Là một trong những hãng hàng không lớn nhất và uy tín nhất thế giới, Lufthansa hiện đang phục vụ chuyến bay tới 209 điểm đến tại 74 quốc gia trên 4 châu lục. Là thành viên của Liên minh hàng không Star Alliance, hãng hàng không Lufthansa mang đến trải nghiệm khác biệt và thoải mái dành cho hành khách với hạng ghế: hạng Nhất, hạng Thương Gia, hạng Phổ Thông Cao Cấp, hạng Phổ Thông.
Các hạng ghế của hãng hàng không Lufthansa
Hạng Nhất
Với hạng Nhất, hành khách sẽ được tận hưởng dịch vụ đặc biệt như dịch vụ đỗ xe cho khách và trợ lý cá nhân sẽ hướng dẫn các thủ tục trước khi lên máy bay. Với thiết kế ghế hoàn toàn bằng phẳng cho bạn cảm giác thoải mái, bộ tiện nghi, tận hưởng các phương tiện giải trí, thực đơn hấp dẫn cùng các loại thức uống hảo hạng từ khắp nơi trên thế giới.
Hạng Thương Gia
Quyền lui tới sảnh chờ và ưu tiên lên máy bay tại sân bay, hành lý miễn phí bổ sung và các bữa ăn độc quyền trên máy bay đang chờ đón quý khách khi bay cùng hạng Thương Gia. Ghế hạng thương gia Lufthansa mới có thể được chuyển đổi thành một chiếc giường hoàn toàn bằng phẳng dài gần 2m giúp hành khách thư giãn, thưởng thực ẩm thực truyền thống và hiện đại, phương tiện giải trí phong phú và thoải mái làm việc ở độ cao 40.000feet.
Hạng Phổ Thông Cao Cấp
Với hạng Phổ Thông Cao Cấp, hành khách sẽ có nhiều không gian, hành lý và dịch vụ hơn để tận hưởng chuyến bay thoải mái, thưởng thức chương trình giải trí trên màn hình 12 inch, các món ăn và đồ uống miễn phí như các món ăn Trung Quốc, các loại rượu vang, nước ép trái cây...
Hạng Phổ Thông
Hạng ghế Phổ Thông cung cấp chỗ để chân để quý khách kéo dài đôi chân, , đệm ghế rộng trên 40 cm và tựa đầu điều chỉnh riêng trên mỗi ghế đảm bảo sự thoải mái, cùng thư viện giải trí đa dạng, các món ăn cùng đồ uống miễn phí giúp chuyến bay của quý khách trở thành trải nghiệm tuyệt vời cùng Lufthansa.
Quy định hành lý miễn cước của Lufthansa
Chặng bay |
Hạng ghế |
Hành lý xách tay |
Hành lý ký gửi |
Mọi chặng |
Hạng Nhất |
2 kiện, tối đa 8kg/kiện |
2 kiện, tối đa 32kg/kiện, tổng kích thước tối đa 158cm |
Hạng Thương Gia |
|||
Hạng Phổ Thông Cao Cấp |
1 kiện, tối đa 8kg |
1 kiện, tối đa 23kg, tổng kích thước tối đa 158cm |
|
Hạng Phổ Thông |
Thông tin vé máy bay Lufthansa
Với mạng lưới toàn cầu, hãng hàng không Lufthansa cung cấp vé máy bay đi Đức, vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, các nước khác thuộc khu vực châu Á, châu Mỹ, châu Âu, châu Đại Dương và châu Phi ở mức giá cạnh tranh đem đến nhiều sự lựa cho hành khách với tần suất bay linh hoạt.
