HỆ THỐNG BÁN VÉ TRỰC TUYẾN HÀNG ĐẦU VIỆT NAM
T2 - T6: 8h - 21h T7 - CN: 8h30 - 20h

Hãng hàng không Korean Air

Là thành viên sáng lập của Liên minh hàng không toàn cầu SkyTeam, với đội bay hiện đại gồm 160 chiếc, hãng hàng không Korean Air là là hãng hàng không lớn nhất của Hàn Quốc về số lượng máy bay, chuyến bay quốc tế và kích thước đội bay. Mỗi ngày, Korean Air khai thác hơn 460 chuyến bay tới 129 điểm đến tại 46 quốc gia, phục vụ hành khách hạng phổ thông, thương gia và hạng nhất.

Hãng hàng không Korean Air 1
Hãng hàng không Korean Air là là hãng hàng không lớn nhất của Hàn Quốc

Các hạng ghế của hãng hàng không Korean Air

Hạng Nhất

Hành khách có thể chọn giữa Kosmo, Kosmo Suites, Kosmo Sleeper, và Sleeper với nhiều không gian để ngủ và làm việc. Đèn đọc sách riêng, ghế ngủ có thể điều chỉnh, màn hình LCD riêng để giải trí và vách ngăn mang đến sự thoải mái cho các chuyến bay dài.

Hãng hàng không Korean Air 2
Ghế ngồi điều chỉnh, màn hình LCD riêng để giải trí  mang đến sự thoải mái cho hành khách

Hạng Thương Gia

Ghế ngồi của hạng thương gia rộng 21-inch, có khoảng để chân rộng hơn hạng phổ thông và còn được trang bị chỗ để chân. Korean Air còn có các ghế Prestige Plus, Prestige Sleeper, và Prestige Suites có thêm không gian nghỉ ngơi và riêng tư.

Hãng hàng không Korean Air 3
Ghế ngồi của hạng thương gia rộng 21-inch, có khoảng để chân rộng hơn hạng phổ thông

Hạng Phổ Thông

Ghế có chỗ để chân rộng 34-inch và rộng 18-inch có thể ngả ra sau, mang đến sự thoải mái nhất cho hành khách. Ghế có thể ngả ra sau 118 độ giúp khách thư giãn, màn hình LCD cung cấp phương tiện giải trí.

Hãng hàng không Korean Air 4
Ghế có chỗ để chân rộng 34-inch và rộng 18-inch có thể ngả ra sau, mang đến sự thoải mái nhất cho hành khách

Quy định hành lý của Korean Air

Chặng bay

Hạng ghế

Hành lý xách tay

Hành lý ký gửi

Nội địa

 

Hạng Phổ Thông

 

Tối đa 12 kg (kích thước: 55 x 20 x 40 cm)

Tối đa 20 kg (kích thước: tối đa 158 cm)

 

Hạng Thương Gia

 

Tối đa 18 kg (kích thước: 55 x 20 x 40 cm)

Tối đa 30 kg (kích thước: tối đa 158 cm)

Quốc tế

Hạng Phổ Thông

 

 

Tối đa 12 kg (kích thước: 55 x 20 x 40 cm)

Tối đa 23 kg (kích thước: tối đa 158 cm)

Hạng Thương Gia

 

 

Tối đa 18 kg (kích thước: 55 x 20 x 40 cm)

2 kiện (tối đa 32 kg/kiện) (kích thước: tối đa 158 cm)

 

Hạng Nhất

 

 

3 kiện (tối đa 32 kg/kiện) (kích thước: tối đa 158 cm)

Mọi chuyến bay đến America

 

 

Hạng Phổ Thông

 

 

Tối đa 12 kg (kích thước: 55 x 20 x 40 cm)

2 kiện (tối đa 23 kg/kiện) (kích thước: tối đa 158 cm)

 

Hạng Thương Gia

 

 

Tối đa 18 kg (kích thước: 55 x 20 x 40 cm

2 kiện (tối đa 32 kg/kiện) (kích thước: tối đa 158 cm)

 

Hạng Nhất

 

 

3 kiện (tối đa 32 kg/kiện) (kích thước: tối đa 158 cm)

Thông tin vé máy bay Korean Air

Với mạng lưới toàn cầu, hãng hàng không Korean Air cung cấp vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, vé máy bay đi Hàn Quốc và các nước khác thuộc khu vực châu Á, châu Mỹ, châu Âu, châu Đại Dương và châu Phi ở mức giá cạnh tranh đem đến nhiều sự lựa cho hành khách với tần suất bay linh hoạt.

