Là hãng hàng không hàng đầu của Ba Lan và lâu đời của thế giới, LOT kết nối Ba Lan và Trung Đông Âu với thế giới, phục vụ hơn 7 triệu hành khách mỗi năm, cung cấp những chuyến đi ngắn nhất và thoải mái nhất hơn 80 điểm đến trên toàn thế giới. Là thành viên của Liên minh Star Alliance, LOT Polish Airlines kết hợp các hãng hàng không đối tác phục vụ các chuyến bay đường dài trực tiếp đến New York, Chicago, Toronto, Bắc Kinh, Tokyo, Seoul, Los Angeles và Newark.
Các hạng ghế của hãng hàng không LOT Polish Airlines
Hạng ghế Thương Gia
Với hạng ghế Thương Gia, quý khách sẽ được nhận những ưu tiên như: được phép nghỉ ngơi tại bất kỳ phòng chờ Thương gia nào trên thế giới, check in, kiểm tra an ninh, lên máy bay. Thoải mái trên chiếc ghế phẳng rộng rãi,cabin riêng, truy cập phương tiện giải trí trên màn hình cá nhân 15.4 inch, cổng USB, phích cắm điện và tai nghe, thưởng thức thực đơn cao cấp, đồ uống đa dạng.
Hạng Phổ Phông Cao Cấp
Với hạng Phổ Thông Cao Cấp, quý khách sẽ được ưu tiên lên máy bay và tận hưởng các tiện nghi trên máy bay Boeing 787 Dreamliner như cabin ấm cúng, ghế rộng 50cm với tựa đầu và chân ghế điều chỉnh, truy cập phương tiên giải trí trên màn hình 10.6 inch, cổng USB, phích cắm điện, thưởng thức thực đơn tinh tế, đồ uống đa dạng.
Hạng Phổ Thông
Với hạng Phổ Thông, quý khách sẽ cảm thấy thoải mái với cabin rộng rãi, bữa ăn miễn phí, giải trí màn hình 8.9 inch, cổng USB, phích cắm điện.
Thông tin hành lý dành cho hành khách
Chặng bay |
LOT Business Class |
LOT Premium Economy |
LOT Economy Class (Standard, Flex) |
LOT Economy Saver |
Hành lý ký gửi |
||||
Chặng bay liên lục địa bao gồm USA, Canada, Japan, South Korea, Kazakhstan, Singapore |
3 kiện, mỗi kiện 32kg |
2 kiện, mỗi kiện 23kg |
1 kiện 23kg |
1 kiện 23kg |
Chặng bay liên lục địa bao gồm: Bắc Kinh, từ Toronto đến Belgrade, đến Tokyo từ các thành phố Germany, Austria, Switzerland, Denmark, Sweden, France, Great Britain, Italy, Belgium, Netherlands, Luxembourg, Spain, Czech Republic, Slovakia, Romania, Hungary |
3 kiện, mỗi kiện 32kg |
2 kiện, mỗi kiện 23kg |
2 kiện, mỗi kiện 23kg |
2 kiện, mỗi kiện 23kg |
Chuyến bay liên lục địa gồm: Europe, North Africa, Middle East |
2 kiện, mỗi kiện 32kg |
2 kiện, mỗi kiện 23kg |
1 kiện 23kg |
- |
Chuyến bay nội địa |
- |
- |
1 kiện 23kg |
- |
Hành lý xách tay |
||||
Mọi chặng |
2 kiện, mỗi kiện 9kg |
2 kiện (tổng 12kg), 1 kiện tối đa 8kg, |
1 kiện 8kg |
1 kiện 8kg |
Thông tin vé máy bay LOT Polish Airlines
Với mạng lưới toàn cầu, hãng hàng không LOT cung cấp vé máy bay quốc tế đi Mỹ, đi Canada, các nước khác thuộc khu vực châu Mỹ, châu Âu, châu Á và châu Phi ở mức giá cạnh tranh đem đến nhiều sự lựa cho hành khách với tần suất bay linh hoạt.
