Là thành viên sáng lập của Liên minh hàng không toàn cầu SkyTeam, với đội bay hiện đại gồm 160 chiếc, hãng hàng không Korean Air là là hãng hàng không lớn nhất của Hàn Quốc về số lượng máy bay, chuyến bay quốc tế và kích thước đội bay. Mỗi ngày, Korean Air khai thác hơn 460 chuyến bay tới 129 điểm đến tại 46 quốc gia, phục vụ hành khách hạng phổ thông, thương gia và hạng nhất.
Các hạng ghế của hãng hàng không Korean Air
Hạng Nhất
Hành khách có thể chọn giữa Kosmo, Kosmo Suites, Kosmo Sleeper, và Sleeper với nhiều không gian để ngủ và làm việc. Đèn đọc sách riêng, ghế ngủ có thể điều chỉnh, màn hình LCD riêng để giải trí và vách ngăn mang đến sự thoải mái cho các chuyến bay dài.
Hạng Thương Gia
Ghế ngồi của hạng thương gia rộng 21-inch, có khoảng để chân rộng hơn hạng phổ thông và còn được trang bị chỗ để chân. Korean Air còn có các ghế Prestige Plus, Prestige Sleeper, và Prestige Suites có thêm không gian nghỉ ngơi và riêng tư.
Hạng Phổ Thông
Ghế có chỗ để chân rộng 34-inch và rộng 18-inch có thể ngả ra sau, mang đến sự thoải mái nhất cho hành khách. Ghế có thể ngả ra sau 118 độ giúp khách thư giãn, màn hình LCD cung cấp phương tiện giải trí.
Quy định hành lý của Korean Air
Chặng bay |
Hạng ghế |
Hành lý xách tay |
Hành lý ký gửi |
Nội địa |
Hạng Phổ Thông
|
Tối đa 12 kg (kích thước: 55 x 20 x 40 cm) |
Tối đa 20 kg (kích thước: tối đa 158 cm) |
Hạng Thương Gia
|
Tối đa 18 kg (kích thước: 55 x 20 x 40 cm) |
Tối đa 30 kg (kích thước: tối đa 158 cm) |
|
Quốc tế |
Hạng Phổ Thông
|
Tối đa 12 kg (kích thước: 55 x 20 x 40 cm) |
Tối đa 23 kg (kích thước: tối đa 158 cm) |
Hạng Thương Gia
|
Tối đa 18 kg (kích thước: 55 x 20 x 40 cm) |
2 kiện (tối đa 32 kg/kiện) (kích thước: tối đa 158 cm) |
|
Hạng Nhất
|
3 kiện (tối đa 32 kg/kiện) (kích thước: tối đa 158 cm) |
||
Mọi chuyến bay đến America |
Hạng Phổ Thông
|
Tối đa 12 kg (kích thước: 55 x 20 x 40 cm) |
2 kiện (tối đa 23 kg/kiện) (kích thước: tối đa 158 cm) |
Hạng Thương Gia
|
Tối đa 18 kg (kích thước: 55 x 20 x 40 cm |
2 kiện (tối đa 32 kg/kiện) (kích thước: tối đa 158 cm) |
|
Hạng Nhất
|
3 kiện (tối đa 32 kg/kiện) (kích thước: tối đa 158 cm) |
Thông tin vé máy bay Korean Air
Với mạng lưới toàn cầu, hãng hàng không Korean Air cung cấp vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, vé máy bay đi Hàn Quốc và các nước khác thuộc khu vực châu Á, châu Mỹ, châu Âu, châu Đại Dương và châu Phi ở mức giá cạnh tranh đem đến nhiều sự lựa cho hành khách với tần suất bay linh hoạt.