Bảng giá vé máy bay mới nhất khởi hành từ TP.HCM và Hà Nội

Điểm đến

Khởi hành từ TP.HCM (USD)

Khởi hành từ Hà Nội (USD)

1 chiều

Khứ hồi

1 chiều

Khứ hồi

Vé máy bay Korean Air đi Hàn Quốc

Seoul/Incheon (ICN)

129

199

138

228

Seoul/Gimpo (GMP)

134

204

143

233

Busan/Gimhae (PUS)

139

209

148

238

Jeju (CJU)

144

214

153

243

Cheongju (CJJ)

149

219

158

248

Daegu (TAE)

154

224

163

253

Gunsan (KUV)

159

229

168

258

Gwangju (KWJ)

125

195

134

224

Jinju/Sacheon (HIN)

132

202

141

231

Pohang (KPO)

139

209

148

238

Ulsan (USN)

146

216

155

245

Wonju (WJU)

153

223

162

252

Vé máy bay Korean Air đi Mỹ

Atlanta (ATL)

319

429

330

440

Chicago (ORD)

259

369

270

380

Dallas (DFW)

319

429

330

440

Detroit (DTW)

269

379

280

390

Houston (IAH)

285

395

296

406

Las Vegas (LAS)

309

419

320

430

Los Angeles (LAX)

279

389

290

400

New York (JFK)

259

369

270

380

San Francisco (SFO)

265

375

276

386

Seattle (SEA)

279

389

290

400

Toronto (YYZ)

210

320

221

331

Vancouver (YVR)

215

325

226

336

Washington (IAD)

249

359

260

370

Boston (BOS)

259

369

270

380

Chicago (MDW)

264

374

275

385

Columbia (CAE)

356

466

367

477

Columbus (CMH)

343

453

354

464

Dallas (DAL)

304

414

315

425

Houston (HOU)

299

409

310

420

Lincoln (LNK)

308

418

319

429

Little Rock (LIT)

319

429

330

440

Louisville (SDF)

330

440

341

451

Madison (MSN)

341

451

352

462

Manchester (MHT)

361

471

372

482

Melbourne (MLB)

325

435

336

446

Memphis (MEM)

313

423

324

434

Mexico city (MEX)

301

411

312

422

Miami (MIA)

313

423

324

434

Montreal (YUL)

213

323

224

334

New Orleans (MSY)

265

375

276

386

New York (LGA)

278

388

289

399

Oakland (OAK)

288

398

299

409

Oklahoma City (OKC)

275

385

286

396

Orlando (MCO)

311

421

322

432

Philadelphia (PHL)

285

395

296

406

Phoenix (PHX)

259

369

270

380

Portland (PWM)

248

358

259

369

Sacramento (SMF)

265

375

276

386

Salt Lake City (SLC)

291

401

302

412

San Diego (SAN)

267

377

278

388

San Jose (SJC)

280

390

291

401

Washington (DCA)

287

397

298

408

Vé máy bay Korean Air đi Châu Âu

Barcelona (BCN)

252

362

264

374

London (LHR)

261

371

273

383

Madrid (MAD)

264

374

276

386

Milan (MXP)

267

377

279

389

Paris (CDG)

270

380

282

392

Rome (FCO)

276

386

288

398

Viên (VIE)

279

389

291

401

Zurich (ZRH)

282

392

294

404

Athens (ATH)

314

424

326

436

Berlin (TXL)

246

356

258

368

Birmingham (BHX)

282

392

294

404

Brussels (BRU)

273

383

285

395

Dublin (DUB)

270

380

282

392

Edinburgh (EDI)

275

385

287

397

Geneva (GVA)

308

418

320

430

Genoa (GOA)

319

429

331

441

Glasgow (GLA)

330

440

342

452

Hamburg (HAM)

321

431

333

443

Hanover (HAJ)

263

373

275

385

Luxemburg (LUX)

313

423

325

435

Manchester (MAN)

287

397

299

409

Munich (MUC)

263

373

275

385

Newcastle (NCL)

302

412

314

424

Venice (VCE)