Bảng giá vé máy bay Lufthansa mới nhất
Điểm đến |
Khởi hành từ TP.HCM |
Khởi hành từ Hà Nội |
||
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
|
Vé máy bay Lufthansa đi châu Âu/Europe |
||||
Vé máy bay Lufthansa đi Đức/Germany |
||||
Berlin (TXL) |
192 |
277 |
207 |
302 |
Cologne (CGN) |
205 |
290 |
220 |
315 |
Cologne (QKL) |
218 |
303 |
233 |
328 |
Dresden (DRS) |
231 |
316 |
246 |
341 |
Dusseldorf (DUS) |
196 |
281 |
211 |
306 |
Frankfurt (FRA) |
209 |
294 |
224 |
319 |
Friedrichshafen (FDH) |
222 |
307 |
237 |
332 |
Hamburg (HAM) |
235 |
320 |
250 |
345 |
Hannover (HAJ) |
248 |
333 |
263 |
358 |
Leipzig (LEJ) |
185 |
270 |
200 |
295 |
Muenster (FMO) |
172 |
257 |
187 |
282 |
Munich (MUC) |
183 |
268 |
198 |
293 |
Munich (ZMU) |
194 |
279 |
209 |
304 |
Nuremberg (NUE) |
205 |
290 |
220 |
315 |
Rostock (RLG) |
216 |
301 |
231 |
326 |
Stuttgart (STR) |
227 |
312 |
242 |
337 |
Stuttgart (ZWS) |
238 |
323 |
253 |
348 |
Westerland (GWT) |
192 |
277 |
207 |
302 |
Vé máy bay Lufthansa đi Anh/United Kingdom |
||||
Aberdeen (ABZ) |
214 |
309 |
225 |
330 |
Birmingham (BHX) |
225 |
320 |
236 |
341 |
Bristol (BRS) |
237 |
332 |
248 |
353 |
Edinburgh (EDI) |
249 |
344 |
260 |
365 |
Edinburgh (ZXE) |
261 |
356 |
272 |
377 |
Glasgow (GLA) |
273 |
368 |
284 |
389 |
Inverness (INV) |
285 |
380 |
296 |
401 |
Jersey (JER) |
257 |
352 |
268 |
373 |
London (LCY) |
266 |
361 |
277 |
382 |
London (LGW) |
275 |
370 |
286 |
391 |
London (LHR) |
284 |
379 |
295 |
400 |
London (LON) |
293 |
388 |
304 |
409 |
London (LTN) |
302 |
397 |
313 |
418 |
London (QQK) |
311 |
406 |
322 |
427 |
London (QQP) |
320 |
415 |
331 |
436 |
London (STN) |
214 |
309 |
225 |
330 |
Manchester (MAN) |
225 |
320 |
236 |
341 |
Manchester (ZMP) |
236 |
331 |
247 |
352 |
Newcastle upon Tyne (NCL) |
247 |
342 |
258 |
363 |
Newquay (NQY) |
214 |
309 |
225 |
330 |
Vé máy bay Lufthansa đi Albania |
||||
Tirana (TIA) |
245 |
340 |
255 |
350 |
Vé máy bay Lufthansa đi Áo/Austria |
||||
Graz (GRZ) |
195 |
280 |
206 |
291 |
Innsbruck (INN) |
204 |
289 |
215 |
300 |
Klagenfurt (KLU) |
213 |
298 |
224 |
309 |
Vienna (VIE) |
222 |
307 |
233 |
318 |
Vé máy bay Lufthansa đi Azerbaijan |
||||
Baku (GYD) |
235 |
320 |
246 |
331 |
Baku (BAK) |
244 |
329 |
255 |
340 |
Vé máy bay Lufthansa đi Belarus |
||||
Minsk (MSQ) |
225 |
315 |
235 |
325 |
Vé máy bay Lufthansa đi Bỉ/ Belgium |
||||
Brussels (BRU) |
185 |
265 |
198 |
283 |