Bảng giá vé máy bay mới nhất khởi hành từ TP.HCM và Hà Nội
Điểm đến |
Khởi hành từ TP.HCM (USD) |
Khởi hành từ Hà Nội (USD) |
||
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
|
Vé máy bay Korean Air đi Hàn Quốc |
||||
Seoul/Incheon (ICN) |
129 |
199 |
138 |
228 |
Seoul/Gimpo (GMP) |
134 |
204 |
143 |
233 |
Busan/Gimhae (PUS) |
139 |
209 |
148 |
238 |
Jeju (CJU) |
144 |
214 |
153 |
243 |
Cheongju (CJJ) |
149 |
219 |
158 |
248 |
Daegu (TAE) |
154 |
224 |
163 |
253 |
Gunsan (KUV) |
159 |
229 |
168 |
258 |
Gwangju (KWJ) |
125 |
195 |
134 |
224 |
Jinju/Sacheon (HIN) |
132 |
202 |
141 |
231 |
Pohang (KPO) |
139 |
209 |
148 |
238 |
Ulsan (USN) |
146 |
216 |
155 |
245 |
Wonju (WJU) |
153 |
223 |
162 |
252 |
Vé máy bay Korean Air đi Mỹ |
||||
Atlanta (ATL) |
319 |
429 |
330 |
440 |
Chicago (ORD) |
259 |
369 |
270 |
380 |
Dallas (DFW) |
319 |
429 |
330 |
440 |
Detroit (DTW) |
269 |
379 |
280 |
390 |
Houston (IAH) |
285 |
395 |
296 |
406 |
Las Vegas (LAS) |
309 |
419 |
320 |
430 |
Los Angeles (LAX) |
279 |
389 |
290 |
400 |
New York (JFK) |
259 |
369 |
270 |
380 |
San Francisco (SFO) |
265 |
375 |
276 |
386 |
Seattle (SEA) |
279 |
389 |
290 |
400 |
Toronto (YYZ) |
210 |
320 |
221 |
331 |
Vancouver (YVR) |
215 |
325 |
226 |
336 |
Washington (IAD) |
249 |
359 |
260 |
370 |
Boston (BOS) |
259 |
369 |
270 |
380 |
Chicago (MDW) |
264 |
374 |
275 |
385 |
Columbia (CAE) |
356 |
466 |
367 |
477 |
Columbus (CMH) |
343 |
453 |
354 |
464 |
Dallas (DAL) |
304 |
414 |
315 |
425 |
Houston (HOU) |
299 |
409 |
310 |
420 |
Lincoln (LNK) |
308 |
418 |
319 |
429 |
Little Rock (LIT) |
319 |
429 |
330 |
440 |
Louisville (SDF) |
330 |
440 |
341 |
451 |
Madison (MSN) |
341 |
451 |
352 |
462 |
Manchester (MHT) |
361 |
471 |
372 |
482 |
Melbourne (MLB) |
325 |
435 |
336 |
446 |
Memphis (MEM) |
313 |
423 |
324 |
434 |
Mexico city (MEX) |
301 |
411 |
312 |
422 |
Miami (MIA) |
313 |
423 |
324 |
434 |
Montreal (YUL) |
213 |
323 |
224 |
334 |
New Orleans (MSY) |
265 |
375 |
276 |
386 |
New York (LGA) |
278 |
388 |
289 |
399 |
Oakland (OAK) |
288 |
398 |
299 |
409 |
Oklahoma City (OKC) |
275 |
385 |
286 |
396 |
Orlando (MCO) |
311 |
421 |
322 |
432 |
Philadelphia (PHL) |
285 |
395 |
296 |
406 |
Phoenix (PHX) |
259 |
369 |
270 |
380 |
Portland (PWM) |
248 |
358 |
259 |
369 |
Sacramento (SMF) |
265 |
375 |
276 |
386 |
Salt Lake City (SLC) |
291 |
401 |
302 |
412 |
San Diego (SAN) |
267 |
377 |
278 |
388 |
San Jose (SJC) |
280 |
390 |
291 |
401 |
Washington (DCA) |
287 |
397 |
298 |
408 |
Vé máy bay Korean Air đi Châu Âu |
||||
Barcelona (BCN) |
252 |
362 |
264 |
374 |
London (LHR) |
261 |
371 |
273 |
383 |
Madrid (MAD) |
264 |
374 |
276 |
386 |
Milan (MXP) |
267 |
377 |
279 |
389 |