257

367

269

379

Angeles (CRK)

120

190

129

219

Vé máy bay Korean Air đi Châu Á

Bangkok (BKK)

109

179

118

208

Cebu (CEB)

220

290

229

319

Chiềng Mai (CNX)

157

227

166

256

Colombo (CMB)

170

240

179

269

Delhi (DEL)

183

253

192

282

Denpasar Bali (DPS)

265

335

274

364

Hà Nội (HAN)

153

223

-

-

Jakarta (CGK)

165

235

162

252

Kathmandu (KTM)

177

247

186

276

Koror (ROR)

189

259

198

288

Kota Kinabalu (BKI)

201

271

210

300

Kuala Lumpur (KUL)

205

275

214

304

Manila (MNL)

210

280

219

309

Mumbai (BOM)

135

205

144

234

Nha Trang (CXR)

125

195

134

224

Phnom Penh (PNH)

134

204

143

233

Phuket (HKT)

143

213

152

242

Singapore (SIN)

152

222

161

251

Hồ Chí Minh (SGN)

-

-

150

240

Viêng Chăn (VTE)

151

221

155

245

Yangon (RGN)

143

213

152

242

Đà Nẵng (DAD)

135

205

144

234

Xiêm Riệp (REP)

192

262

201

291

Tokyo/Narita (NRT)

185

255

194

284

Tokyo/Haneda (HND)

191

261

200

290

Osaka (KIX)

197

267

206

296

Nagoya (NGO)

203

273

212

302

Fukuoka (FUK)

209

279

218

308

Sapporo (CTS)

215

285

224

314

Aomori (AOJ)

221

291

230

320

Niigata (KIJ)

227

297

236

326

Komatsu (KMQ)

233

303

242

332

Okayama (OKJ)

239

309

248

338

Oita (OIT)

245

315

254

344

Irkutsk (IKT)

250

320

259

349

Moscow (SVO)

240

310

249

339

Moscow (SVO)

282

352

291

381

Baku (GYD)

198

268

207

297

Nukus (NCU)

132

202

141

231

Odessa (ODS)

121

191

130

220

Bắc Kinh (PEK)

167

237

176

266

Hồng Kông (HKG)

209

279

218

308

Macao (MFM)

141

211

150

240

Nam Kinh (NKG)

153

223

162

252

Quảng Châu (CAN)

171

241

180

270

Thượng Hải/Hồng Kiều (SHA)

195

265

204

294

Thượng Hải/Phố Đông (PVG)

201

271

210

300

Đài Bắc (TPE), Đào Viên

157

227

166

256

Vé máy bay Korean Air đi các nước Châu Phi và Trung Á

Abu Dhabi (AUH)

151

261

160

275

Dubai (DXB)

193

303

202

317

Cairo (CAI)

192

302

201

316

Casablanca (CMN)

295

405

304

419

Riyadh (RUH)

235

345

244

359

Tehran (IKA)

245

355

254

369

Vé máy bay Korean Air đi Châu Đại Dương

Sydney (SYD)

246

366

254

379

Adelaide (ADL)

254

374

262

387

Alice Springs (ASP)

262

382

270

395

Darwin (DRW)

286

406

294

419

Melbourne (MEL)

294

414

302

427

Perth (PER)

310

430

318

443

Tahiti (PPT)

334

454

342

467

Wellington (WLG)

342

462

350

475

 

Bảng giá vé máy bay mới nhất khởi hành từ Đà Nẵng và Nha Trang

Điểm đến

Khởi hành từ Đà Nẵng (DAD) (USD)

Khởi hành từ Nha Trang (CXR)(USD)

1 chiều

Khứ hồi

1 chiều

Khứ hồi

Vé máy bay Korean Air đi Hàn Quốc

Seoul/Incheon (ICN)

140

230

141

236

Seoul/Gimpo (GMP)

145

235

146

241

Busan/Gimhae (PUS)

150

240

151

246

Jeju (CJU)

155

245

156

251

Cheongju (CJJ)

160

250

161

256

Daegu (TAE)

165

255

166

261

Gunsan (KUV)

170

260

171

266

Gwangju (KWJ)

136

226

137

232

Jinju/Sacheon (HIN)

143

233

144

239

Pohang (KPO)

150

240

151

246

Ulsan (USN)

157

247

158

253

Wonju (WJU)