Brussels (CRL) |
197 |
277 |
210 |
295 |
Vé máy bay Lufthansa đi Bosnia and Herzegovina |
||||
Sarajevo (SJJ) |
225 |
305 |
235 |
315 |
Vé máy bay Lufthansa đi Bulgaria |
||||
Sofia (SOF) |
199 |
284 |
215 |
305 |
Vé máy bay Lufthansa đi Croatia |
||||
Dubrovnik (DBV) |
244 |
329 |
256 |
351 |
Rijeka (RJK) |
257 |
342 |
269 |
364 |
Split (SPU) |
268 |
353 |
280 |
375 |
Zadar (ZAD) |
279 |
364 |
291 |
386 |
Zagreb (ZAG) |
290 |
375 |
302 |
397 |
Vé máy bay Lufthansa đi Cyprus |
||||
Larnaca (LCA) |
258 |
353 |
270 |
365 |
Vé máy bay Lufthansa đi Cộng hòa Séc/ Czech Republic |
||||
Brno (BRQ) |
205 |
290 |
217 |
302 |
Prague (PRG) |
193 |
278 |
205 |
290 |
Vé máy bay Lufthansa đi Đan Mạch/Denmark |
||||
Aalborg (AAL) |
199 |
294 |
213 |
308 |
Billund (BLL) |
210 |
305 |
224 |
319 |
Copenhagen (CPH) |
221 |
316 |
235 |
330 |
Vé máy bay Lufthansa đi Phần Lan/Finland |
||||
Helsinki (HEL) |
225 |
320 |
236 |
331 |
Kittila (KTT) |
234 |
329 |
245 |
340 |
Turku (TKU) |
243 |
338 |
254 |
349 |
Vé máy bay Lufthansa đi Pháp/France |
||||
Bastia (BIA) |
245 |
330 |
257 |
342 |
Bordeaux (BOD) |
233 |
318 |
245 |
330 |
Lille (LIL) |
246 |
331 |
258 |
343 |
Lyon (LYS) |
259 |
344 |
271 |
356 |
Marseille (MRS) |
272 |
357 |
284 |
369 |
Marseille (XRF) |
285 |
370 |
297 |
382 |
Montpellier (XPJ) |
244 |
329 |
256 |
341 |
Morlaix (MXN) |
233 |
318 |
245 |
330 |
Nantes (NTE) |
245 |
330 |
257 |
342 |
Nice (NCE) |
257 |
342 |
269 |
354 |
Paris (JPU) |
269 |
354 |
281 |
366 |
Paris (LBG) |
281 |
366 |
293 |
378 |
Paris (BVA) |
293 |
378 |
305 |
390 |
Paris (CDG) |
305 |
390 |
317 |
402 |
Paris (ORY) |
317 |
402 |
329 |
414 |
Paris (PAR) |
329 |
414 |
341 |
426 |
Paris (XPG) |
341 |
426 |
353 |
438 |
Paris (JDP) |
290 |
375 |
302 |
387 |
Saint-Tropez (JSZ) |
279 |
364 |
291 |
376 |
Saint-Tropez (LTT) |
268 |
353 |
280 |
365 |
Strasbourg (SXB) |
257 |
342 |
269 |
354 |
Strasbourg (XER) |
246 |
331 |
258 |
343 |
Toulouse (TLS) |
245 |
330 |
257 |
342 |
Vé máy bay Lufthansa đi Georgia |
||||
Tbilisi (TBS) |
255 |
350 |
265 |
360 |
Vé máy bay Lufthansa đi Hy Lạp/Greece |
||||
Athens (ATH) |
158 |
243 |
171 |
256 |
Heraklion (HER) |
170 |
255 |
183 |
268 |
Thessaloniki (SKG) |
182 |
267 |
195 |
280 |
Vé máy bay Lufthansa đi Hungary |
||||
Budapest (BUD) |
245 |
330 |
255 |
340 |
Vé máy bay Lufthansa đi Iceland |
||||
Reykjavik (KEF) |
253 |
338 |
265 |
350 |
Reykjavik (RKV) |
265 |
350 |
277 |
362 |