Paris (CDG) |
270 |
380 |
282 |
392 |
Rome (FCO) |
276 |
386 |
288 |
398 |
Viên (VIE) |
279 |
389 |
291 |
401 |
Zurich (ZRH) |
282 |
392 |
294 |
404 |
Athens (ATH) |
314 |
424 |
326 |
436 |
Berlin (TXL) |
246 |
356 |
258 |
368 |
Birmingham (BHX) |
282 |
392 |
294 |
404 |
Brussels (BRU) |
273 |
383 |
285 |
395 |
Dublin (DUB) |
270 |
380 |
282 |
392 |
Edinburgh (EDI) |
275 |
385 |
287 |
397 |
Geneva (GVA) |
308 |
418 |
320 |
430 |
Genoa (GOA) |
319 |
429 |
331 |
441 |
Glasgow (GLA) |
330 |
440 |
342 |
452 |
Hamburg (HAM) |
321 |
431 |
333 |
443 |
Hanover (HAJ) |
263 |
373 |
275 |
385 |
Luxemburg (LUX) |
313 |
423 |
325 |
435 |
Manchester (MAN) |
287 |
397 |
299 |
409 |
Munich (MUC) |
263 |
373 |
275 |
385 |
Newcastle (NCL) |
302 |
412 |
314 |
424 |
Venice (VCE) |
257 |
367 |
269 |
379 |
Angeles (CRK) |
120 |
190 |
129 |
219 |
Vé máy bay Korean Air đi Châu Á |
||||
Bangkok (BKK) |
109 |
179 |
118 |
208 |
Cebu (CEB) |
220 |
290 |
229 |
319 |
Chiềng Mai (CNX) |
157 |
227 |
166 |
256 |
Colombo (CMB) |
170 |
240 |
179 |
269 |
Delhi (DEL) |
183 |
253 |
192 |
282 |
Denpasar Bali (DPS) |
265 |
335 |
274 |
364 |
Hà Nội (HAN) |
153 |
223 |
- |
- |
Jakarta (CGK) |
165 |
235 |
162 |
252 |
Kathmandu (KTM) |
177 |
247 |
186 |
276 |
Koror (ROR) |
189 |
259 |
198 |
288 |
Kota Kinabalu (BKI) |
201 |
271 |
210 |
300 |
Kuala Lumpur (KUL) |
205 |
275 |
214 |
304 |
Manila (MNL) |
210 |
280 |
219 |
309 |
Mumbai (BOM) |
135 |
205 |
144 |
234 |
Nha Trang (CXR) |
125 |
195 |
134 |
224 |
Phnom Penh (PNH) |
134 |
204 |
143 |
233 |
Phuket (HKT) |
143 |
213 |
152 |
242 |
Singapore (SIN) |
152 |
222 |
161 |
251 |
Hồ Chí Minh (SGN) |
- |
- |
150 |
240 |
Viêng Chăn (VTE) |
151 |
221 |
155 |
245 |
Yangon (RGN) |
143 |
213 |
152 |
242 |
Đà Nẵng (DAD) |
135 |
205 |
144 |
234 |
Xiêm Riệp (REP) |
192 |
262 |
201 |
291 |
Tokyo/Narita (NRT) |
185 |
255 |
194 |
284 |
Tokyo/Haneda (HND) |
191 |
261 |
200 |
290 |
Osaka (KIX) |
197 |
267 |
206 |
296 |
Nagoya (NGO) |
203 |
273 |
212 |
302 |
Fukuoka (FUK) |
209 |
279 |
218 |
308 |
Sapporo (CTS) |
215 |
285 |
224 |
314 |
Aomori (AOJ) |
221 |
291 |
230 |
320 |
Niigata (KIJ) |
227 |
297 |
236 |
326 |
Komatsu (KMQ) |
233 |
303 |
242 |
332 |
Okayama (OKJ) |
239 |
309 |
248 |
338 |
Oita (OIT) |
245 |
315 |
254 |
344 |
Irkutsk (IKT) |
250 |
320 |
259 |
349 |
Moscow (SVO) |
240 |
310 |
249 |
339 |
Moscow (SVO) |
282 |
352 |
291 |
381 |
Baku (GYD) |
198 |
268 |
207 |
297 |
Nukus (NCU) |
132 |
202 |
141 |
231 |
Odessa (ODS) |
121 |
191 |
130 |
220 |
Bắc Kinh (PEK) |
167 |
237 |
176 |
266 |
Hồng Kông (HKG) |
209 |
279 |
218 |
308 |
Macao (MFM) |
141 |
211 |
150 |
240 |
Nam Kinh (NKG) |
153 |
223 |
162 |
252 |
Quảng Châu (CAN) |
171 |
241 |
180 |
270 |
