HỆ THỐNG BÁN VÉ TRỰC TUYẾN HÀNG ĐẦU VIỆT NAM
T2 - T6: 8h - 21h T7 - CN: 8h30 - 20h

Hãng hàng không KLM

Là một trong những hãng hàng không lâu đời và tiên phong trong ngành hàng không, KLM Royal Dutch Airlines hướng đến mục tiêu trở thành hãng bay tập trung vào khách hàng, sáng tạo và hiệu quả nhất ở châu Âu, cung cấp dịch vụ đáng tin cậy và chất lượng. KLM sáp nhập với Air France tạo ra mạng lưới bay rộng lớn với hơn 164 điểm đến của 73 quốc gia.

Hãng hàng không KLM 1
KLM hướng đến mục tiêu trở thành hãng bay tập trung vào khách hàng, sáng tạo và hiệu quả nhất ở châu Âu

Các hạng ghế của hãng hàng không KLM

World Business Class

Với hạng ghế Thương Gia thế giới này, quý khách sẽ cảm thấy thoải mái khi được ngả 180 độ và dài 207 cm với sự riêng tư cùng hệ thống giải trí cá nhân với màn hình 17inch, được ưu tiên với dịch vụ SkyPriority của SkyTeam, thưởng thức ẩm thực hảo hạng mang đẳng cấp quốc tế, bộ đồ ngủ thoải mái và tự do sử dụng tạp chí.

Hãng hàng không KLM 2
Với hạng ghế Thương Gia thế giới này, quý khách sẽ cảm thấy thoải mái khi được ngả 180 độ và dài 207 cm

Europe Business Class

Với hạng ghế Thương gia châu Âu, quý khách sẽ cảm thấy thoải mái hơn khi được thêm chỗ để chân trên các loại máy bay Boeing 737-700, -800 và -900, thưởng thức tờ báo miễn phí và tạp chí Holland Herald, được phục vụ bữa ăn nóng, bánh sandwich, salad hoặc đĩa tapas, và nhiều món ăn nhẹ khác nhau.

Hãng hàng không KLM 3
Với hạng ghế Thương gia châu Âu, quý khách sẽ cảm thấy thoải mái hơn khi được thêm chỗ để chân

Economy Class

Quý khách sẽ cảm thấy thoải mái hơn với chiếc ghế công thái học, thưởng thức bữa ăn ngon, nước giải khát có cồn hoặc không còn cùng các chế độ ăn đặc biệt, được xem tạp chí Holland Herald.

Hãng hàng không KLM 4
Quý khách sẽ cảm thấy thoải mái hơn với chiếc ghế công thái học, thưởng thức bữa ăn ngon, nước giải khát

Quy định hành lý miễn cước của KLM

Chặng bay

Hạng ghế

Hành lý xách tay

Hành lý ký gửi

Mọi chặng

World Business Class

 

2 kiện tối đa 18kg, tổng kích thước 55 x 35 x 25 cm (21,5 x 13,5 x 10 inch)

1 phụ kiện tối đa 40 x 30 x 15 cm (16 x 12 x 6 inch)

2 kiện, tối đa 32kg/kiện, tổng kích thước tối đa 158cm

Europe Business Class

 

Economy Class

 

1 kiện tối đa 12kg, tổng kích thước 55 x 35 x 25 cm (21,5 x 13,5 x 10 inch)

1 phụ kiện tối đa 40 x 30 x 15 cm (16 x 12 x 6 inch)

1 kiện, tối đa 23kg, tổng kích thước tối đa 158cm

Thông tin vé máy bay KLM

Với mạng lưới toàn cầu, hãng hàng không KLM cung cấp vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, các nước khác thuộc khu vực châu Mỹ, châu Âu và châu Phi ở mức giá cạnh tranh đem đến nhiều sự lựa cho hành khách với tần suất bay linh hoạt.