Bảng giá vé máy bay LOT Polish Airlines mới nhất
Điểm đến |
Khởi hành từ TP.HCM (USD) |
Khởi hành từ Hà Nội (USD) |
||
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
|
Vé máy bay LOT Polish Airlines đi Châu Mỹ |
||||
Los Angeles (LAX) |
350 |
460 |
360 |
470 |
New York (JFK) |
360 |
470 |
370 |
480 |
San Francisco (SFO) |
370 |
480 |
380 |
490 |
Chicago (ORD) |
380 |
490 |
390 |
510 |
Dallas (DFW) |
410 |
520 |
420 |
530 |
Houston (IAH) |
340 |
450 |
350 |
460 |
Las Vegas (LAS) |
360 |
470 |
370 |
480 |
Minneapolis (MSP) |
370 |
480 |
380 |
490 |
Portland (PDX) |
380 |
490 |
390 |
510 |
Seattle (SEA) |
360 |
470 |
370 |
480 |
Atlanta (ATL) |
370 |
480 |
380 |
490 |
Charlotte (CLT) |
380 |
490 |
390 |
510 |
Cleveland (CLE) |
410 |
520 |
420 |
530 |
Denver (DEN) |
430 |
530 |
440 |
540 |
Orlando (MCO) |
350 |
460 |
360 |
470 |
Phoenix (PHX) |
360 |
470 |
370 |
480 |
Pittsburgh (PIT) |
340 |
450 |
350 |
460 |
San Diego (SAN) |
370 |
480 |
380 |
490 |
Tampa (TPA) |
380 |
490 |
390 |
510 |
Calgary (YYC) |
310 |
420 |
320 |
430 |
Edmonton (YEG) |
330 |
440 |
340 |
450 |
Halifax (YHZ) |
350 |
460 |
360 |
470 |
Montreal (YUL) |
340 |
450 |
350 |
460 |
Ottawa (YOW) |
350 |
460 |
360 |
470 |
Quebec (YQB) |
360 |
470 |
370 |
480 |
Saskatoon (YXE) |
370 |
480 |
380 |
490 |
Toronto (YYZ) |
320 |
430 |
330 |
440 |
Vancouver (YVR) |
310 |
420 |
320 |
430 |
Winnipeg (YWG) |
330 |
440 |
340 |
450 |
Vé máy bay LOT Polish Airlines đi châu Âu |
||||
Gdansk (GDN) |
350 |
460 |
360 |
470 |
Katowice (KTW) |
360 |
470 |
370 |
480 |
Krakow (KRK) |
370 |
480 |
380 |
490 |
Lodz (LCJ) |
380 |
490 |
390 |
510 |
Lublin (LUZ) |
390 |
510 |
410 |
520 |
Poznan (POZ) |
370 |
480 |
380 |
490 |
Rzeszow (RZE) |
380 |
490 |
390 |
510 |
Szczecin (SZZ) |
410 |
520 |
420 |
530 |
Warsaw (WAW) |
310 |
420 |
320 |
430 |
Wroclaw (WRO) |
320 |
420 |
330 |
430 |
Amsterdam (AMS) |
280 |
390 |
290 |
410 |
Barcelona (BCN) |
290 |
410 |
310 |
420 |
Frankfurt (FRA) |
310 |
420 |
320 |
430 |
Istanbul (IST) |
260 |
370 |
270 |
380 |
London (LHR) |
280 |
390 |
290 |
410 |
Madrid (MAD) |
290 |
410 |
310 |
420 |
Milan (MXP) |
250 |
360 |
260 |
370 |
Kazan (KZN) |
350 |
460 |
360 |
470 |
Krasnodar (KRR) |
360 |
470 |
370 |
480 |
Samara (KUF) |
370 |
480 |
380 |
490 |
St Petersburg (LED) |
380 |
490 |
390 |
510 |
Yekaterinburg (SVX) |
390 |
510 |
410 |
520 |
Moscow (SVO) |
340 |
450 |
350 |
460 |
Paris (CDG) |
310 |
420 |
320 |
430 |
Praha (PRG) |
320 |
430 |
330 |
440 |
Rome (FCO) |
330 |
440 |
340 |
450 |
Vienna (VIE) |
280 |
390 |
290 |
410 |
Zurich (ZRH) |
290 |
410 |
310 |
420 |
Luxembourg (LUX) |
340 |
450 |
350 |
460 |
Birmingham (BHX) |
350 |
460 |
360 |
470 |
Edinburgh (EDI) |
370 |
480 |
380 |
490 |
Glasgow (GLA) |
380 |
490 |
390 |
510 |
Bilbao (BIO) |
410 |
520 |
420 |