164

254

165

260

Yeosu/Suncheon (RSU)

171

261

172

267

Vé máy bay Korean Air đi Châu Mỹ

Atlanta (ATL)

344

454

359

469

Chicago (ORD)

284

394

299

409

Dallas (DFW)

344

454

359

469

Detroit (DTW)

294

404

309

419

Houston (IAH)

310

420

325

435

Las Vegas (LAS)

334

444

349

459

Los Angeles (LAX)

304

414

319

429

New York (JFK)

284

394

299

409

San Francisco (SFO)

290

400

305

415

Seattle (SEA)

304

414

319

429

Toronto (YYZ)

235

345

250

360

Vancouver (YVR)

240

350

255

365

Washington (IAD)

274

384

289

399

Boston (BOS)

284

394

299

409

Columbia (CAE)

381

491

396

506

Columbus (CMH)

368

478

383

493

Dallas (DAL)

329

439

344

454

Dothan (DHN)

271

381

286

396

Houston (HOU)

324

434

339

449

Little Rock (LIT)

344

454

359

469

Manchester (MHT)

386

496

401

511

Melbourne (MLB)

350

460

365

475

Memphis (MEM)

338

448

353

463

Mexico city (MEX)

326

436

341

451

Miami (MIA)

338

448

353

463

Montreal (YUL)

238

348

253

363

New Orleans (MSY)

290

400

305

415

New York (LGA)

303

413

318

428

Oakland (OAK)

313

423

328

438

Oklahoma City (OKC)

300

410

315

425

Orlando (MCO)

336

446

351

461

Philadelphia (PHL)

310

420

325

435

Phoenix (PHX)

284

394

299

409

Portland (PWM)

273

383

288

398

Sacramento (SMF)

290

400

305

415

Salt Lake City (SLC)

316

426

331

441

San Diego (SAN)

292

402

307

417

San Jose (SJC)

305

415

320

430

Washington (DCA)

312

422

327

437

Wilmington (ILM)

333

443

348

458

Vé máy bay Korean Air đi Châu Âu

Amsterdam (AMS)

257

367

258

368

Barcelona (BCN)

266

376

267

377

London (LHR)

275

385

276

386

Madrid (MAD)

278

388

279

389

Milan (MXP)

281

391

282

392

Paris (CDG)

284

394

285

395

Rome (FCO)

290

400

291

401

Viên (VIE)

293

403

294

404

Zurich (ZRH)

296

406

297

407

Athens (ATH)

328

438

329

439

Berlin (TXL)

260

370

261

371

Birmingham (BHX)

296

406

297

407

Brussels (BRU)

287

397

288

398

Dublin (DUB)

284

394

285

395

Edinburgh (EDI)

289

399

290

400

Geneva (GVA)

322

432

323

433

Genoa (GOA)

333

443

334

444

Glasgow (GLA)

344

454

345

455

Hamburg (HAM)

335

445

336

446

Hanover (HAJ)

277

387

278

388

Luxemburg (LUX)

327

437

328

438

Manchester (MAN)

301

411

302

412

Munich (MUC)

277

387

278

388

Newcastle (NCL)

316

426

317

427

Venice (VCE)

271

381

272

382

Verona (VRN)

284

394

285

395

Vé máy bay Korean Air đi Châu Á

Angeles (CRK)

131

221

132

227

Bangkok (BKK)

120

210

121

216

Cebu (CEB)

231

321

232

327

Chiềng Mai (CNX)

168

258

169

264

Colombo (CMB)

181

271

182

277

Delhi (DEL)

194

284

195

290

Denpasar Bali (DPS)

276

366

277

372

Hà Nội (HAN)

164

254

165

260

Jakarta (CGK)

176

266

177

272

Kathmandu (KTM)

188

278

189

284

Koror (ROR)

200

290

201

296

Kota Kinabalu (BKI)

212

302

213

308

Kuala Lumpur (KUL)

216

306

217

312

Male (MLE)

226

316

227

322

Manila (MNL)

221

311

222

317

Mumbai (BOM)

146

236

147

242

Nha Trang (CXR)

136

226

-

-

Phnom Penh (PNH)

145

235

146

241

Phuket (HKT)

154

244

155

250

Singapore (SIN)

163

253

164

259

Hồ Chí Minh (SGN)

159

249

170

265

Yangon (RGN)