Bảng giá vé máy bay KLM mới nhất

Điểm đến

Khởi hành từ TP.HCM (USD)

Khởi hành từ Hà Nội (USD)

1 chiều

Khứ hồi

1 chiều

Khứ hồi

Vé máy bay KLM đi Châu Mỹ

Los Angeles (LAX)

350

460

360

470

New York (JFK)

360

470

370

480

San Francisco (SFO)

370

480

380

530

Boston (BOS)

380

490

390

510

Chicago (ORD)

360

470

370

480

Dallas (DFW)

370

480

380

490

Detroit (DTW)

380

490

390

510

Houston (IAH)

390

510

410

520

Las Vegas (LAS)

410

520

420

530

Memphis (MEM)

420

530

430

540

Miami (MIA)

430

540

440

550

Minneapolis (MSP)

440

550

450

560

Portland (PDX)

450

560

460

570

Salt Lake City (SLC)

350

460

360

470

Seattle (SEA)

360

470

370

480

Washington (IAD)

370

480

380

490

Atlanta (ATL)

350

460

360

470

Albany (ALB)

410

520

420

530

Austin (AUS)

420

530

430

540

Boise (BOI)

430

540

440

550

Buffalo (BUF)

440

550

450

560

Charleston (CHS)

450

560

460

570

Charlotte (CLT)

370

480

370

480

Cincinnati (CVG)

410

520

420

530

Cleveland (CLE)

360

470

370

480

Denver (DEN)

370

480

380

490

Fort Lauderdale (FLL)

380

490

390

510

Honolulu (HNL)

390

510

410

520

Indianapolis (IND)

410

520

420

530

Jacksonville (JAX)

420

530

430

540

Oklahoma City (OKC)

430

540

440

550

Orlando (MCO)

440

550

450

560

Philadelphia (PHL)

450

560

460

570

Phoenix (PHX)

460

570

470

580

Raleigh Durham (RDU)

370

480

380

490

Sacramento (SMF)

380

490

390

510

San Antonio (SAT)

390

510

410

520

San Diego (SAN)

410

520

420

530

San Jose (SJC)

420

530

430

540

San Juan (SJU)

430

540

440

550

Sarasota (SRQ)

440

550

450

560

Savannah (SAV)

450

560

460

570

Shreveport (SHV)

460

570

470

580

Spokane (GEG)

470

580

480

590

Syracuse (SYR)

370

480

380

490

Tampa (TPA)

380

490

390

510

West Palm Beach (PBI)

390

510

410

520

Wichita (ICT)

410

520

420

530

Calgary (YYC)

380

490

390

510

Edmonton (YEG)

360

470

370

480

Halifax (YHZ)

350

460

360

470

Kamloops (YKA)

360

470

370

480

Montreal (YUL)

370

480

380

490

Ottawa (YOW)

350

460

360

470

Quebec (YQB)

360

470

370

480

Prince George (YXS)

370

480

380

490

Saint John (YSJ)

380

490

390

510

Saskatoon (YXE)

370

480

380

490

St John’s (YYT)

380

490

390

510

Toronto (YYZ)

360

470

370

480

Vancouver (YVR)

350

460

360

470

Victoria (YYJ)

370

480

380

490

Winnipeg (YWG)

380

490

390

510

Vé máy bay KLM đi Châu Âu

Amsterdam (AMS)

310

420

320

430

Barcelona (BCN)

320

430

330

440

Frankfurt (FRA)

280

390

290

410

Istanbul (IST)

310

420

320

430

London (LHR)

290

410

310

420

Madrid (MAD)

340

450

350

460

Milan (MXP)

350

460

360

470

Paris (CDG)

260

370

270

380

Praha (PRG)

360

470

370

480

Rome (FCO)

370

480

380

490

Vienna (VIE)

350

460

360

470

Zurich (ZRH)

340

450

350

460

Aberdeen (ABZ)

330

440

340

450

Belfast (BHD)

340

450

350

460

Birmingham (BHX)

310

420

320

430

Edinburgh (EDI)