Thượng Hải/Hồng Kiều (SHA) |
195 |
265 |
204 |
294 |
Thượng Hải/Phố Đông (PVG) |
201 |
271 |
210 |
300 |
Đài Bắc (TPE), Đào Viên |
157 |
227 |
166 |
256 |
Vé máy bay Korean Air đi các nước Châu Phi và Trung Á |
||||
Abu Dhabi (AUH) |
151 |
261 |
160 |
275 |
Dubai (DXB) |
193 |
303 |
202 |
317 |
Cairo (CAI) |
192 |
302 |
201 |
316 |
Casablanca (CMN) |
295 |
405 |
304 |
419 |
Riyadh (RUH) |
235 |
345 |
244 |
359 |
Tehran (IKA) |
245 |
355 |
254 |
369 |
Vé máy bay Korean Air đi Châu Đại Dương |
||||
Sydney (SYD) |
246 |
366 |
254 |
379 |
Adelaide (ADL) |
254 |
374 |
262 |
387 |
Alice Springs (ASP) |
262 |
382 |
270 |
395 |
Darwin (DRW) |
286 |
406 |
294 |
419 |
Melbourne (MEL) |
294 |
414 |
302 |
427 |
Perth (PER) |
310 |
430 |
318 |
443 |
Tahiti (PPT) |
334 |
454 |
342 |
467 |
Wellington (WLG) |
342 |
462 |
350 |
475 |
Bảng giá vé máy bay mới nhất khởi hành từ Đà Nẵng và Nha Trang
Điểm đến |
Khởi hành từ Đà Nẵng (DAD) (USD) |
Khởi hành từ Nha Trang (CXR)(USD) |
||
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
|
Vé máy bay Korean Air đi Hàn Quốc |
||||
Seoul/Incheon (ICN) |
140 |
230 |
141 |
236 |
Seoul/Gimpo (GMP) |
145 |
235 |
146 |
241 |
Busan/Gimhae (PUS) |
150 |
240 |
151 |
246 |
Jeju (CJU) |
155 |
245 |
156 |
251 |
Cheongju (CJJ) |
160 |
250 |
161 |
256 |
Daegu (TAE) |
165 |
255 |
166 |
261 |
Gunsan (KUV) |
170 |
260 |
171 |
266 |
Gwangju (KWJ) |
136 |
226 |
137 |
232 |
Jinju/Sacheon (HIN) |
143 |
233 |
144 |
239 |
Pohang (KPO) |
150 |
240 |
151 |
246 |
Ulsan (USN) |
157 |
247 |
158 |
253 |
Wonju (WJU) |
164 |
254 |
165 |
260 |
Yeosu/Suncheon (RSU) |
171 |
261 |
172 |
267 |
Vé máy bay Korean Air đi Châu Mỹ |
||||
Atlanta (ATL) |
344 |
454 |
359 |
469 |
Chicago (ORD) |
284 |
394 |
299 |
409 |
Dallas (DFW) |
344 |
454 |
359 |
469 |
Detroit (DTW) |
294 |
404 |
309 |
419 |
Houston (IAH) |
310 |
420 |
325 |
435 |
Las Vegas (LAS) |
334 |
444 |
349 |
459 |
Los Angeles (LAX) |
304 |
414 |
319 |
429 |
New York (JFK) |
284 |
394 |
299 |
409 |
San Francisco (SFO) |
290 |
400 |
305 |
415 |
Seattle (SEA) |
304 |
414 |
319 |
429 |
Toronto (YYZ) |
235 |
345 |
250 |
360 |
Vancouver (YVR) |
240 |
350 |
255 |
365 |
Washington (IAD) |
274 |
384 |
289 |
399 |
Boston (BOS) |
284 |
394 |
299 |
409 |
Columbia (CAE) |
381 |
491 |
396 |
506 |
Columbus (CMH) |
368 |
478 |
383 |
493 |
Dallas (DAL) |
329 |
439 |
344 |
454 |
Dothan (DHN) |
271 |
381 |
286 |
396 |
Houston (HOU) |
324 |
434 |
339 |
449 |
Little Rock (LIT) |
344 |
454 |
359 |
469 |
Manchester (MHT) |
386 |
496 |
401 |
511 |
Melbourne (MLB) |
350 |
460 |
365 |
475 |
Memphis (MEM) |
338 |
448 |
353 |
463 |
Mexico city (MEX) |
326 |
436 |
341 |
451 |
Miami (MIA) |
338 |
448 |
353 |
463 |
Montreal (YUL) |
