

70

60

90

Manila (MNL)

30

45

40

60

Masbate (MBT)

40

60

50

70

Naga (WNP)

50

70

60

90

Ozamiz (OZC)

60

90

70

110

Pagadian (PAG)

70

110

80

120

Puerto Princesa (PPS)

40

60

50

70

Roxas (RXS)

50

70

60

80

San Jose (SJI)

60

90

70

110

Siargao (IAO)

70

110

80

120

Surigao (SUG)

60

90

70

110

Tablas (TBH)

70

110

80

120

Tacloban (TAC)

80

120

90

130

Tandag (TDG)

90

130

110

150

Tawi – Tawi (TWT)

110

150

120

160

Tuguegarao (TUG)

80

120

90

130

Zamboanga (ZAM)

90

130

110

150

Vé máy bay Cebu Pacific đi các nước châu Á khác

Dhaka (DAC)

60

90

70

110

Bandar Seri Begawan (BWN)

70

110

80

120

Siem Reap (REP)

80

120

90

130

Bắc Kinh (PEK)

90

130

110

150

Quảng Châu (CAN)

80

120

90

130

Hải Khẩu (HAK)

70

110

80

120

Hàng Châu (HGH)

80

120

90

130

Cáp Nhĩ Tân (HRB)

90

130

110

150

Giai Mộc Tư (JMU)

80

120

90

130

Tế Nam (TNA)

90

130

110

150

Nam Kinh (NKG)

110

150

120

160

Nam Ninh (NNG)

60

90

70

110

Ninh Ba (NGB)

70

110

80

120

Thanh Đảo (TAO)

80

120

90

130

Thượng Hải (SHA)

50

70

60

90

Thẩm Dương (SHE)

60

90

70

110

Thẩm Quyến (SZX)

70

110

80

120

Thập Gia Trang (SJW)

80

120

90

130

Thiên Tân (TSN)

90

130

110

150

Uy Hải (WEH)

110

150

120

170

Vô Tích (WUX)

50

70

60

90

Hạ Môn (XMN)

60

90

70

110

Tây An (XIY)

70

110

80

120

Trịnh Châu (CGO)

80

120

90

130

Đại Liên (DLC)

60

90

70

110

Hongkong (HKG)

70

110

80

120

Amritsar (ATQ)

80

120

90

130

Bengaluru (BLR)

90

130

110

150

Chennai (MAA)

110

150

120

160

Kochi (COK)

120

180

130

190

Hyberabad (HYD)

80

120

90

130

Lucknow (LKO)

90

130

110

150

Tiruchirappalli (TRZ)

110

150

120

180

Bali (DPS)

60

90

70

110

Jakarta (CGK)

70

110

80

120

Palembang (PLM)

80

120

90

130

Surabaya (SUB)

90

130

110

150

Osaka (KIX)

70

110

80

120

Sapporo (CTS)

80

120

90

130

Tokyo (NRT)

90

130

110

150

Macau (MFM)

110

150

120

160

Kota Kinabalu (BKI)

60

90

70

110

Kuala Lumpur (KUL)

70

110

80

120

Kuantan (KUA)

80

120

90

130

Kuching (KCH)

90

130

110

150

Langkawi (LGK)

110

160

120

170

Penang (PEN)

120

170

130

180

Male (MLE)

80

120

90

130

Vladivostok (VVO)

90

130

110

160

Singapore (SIN)

70

110

80

120

Busan (PUS)

80

120

90

130

Daegu (TAE)

90

130

110

150

Gimpo (GMP)

110

150

120

160

Seoul (ICN)

70

110

80

120

Đài Bắc (TPE)

60

90

70

110

Bangkok (BKK)

70

110

80

120

Bangkok (DMK)

80

120

90

130

Chiang Mai (CNX)

90

130

110

150

Hat Yai (HDY)

110

160

120

170

Krabi (KBV)

120

180

130

190

Phuket (HKT)

90

130

110

150

Vé máy bay Cebu Pacific đi châu Đại Dương

Gold Coast (OOL)

80

120

90

130

Melbourne (MEL)

90

130

110

150

Perth (PER)

110

150

120

160

Sydney (SYD)

120

160

130

170

Vé máy bay Cebu Pacific đi các nước khác

Dubai (DXB)

60

90

70

110

Guam (GUM)

70

110

80

120

Berlin (TXL)

80

120

90

130

Athens (ATH)

90

130

110

150

Male (MLE)

110

150

120

160

Lưu ý:

  • Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
  • Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
  • Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.

Các dịch vụ hỗ trợ từ văn phòng đại diện Cebu Pacific

  • Văn phòng đại diện Cebu Pacific luôn cung cấp vé máy bay đi Philippines, vé máy bay đi Trung Quốc, vé máy bay đến các nước châu Á và các nước khác thuộc khu vực châu Đại Dương luôn luôn rẻ nhất.
  • Tư vấn visa đi các nước châu Á , châu Úc miễn phí.
  • Hỗ trợ dịch vụ đặc biệt cho người cao tuổi, người khuyết tật, phụ nữ mang thai, trẻ em đi một mình, trẻ sơ sinh…
  • Hướng dẫn đặt chỗ ngồi phù hợp với từng đối tượng, thủ tục tại sân bay, suất ăn đặc biệt, mang theo thú cưng, nôi trẻ em…
  • Hỗ trợ hoàn đổi vé máy bay Cebu Pacific nhanh chóng
  • Xuất vé nhanh chóng và giao vé tận nơi miễn phí cho hành khách có nhu cầu
Văn phòng đại diện Cebu Pacific luôn hỗ trợ hành khách

Cách đặt vé máy bay Cebu Pacific

  • Trực tiếp: Tại 173 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp.HCM.
  • Qua điện thoại: Gọi đến tổng đài 028.3925.6479 – 028.3925.1759
  • Qua website: Quý khách truy cập vào trang website, chọn lựa hành trình, số lượng vé cần mua, họ tên hành khách bay, thông tin liên hệ ….

Cách đặt vé máy bay tại VéMáyBay123.VN

  • Đặt vé trực tuyến

    Kiểm tra giá vé và đặt vé trực tuyến tại đây

  • Gọi điện tổng đài đặt vé

    Tổng đài tư vấn: 028 3925 6479
    Hotline: 028 3925 1759

  • Văn phòng giao dịch Hồ Chí Minh

    173 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp.HCM

Xem thêm tuyến bay