320

430

330

440

Glasgow (GLA)

330

440

340

450

Manchester (MAN)

350

460

360

470

Newcastle (NCL)

280

390

290

410

Bilbao (BIO)

320

430

330

440

Gran Canaria (LPA)

360

470

370

480

Granada (GRX)

350

460

360

470

Malaga (AGP)

370

480

380

490

Palma de Mallarco (PMI)

360

470

370

480

Valencia (VLC)

370

480

380

490

Rome (FCO)

350

460

360

470

Bari (BRI)

360

470

370

480

Bologna (BLQ)

370

480

380

490

Catania (CTA)

380

490

390

510

Florence (FLR)

350

460

360

470

Genoa (GOA)

340

450

350

460

Naples (NAP)

350

460

360

470

Pisa (PSA)

360

470

370

480

Turin (TRN)

340

450

350

460

Venice (VCE)

350

460

360

470

Verona (VRN)

360

470

370

480

Alesund (AES)

370

480

380

490

Bergen (BGO)

380

490

390

510

Kristiansand (KRS)

340

450

350

460

Oslo (OSL)

330

440

340

450

Stavanger (SVG)

340

450

350

460

Trondheim (TRD)

350

460

360

470

Berlin (TXL)

320

430

330

440

Bremen (BRE)

330

440

340

450

Dusseldorf (DUS)

350

460

360

470

Hamburg (HAM)

360

470

370

480

Hannover (HAJ)

340

450

350

460

Munich (MUC)

350

460

360

470

Nuremberg (NUE)

260

370

270

380

Stuttgart (STR)

270

380

280

390

Bergen (BGO)

340

450

350

460

Billund (BLL)

330

440

340

450

Bordeaux (BOD)

350

460

360

470

Brest (BES)

310

420

320

430

Brussels (BRU)

280

390

290

410

Bucharest (OTP)

310

420

320

430

Budapest (BUD)

320

430

330

440

Clermont (CFE)

290

410

310

420

Copenhagen (CPH)

320

430

330

440

Dublin (DUB)

340

450

350

460

Dubronvik (DBV)

370

480

380

490

Graz (GRZ)

360

470

370

480

Geneva (GVA)

350

460

360

470

Gothenburg (GOT)

370

480

380

490

Helsinki (HEL)

410

520

420

530

Kosice (KSC)

360

470

370

480

Linz (LNZ)

370

480

380

490

Lisbon (LIS)

380

490

390

510

Ljubljana (LJU)

350

460

360

470

Luxembourg (LUX)

340

450

350

460

Lyon (LYS)

350

460

360

470

Malta (MLA)

360

470

370

480

Marseille (MRS)

350

460

360

470

Montpellier (MPL)

360

470

370

480

Nantes (NTE)

260

370

270

380

Nice (NCE)

320

430

330

440

Oslo (OSL)

330

440

340

450

Ostrava (OSR)

340

450

350

460

Porto (OPO)

350

460

360

470

Reykjavik (KEF)

370

480

380

490

Riga (RIX)

410

520

420

530

Salzburg (SZG)

420

530

430

540

Sofia (SOF)

320

430

330

440

Split (SPU)

330

440

340

450

Stavanger (SVG)

340

450

350

460

Stockholm (ARN)

320

430

330

440

Strasbourg (SXB)

330

440

340

450

Tirana (TIA)

340

450

350

460

Toulouse (TLS)

350

460

360

470

Trondheim (TRD)

360

470

370

480

Vilnius (VNO)

370

480

380

490

Warszawa (WAW)

350

460

360

470

Vé máy bay KLM đi Trung Đông và Châu Phi

Abu Dhabi (AUH)

310

420

320

430

Dubai (DXB)

320

430

330

440

Tel Aviv (TLV)

340

450

350

460

Amman (AMM)

350

460

360

470

Cairo (CAI)

410

520

420

530

Casablanca (CMN)

340

450

350

460

Damma (DMM)

350

460

360

470

Doha (DOH)