Vé máy bay Lufthansa đi Italy |
||||
Ancona (AOI) |
267 |
362 |
279 |
374 |
Bari (BRI) |
255 |
350 |
267 |
362 |
Bergamo (BGY) |
243 |
338 |
255 |
350 |
Bologna (BLQ) |
231 |
326 |
243 |
338 |
Bologna (IBT) |
219 |
314 |
231 |
326 |
Cagliari (CAG) |
207 |
302 |
219 |
314 |
Catania (CTA) |
195 |
290 |
207 |
302 |
Elba Island (EBA) |
270 |
365 |
282 |
377 |
Florence (FLR) |
257 |
352 |
269 |
364 |
Florence (ZMS) |
269 |
364 |
281 |
376 |
Genoa (GOA) |
281 |
376 |
293 |
388 |
Lamezia Terme (SUF) |
293 |
388 |
305 |
400 |
Milan (BGY) |
296 |
391 |
308 |
403 |
Milan (LIN) |
283 |
378 |
295 |
390 |
Milan (MIL) |
270 |
365 |
282 |
377 |
Milan (MXP) |
257 |
352 |
269 |
364 |
Milan (XIK) |
269 |
364 |
281 |
376 |
Naples (NAP) |
281 |
376 |
293 |
388 |
Olbia (OLB) |
293 |
388 |
305 |
400 |
Palermo (PMO) |
305 |
400 |
317 |
412 |
Perugia (PEG) |
317 |
412 |
329 |
424 |
Pisa (PSA) |
235 |
330 |
247 |
342 |
Rome (CIA) |
246 |
341 |
258 |
353 |
Rome (FCO) |
257 |
352 |
269 |
364 |
Rome (ROM) |
268 |
363 |
280 |
375 |
Rome (XRJ) |
279 |
374 |
291 |
386 |
Trieste (TRS) |
290 |
385 |
302 |
397 |
Trieste (TXB) |
301 |
396 |
313 |
408 |
Turin (TRN) |
312 |
407 |
324 |
419 |
Venice (VCE) |
323 |
418 |
335 |
430 |
Verona (VRN) |
334 |
429 |
346 |
441 |
Vé máy bay Lufthansa đi Latvia |
||||
Riga (RIX) |
252 |
337 |
265 |
350 |
Vé máy bay Lufthansa đi Lithuania |
||||
Vilnius (VNO) |
272 |
357 |
285 |
370 |
Vé máy bay Lufthansa đi Luxembourg |
||||
Luxembourg (LUX) |
257 |
352 |
270 |
365 |
Vé máy bay Lufthansa đi Malta |
||||
Luqa (MLA) |
246 |
341 |
257 |
352 |
Vé máy bay Lufthansa đi Moldova |
||||
Chisinau (KIV) |
274 |
369 |
285 |
380 |
Vé máy bay Lufthansa đi Hà Lan/Netherlands |
||||
Amsterdam (AMS) |
187 |
272 |
198 |
283 |
Amsterdam (ZYA) |
199 |
284 |
210 |
295 |
Rotterdam (QRH) |
211 |
296 |
222 |
307 |
Rotterdam (RTM) |
223 |
308 |
234 |
319 |
Vé máy bay Lufthansa đi Na Uy/Norway |
||||
Bergen (BGO) |
231 |
326 |
244 |
339 |
Oslo (FBU) |
243 |
338 |
256 |
351 |
Oslo (OSL) |
255 |
350 |
268 |
363 |
Oslo (TRF) |
267 |
362 |
280 |
375 |
Stavanger (SVG) |
279 |
374 |
292 |
387 |
Tromso (TOS) |
291 |
386 |
304 |
399 |
Trondheim (TRD) |
303 |
398 |
316 |
411 |
Vé máy bay Lufthansa đi Ba Lan/Poland |
||||
Gdansk (GDN) |
255 |
340 |
268 |
353 |
Katowice (KTW) |
267 |
352 |
280 |
365 |
Krakow (KRK) |
265 |
350 |
278 |
363 |
Lublin (LUZ) |
253 |
338 |
266 |
351 |
Poznan (POZ) |
241 |
326 |
254 |
339 |