154

244

155

250

Đà Nẵng (DAD)

-

-

147

242

Xiêm Riệp (REP)

203

293

204

299

Tokyo/Narita (NRT)

196

286

197

292

Tokyo/Haneda (HND)

202

292

203

298

Osaka (KIX)

208

298

209

304

Nagoya (NGO)

214

304

215

310

Fukuoka (FUK)

220

310

221

316

Sapporo (CTS)

226

316

227

322

Aomori (AOJ)

232

322

233

328

Niigata (KIJ)

238

328

239

334

Komatsu (KMQ)

244

334

245

340

Okayama (OKJ)

250

340

251

346

Oita (OIT)

256

346

257

352

Moscow (SVO)

251

341

252

347

Moscow (SVO)

293

383

294

389

Baku (GYD)

209

299

210

305

Nukus (NCU)

143

233

144

239

Odessa (ODS)

132

222

133

228

Yuzhno-Sakhalinsk (UUS)

135

225

136

231

Bắc Kinh (PEK)

178

268

179

274

Hồng Kông (HKG)

220

310

221

316

Macao (MFM)

152

242

153

248

Nam Kinh (NKG)

164

254

165

260

Quảng Châu (CAN)

182

272

183

278

Thượng Hải/Hồng Kiều (SHA)

206

296

207

302

Thượng Hải/Phố Đông (PVG)

212

302

213

308

Thẩm Dương (SHE)

218

308

219

314

Đài Bắc (TPE)

168

258

169

264

Vé máy bay Korean Air đi châu Phi và Trung Đông

Abu Dhabi (AUH)

162

282

164

289

Dubai (DXB)

204

324

206

331

Cairo (CAI)

203

323

205

330

Casablanca (CMN)

306

426

308

433

Riyadh (RUH)

246

366

248

373

Tehran (IKA)

256

376

258

383

Vé máy bay Korean Air đi Châu Đại Dương

Sydney (SYD)

257

387

259

394

Adelaide (ADL)

265

395

267

402

Alice Springs (ASP)

273

403

275

410

Cairns (CNS)

281

411

283

418

Darwin (DRW)

297

427

299

434

Melbourne (MEL)

305

435

307

442

Perth (PER)

321

451

323

458

Queenstown (ZQN)

329

459

331

466

Tahiti (PPT)

345

475

347

482

Wellington (WLG)

353

483

355

490

Lưu ý:

  • Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
  • Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
  • Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.

Các dịch vụ hỗ trợ từ văn phòng đại diện Korean Air

  • Văn phòng đại diện Korean Air luôn cung cấp vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, vé máy bay đi Đài Loan, các nước châu Âu, châu Á luôn luôn rẻ nhất.
  • Tư vấn visa đi Mỹ, Canada, các nước châu Âu, châu Á miễn phí.
  • Hỗ trợ dịch vụ đặc biệt cho người cao tuổi, người khuyết tật, phụ nữ mang thai, trẻ em đi một mình, trẻ sơ sinh…
  • Hướng dẫn đặt chỗ ngồi phù hợp với từng đối tượng, thủ tục tại sân bay, suất ăn đặc biệt, mang theo thú cưng, nôi trẻ em…
  • Hỗ trợ hoàn đổi vé máy bay Korean Air nhanh chóng
  • Xuất vé nhanh chóng và giao vé tận nơi miễn phí cho hành khách có nhu cầu
Hãng hàng không Korean Air 5
Văn phòng đại diện Korean Air luôn sẵn sàng hỗ trợ hành khách

Cách đặt vé máy bay Korean Air

  • Trực tiếp: Tại 173 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp.HCM.
  • Qua điện thoại: Gọi đến tổng đài 028.3925.6479 – 028.3925.1759
  • Qua website: Quý khách truy cập vào trang website, chọn lựa hành trình, số lượng vé cần mua, họ tên hành khách bay, thông tin liên hệ ….

Cách đặt vé máy bay tại VéMáyBay123.VN

  • Đặt vé trực tuyến

    Kiểm tra giá vé và đặt vé trực tuyến tại đây

  • Gọi điện tổng đài đặt vé

    Tổng đài tư vấn: 028 3925 6479
    Hotline: 028 3925 1759

  • Văn phòng giao dịch Hồ Chí Minh

    173 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp.HCM

Xem thêm tuyến bay