530 |
Rome (FCO) |
320 |
430 |
330 |
440 |
Bologna (BLQ) |
340 |
450 |
350 |
460 |
Florence (FLR) |
350 |
460 |
360 |
470 |
Turin (TRN) |
360 |
470 |
370 |
480 |
Venice (VCE) |
380 |
490 |
390 |
510 |
Oslo (OSL) |
410 |
520 |
420 |
530 |
Dusseldorf (DUS) |
350 |
460 |
360 |
470 |
Hamburg (HAM) |
360 |
470 |
370 |
480 |
Hannover (HAJ) |
370 |
480 |
380 |
490 |
Munich (MUC) |
380 |
490 |
390 |
510 |
Nuremberg (NUE) |
360 |
470 |
370 |
480 |
Stuttgart (STR) |
370 |
480 |
380 |
490 |
Billund (BLL) |
310 |
420 |
320 |
430 |
Brussels (BRU) |
320 |
430 |
330 |
440 |
Bucharest (OTP) |
330 |
440 |
340 |
450 |
Budapest (BUD) |
340 |
450 |
350 |
460 |
Copenhagen (CPH) |
280 |
390 |
290 |
410 |
Dublin (DUB) |
290 |
410 |
310 |
420 |
Dubronvik (DBV) |
320 |
430 |
330 |
440 |
Graz (GRZ) |
330 |
440 |
340 |
450 |
Helsinki (HEL) |
340 |
450 |
350 |
460 |
Kosice (KSC) |
350 |
460 |
360 |
470 |
Linz (LNZ) |
360 |
470 |
370 |
480 |
Lisbon (LIS) |
340 |
450 |
350 |
460 |
Ljubljana (LJU) |
350 |
460 |
360 |
470 |
Luxembourg (LUX) |
360 |
470 |
370 |
480 |
Lyon (LYS) |
370 |
480 |
380 |
490 |
Malta (MLA) |
380 |
490 |
390 |
510 |
Marseille (MRS) |
410 |
520 |
420 |
530 |
Oslo (OSL) |
310 |
420 |
320 |
430 |
Riga (RIX) |
320 |
430 |
330 |
440 |
Salzburg (SZG) |
330 |
440 |
340 |
450 |
Sofia (SOF) |
340 |
450 |
350 |
460 |
Split (SPU) |
360 |
470 |
370 |
480 |
Toulouse (TLS) |
370 |
480 |
380 |
490 |
Vilnius (VNO) |
340 |
450 |
350 |
460 |
Vé máy bay LOT Polish Airlines đi Châu Phi |
||||
Tel Aviv (TLV) |
350 |
460 |
360 |
470 |
Amman (AMM) |
360 |
470 |
370 |
480 |
Cairo (CAI) |
370 |
480 |
380 |
490 |
Vé máy bay LOT Polish Airlines đi Châu Á |
||||
Bắc Kinh (PEK) |
360 |
470 |
370 |
480 |
Singapore (SIN) |
370 |
480 |
380 |
490 |
Tokyo (NRT) |
380 |
490 |
390 |
510 |
Seoul (ICN) |
390 |
510 |
410 |
520 |
Lưu ý:
- Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
- Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
- Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.
Các dịch vụ hỗ trợ từ văn phòng đại diện LOT
- Văn phòng đại diện LOT luôn cung cấp vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, các nước châu Âu, châu Mỹ, châu Á châu Phi luôn luôn rẻ nhất.
- Tư vấn visa đi Mỹ, Canada, các nước châu Âu, châu Á, châu Phi miễn phí.
- Hỗ trợ dịch vụ đặc biệt cho người cao tuổi, người khuyết tật, phụ nữ mang thai, trẻ em đi một mình, trẻ sơ sinh…
- Hướng dẫn đặt chỗ ngồi phù hợp với từng đối tượng, thủ tục tại sân bay, suất ăn đặc biệt, mang theo thú cưng, nôi trẻ em…
- Hỗ trợ hoàn đổi vé máy bay LOT nhanh chóng
- Xuất vé nhanh chóng và giao vé tận nơi miễn phí cho hành khách có nhu cầu
Cách đặt vé máy bay LOT
Hãy nhanh tay đặt vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, vé máy bay đi châu Âu, châu Á, châu Phi ngay hôm nay!
|