Rzeszow (RZE) |
229 |
314 |
242 |
327 |
Lublin (LUZ) |
217 |
302 |
230 |
315 |
Warsaw (WAW) |
205 |
290 |
218 |
303 |
Wroclaw (WRO) |
220 |
305 |
233 |
318 |
Vé máy bay Lufthansa đi Bồ Đào Nha/Portugal |
||||
Faro (FAO) |
228 |
313 |
241 |
326 |
Lisbon (LIS) |
240 |
325 |
253 |
338 |
Porto (OPO) |
252 |
337 |
265 |
350 |
Vé máy bay Lufthansa đi Romania |
||||
Bucharest (OTP) |
233 |
318 |
246 |
331 |
Cluj-Napoca (CLJ) |
245 |
330 |
258 |
343 |
Sibiu (SBZ) |
257 |
342 |
270 |
355 |
Timisoara (TSR) |
269 |
354 |
282 |
367 |
Vé máy bay Lufthansa đi Nga/Russia |
||||
Kazan (KZN) |
251 |
336 |
264 |
349 |
Moscow (BKA) |
242 |
327 |
255 |
340 |
Moscow (DME) |
233 |
318 |
246 |
331 |
Moscow (MOW) |
224 |
309 |
237 |
322 |
Moscow (SVO) |
215 |
300 |
228 |
313 |
Moscow (VKO) |
226 |
311 |
239 |
324 |
Nizhniy Novgorod (GOJ) |
237 |
322 |
250 |
335 |
Novosibirsk (OVB) |
248 |
333 |
261 |
346 |
Perm (PEE) |
259 |
344 |
272 |
357 |
Rostov (ROV) |
270 |
355 |
283 |
368 |
Rostov (RVI) |
281 |
366 |
294 |
379 |
St. Petersburg (RVH) |
195 |
280 |
208 |
293 |
St. Petersburg (LED) |
183 |
268 |
196 |
281 |
Samara (KUF) |
196 |
281 |
209 |
294 |
Sochi (AER) |
209 |
294 |
222 |
307 |
Ufa (UFA) |
222 |
307 |
235 |
320 |
Yekaterinburg (SVX) |
235 |
320 |
248 |
333 |
Vé máy bay Lufthansa đi Serbia |
||||
Belgrade (BEG) |
225 |
311 |
239 |
325 |
Vé máy bay Lufthansa đi Slovakia |
||||
Bratislava (BTS) |
235 |
320 |
245 |
330 |
Vé máy bay Lufthansa đi Tây Ban Nha/Spain |
||||
Alicante (ALC) |
242 |
327 |
255 |
340 |
Alicante (YJE) |
230 |
315 |
243 |
328 |
Barcelona (BCN) |
218 |
303 |
231 |
316 |
Barcelona (YJB) |
231 |
316 |
244 |
329 |
Barcelona (YJD) |
244 |
329 |
257 |
342 |
Bilbao (BIO) |
257 |
342 |
270 |
355 |
Bilbao (YJI) |
270 |
355 |
283 |
368 |
Ibiza (IBZ) |
283 |
368 |
296 |
381 |
Las Palmas (LPA) |
296 |
381 |
309 |
394 |
Madrid (MAD) |
235 |
320 |
248 |
333 |
Madrid (XOC) |
247 |
332 |
260 |
345 |
Madrid (XTI) |
259 |
344 |
272 |
357 |
Malaga (AGP) |
271 |
356 |
284 |
369 |
Malaga (YJM) |
283 |
368 |
296 |
381 |
Palma de Mallorca (PMI) |
295 |
380 |
308 |
393 |
Valencia (VLC) |
307 |
392 |
320 |
405 |
Valencia (YJV) |
319 |
404 |
332 |
417 |
Vé máy bay Lufthansa đi Thụy Điển/Sweden |
||||
Gothenburg (GSE) |
230 |
315 |
241 |
326 |
Gothenburg (GOT) |
216 |
301 |
227 |
312 |
Stockholm (ARN) |
229 |
314 |
240 |
325 |
Stockholm (BMA) |
242 |
327 |
253 |
338 |
Stockholm (NYO) |
255 |
340 |
266 |