238 |
348 |
253 |
363 |
New Orleans (MSY) |
290 |
400 |
305 |
415 |
New York (LGA) |
303 |
413 |
318 |
428 |
Oakland (OAK) |
313 |
423 |
328 |
438 |
Oklahoma City (OKC) |
300 |
410 |
315 |
425 |
Orlando (MCO) |
336 |
446 |
351 |
461 |
Philadelphia (PHL) |
310 |
420 |
325 |
435 |
Phoenix (PHX) |
284 |
394 |
299 |
409 |
Portland (PWM) |
273 |
383 |
288 |
398 |
Sacramento (SMF) |
290 |
400 |
305 |
415 |
Salt Lake City (SLC) |
316 |
426 |
331 |
441 |
San Diego (SAN) |
292 |
402 |
307 |
417 |
San Jose (SJC) |
305 |
415 |
320 |
430 |
Washington (DCA) |
312 |
422 |
327 |
437 |
Wilmington (ILM) |
333 |
443 |
348 |
458 |
Vé máy bay Korean Air đi Châu Âu |
||||
Amsterdam (AMS) |
257 |
367 |
258 |
368 |
Barcelona (BCN) |
266 |
376 |
267 |
377 |
London (LHR) |
275 |
385 |
276 |
386 |
Madrid (MAD) |
278 |
388 |
279 |
389 |
Milan (MXP) |
281 |
391 |
282 |
392 |
Paris (CDG) |
284 |
394 |
285 |
395 |
Rome (FCO) |
290 |
400 |
291 |
401 |
Viên (VIE) |
293 |
403 |
294 |
404 |
Zurich (ZRH) |
296 |
406 |
297 |
407 |
Athens (ATH) |
328 |
438 |
329 |
439 |
Berlin (TXL) |
260 |
370 |
261 |
371 |
Birmingham (BHX) |
296 |
406 |
297 |
407 |
Brussels (BRU) |
287 |
397 |
288 |
398 |
Dublin (DUB) |
284 |
394 |
285 |
395 |
Edinburgh (EDI) |
289 |
399 |
290 |
400 |
Geneva (GVA) |
322 |
432 |
323 |
433 |
Genoa (GOA) |
333 |
443 |
334 |
444 |
Glasgow (GLA) |
344 |
454 |
345 |
455 |
Hamburg (HAM) |
335 |
445 |
336 |
446 |
Hanover (HAJ) |
277 |
387 |
278 |
388 |
Luxemburg (LUX) |
327 |
437 |
328 |
438 |
Manchester (MAN) |
301 |
411 |
302 |
412 |
Munich (MUC) |
277 |
387 |
278 |
388 |
Newcastle (NCL) |
316 |
426 |
317 |
427 |
Venice (VCE) |
271 |
381 |
272 |
382 |
Verona (VRN) |
284 |
394 |
285 |
395 |
Vé máy bay Korean Air đi Châu Á |
||||
Angeles (CRK) |
131 |
221 |
132 |
227 |
Bangkok (BKK) |
120 |
210 |
121 |
216 |
Cebu (CEB) |
231 |
321 |
232 |
327 |
Chiềng Mai (CNX) |
168 |
258 |
169 |
264 |
Colombo (CMB) |
181 |
271 |
182 |
277 |
Delhi (DEL) |
194 |
284 |
195 |
290 |
Denpasar Bali (DPS) |
276 |
366 |
277 |
372 |
Hà Nội (HAN) |
164 |
254 |
165 |
260 |
Jakarta (CGK) |
176 |
266 |
177 |
272 |
Kathmandu (KTM) |
188 |
278 |
189 |
284 |
Koror (ROR) |
200 |
290 |
201 |
296 |
Kota Kinabalu (BKI) |
212 |
302 |
213 |
308 |
Kuala Lumpur (KUL) |
216 |
306 |
217 |
312 |
Male (MLE) |
226 |
316 |
227 |
322 |
Manila (MNL) |
221 |
311 |
222 |
317 |
Mumbai (BOM) |
146 |
236 |
147 |
242 |
Nha Trang (CXR) |
136 |
226 |
- |
- |
Phnom Penh (PNH) |
145 |
235 |
146 |
241 |
Phuket (HKT) |
154 |
244 |
155 |
250 |
Singapore (SIN) |
163 |
253 |
164 |
259 |
Hồ Chí Minh (SGN) |
159 |
249 |
170 |
265 |
Yangon (RGN) |
154 |
244 |
155 |
250 |
Đà Nẵng (DAD) |
- |
- |
147 |
242 |
Xiêm Riệp (REP) |
203 |
293 |