360

470

370

480

Jeddah (JED)

370

480

380

490

Johannesburg (JNB)

410

520

420

530

Kuwait (KWI)

420

530

430

540

Mahe Island (SEZ)

430

540

440

550

Muscat (MCT)

440

550

450

560

Nairobi (NBO)

380

490

390

510

Riyadh (RUH)

390

510

410

520

Tehran (IKA)

420

530

430

540

Abidjan (ABJ)

430

540

440

550

Addis Ababa (ADD)

440

550

450

560

Blantyre (BLZ)

450

560

460

570

Bujumbura (BJM)

460

570

470

580

Cape Town (CPT)

440

550

450

560

Cascablanca (CMN)

340

450

350

460

Cotonou (COO)

450

560

460

570

Dar Es Salaam (DAR)

460

570

470

580

Dzaoudzi (DZA)

470

580

480

590

Freetown (FNA)

420

530

430

540

Harare (HRE)

430

540

440

550

Khartoum (KRT)

450

560

460

570

Kigali (KGL)

460

570

470

580

Kilimanjaro (JRO)

410

520

420

530

Kinshasa (FIH)

420

530

430

540

Kisumu (KIS)

430

540

440

550

Lagos (LOS)

440

550

450

560

Livingstone (LVI)

450

560

460

570

Luanda (LAD)

460

570

470

580

Lubumbashi (FBM)

470

580

480

590

Lusaka (LUN)

420

530

430

540

Maputo (MPM)

430

540

440

550

Mauritius (MRU)

370

480

380

490

Mombasa (MBA)

440

550

450

560

Monrovia (ROB)

450

560

460

570

Moroni (HAH)

470

580

480

590

Mwanza (MWZ)

460

570

470

580

Nairobi (NBO)

450

560

460

570

Ndola (NLA)

460

570

470

580

Zanzibar (ZNZ)

410

520

420

530

Lưu ý:

  • Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
  • Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
  • Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.

Các dịch vụ hỗ trợ từ văn phòng đại diện KLM

  • Văn phòng đại diện KLM luôn cung cấp vé máy bay du lịch đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, các nước châu Âu, châu Mỹ, châu Phi luôn luôn rẻ nhất.
  • Tư vấn visa đi Mỹ, Canada, các nước châu Âu, châu Phi miễn phí.
  • Hỗ trợ dịch vụ đặc biệt cho người cao tuổi, người khuyết tật, phụ nữ mang thai, trẻ em đi một mình, trẻ sơ sinh…
  • Hướng dẫn đặt chỗ ngồi phù hợp với từng đối tượng, thủ tục tại sân bay, suất ăn đặc biệt, mang theo thú cưng, nôi trẻ em…
  • Hỗ trợ hoàn đổi vé máy bay KLM nhanh chóng
  • Xuất vé nhanh chóng và giao vé tận nơi miễn phí cho hành khách có nhu cầu
Hãng hàng không KLM 5
Văn phòng đại diện KLM hỗ trợ hoàn đổi vé máy bay KLM nhanh chóng

Cách đặt vé máy bay KLM

Hãy nhanh tay đặt vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, vé máy bay đi châu Âu, châu Phi ngay hôm nay!

  • Trực tiếp: Tại 173 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp.HCM.
  • Qua điện thoại: Gọi đến tổng đài 028.3925.6479 – 028.3925.1759
  • Qua website: Quý khách truy cập vào trang website, chọn lựa hành trình, số lượng vé cần mua, họ tên hành khách bay, thông tin liên hệ ….

 

Cách đặt vé máy bay tại VéMáyBay123.VN

  • Đặt vé trực tuyến

    Kiểm tra giá vé và đặt vé trực tuyến tại đây

  • Gọi điện tổng đài đặt vé

    Tổng đài tư vấn: 028 3925 6479
    Hotline: 028 3925 1759

  • Văn phòng giao dịch Hồ Chí Minh

    173 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp.HCM

Xem thêm tuyến bay