204 |
299 |
Tokyo/Narita (NRT) |
196 |
286 |
197 |
292 |
Tokyo/Haneda (HND) |
202 |
292 |
203 |
298 |
Osaka (KIX) |
208 |
298 |
209 |
304 |
Nagoya (NGO) |
214 |
304 |
215 |
310 |
Fukuoka (FUK) |
220 |
310 |
221 |
316 |
Sapporo (CTS) |
226 |
316 |
227 |
322 |
Aomori (AOJ) |
232 |
322 |
233 |
328 |
Niigata (KIJ) |
238 |
328 |
239 |
334 |
Komatsu (KMQ) |
244 |
334 |
245 |
340 |
Okayama (OKJ) |
250 |
340 |
251 |
346 |
Oita (OIT) |
256 |
346 |
257 |
352 |
Moscow (SVO) |
251 |
341 |
252 |
347 |
Moscow (SVO) |
293 |
383 |
294 |
389 |
Baku (GYD) |
209 |
299 |
210 |
305 |
Nukus (NCU) |
143 |
233 |
144 |
239 |
Odessa (ODS) |
132 |
222 |
133 |
228 |
Yuzhno-Sakhalinsk (UUS) |
135 |
225 |
136 |
231 |
Bắc Kinh (PEK) |
178 |
268 |
179 |
274 |
Hồng Kông (HKG) |
220 |
310 |
221 |
316 |
Macao (MFM) |
152 |
242 |
153 |
248 |
Nam Kinh (NKG) |
164 |
254 |
165 |
260 |
Quảng Châu (CAN) |
182 |
272 |
183 |
278 |
Thượng Hải/Hồng Kiều (SHA) |
206 |
296 |
207 |
302 |
Thượng Hải/Phố Đông (PVG) |
212 |
302 |
213 |
308 |
Thẩm Dương (SHE) |
218 |
308 |
219 |
314 |
Đài Bắc (TPE) |
168 |
258 |
169 |
264 |
Vé máy bay Korean Air đi châu Phi và Trung Đông |
||||
Abu Dhabi (AUH) |
162 |
282 |
164 |
289 |
Dubai (DXB) |
204 |
324 |
206 |
331 |
Cairo (CAI) |
203 |
323 |
205 |
330 |
Casablanca (CMN) |
306 |
426 |
308 |
433 |
Riyadh (RUH) |
246 |
366 |
248 |
373 |
Tehran (IKA) |
256 |
376 |
258 |
383 |
Vé máy bay Korean Air đi Châu Đại Dương |
||||
Sydney (SYD) |
257 |
387 |
259 |
394 |
Adelaide (ADL) |
265 |
395 |
267 |
402 |
Alice Springs (ASP) |
273 |
403 |
275 |
410 |
Cairns (CNS) |
281 |
411 |
283 |
418 |
Darwin (DRW) |
297 |
427 |
299 |
434 |
Melbourne (MEL) |
305 |
435 |
307 |
442 |
Perth (PER) |
321 |
451 |
323 |
458 |
Queenstown (ZQN) |
329 |
459 |
331 |
466 |
Tahiti (PPT) |
345 |
475 |
347 |
482 |
Wellington (WLG) |
353 |
483 |
355 |
490 |
Lưu ý:
- Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
- Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
- Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.
Các dịch vụ hỗ trợ từ văn phòng đại diện Korean Air
- Văn phòng đại diện Korean Air luôn cung cấp vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, vé máy bay đi Đài Loan, các nước châu Âu, châu Á luôn luôn rẻ nhất.
- Tư vấn visa đi Mỹ, Canada, các nước châu Âu, châu Á miễn phí.
- Hỗ trợ dịch vụ đặc biệt cho người cao tuổi, người khuyết tật, phụ nữ mang thai, trẻ em đi một mình, trẻ sơ sinh…
- Hướng dẫn đặt chỗ ngồi phù hợp với từng đối tượng, thủ tục tại sân bay, suất ăn đặc biệt, mang theo thú cưng, nôi trẻ em…
- Hỗ trợ hoàn đổi vé máy bay Korean Air nhanh chóng
- Xuất vé nhanh chóng và giao vé tận nơi miễn phí cho hành khách có nhu cầu
Cách đặt vé máy bay Korean Air
|