351 |
Stockholm (STO) |
268 |
353 |
279 |
364 |
Vé máy bay Lufthansa đi Thụy Sĩ/Switzerland |
||||
Basel (BSL) |
233 |
318 |
246 |
331 |
Basel (ZDH) |
245 |
330 |
258 |
343 |
Zürich (ZLP) |
257 |
342 |
270 |
355 |
Zurich (ZRH) |
269 |
354 |
282 |
367 |
Geneva (GVA) |
281 |
366 |
294 |
379 |
Vé máy bay Lufthansa đi Thổ Nhĩ Kỳ/Turkey |
||||
Ankara (ESB) |
245 |
340 |
258 |
343 |
Antalya (AYT) |
256 |
351 |
269 |
354 |
Bodrum (BXN) |
267 |
362 |
280 |
365 |
Bodrum (BJV) |
278 |
373 |
291 |
376 |
Bursa (BTZ) |
289 |
384 |
302 |
387 |
Istanbul (IST) |
195 |
290 |
208 |
293 |
Istanbul (SAW) |
207 |
302 |
220 |
305 |
Izmir (IGL) |
219 |
314 |
232 |
317 |
Izmir (ADB) |
231 |
326 |
244 |
329 |
Vé máy bay Lufthansa đi Ukraina |
||||
Donetsk (DOK) |
225 |
310 |
236 |
321 |
Kiev (IEV) |
214 |
299 |
225 |
310 |
Kiev (KBP) |
227 |
312 |
238 |
323 |
Lviv (LWO) |
240 |
325 |
251 |
336 |
Odessa (ODS) |
253 |
338 |
264 |
349 |
Vé máy bay Lufthansa đi châu Mỹ |
||||
Vé máy bay Lufthansa đi Mỹ/ United States of America |
||||
Atlanta (ATL) |
221 |
306 |
233 |
318 |
Austin (AUS) |
230 |
315 |
242 |
327 |
Charlotte (CLT) |
234 |
319 |
246 |
331 |
Boston (BOS) |
225 |
310 |
237 |
322 |
Chicago (ORD) |
216 |
301 |
228 |
313 |
Dallas (DFW) |
207 |
292 |
219 |
304 |
Denver (DEN) |
198 |
283 |
210 |
295 |
Detroit (DTW) |
189 |
274 |
201 |
286 |
Houston (IAH) |
180 |
265 |
192 |
277 |
Los Angeles (LAX) |
171 |
256 |
183 |
268 |
Miami (MIA) |
182 |
267 |
194 |
279 |
Newark (EWR) |
193 |
278 |
205 |
290 |
New York (JFK) |
204 |
289 |
216 |
301 |
Philadelphia (PHL) |
215 |
300 |
227 |
312 |
Phoenix (PHX) |
226 |
311 |
238 |
323 |
Portland (PDX) |
237 |
322 |
249 |
334 |
San Diego (SAN) |
248 |
333 |
260 |
345 |
San Francisco (SFO) |
259 |
344 |
271 |
356 |
San Jose (SJC) |
270 |
355 |
282 |
367 |
Seattle (SEA) |
281 |
366 |
293 |
378 |
Tampa (TPA) |
292 |
377 |
304 |
389 |
Washington DC (IAD) |
303 |
388 |
315 |
400 |
Vé máy bay Lufthansa đi Canada |
||||
Calgary (YYC) |
179 |
244 |
191 |
256 |
Montreal (YUL) |
167 |
232 |
179 |
244 |
Toronto (YYZ) |
155 |
220 |
167 |
232 |
Vancouver (YVR) |
143 |
208 |
155 |
220 |
Vé máy bay Lufthansa đi Argentina |
||||
Buenos Aires (AEP) |
245 |
340 |
259 |
354 |
Buenos Aires (EZE) |
256 |
351 |
270 |
365 |
Vé máy bay Lufthansa đi Bahamas |
||||
Nassau (PID) |
279 |
364 |
290 |
375 |
Nassau (WZY) |
267 |
352 |
278 |
363 |
Nassau (NAS) |
255 |
340 |
266 |
351 |
Vé máy bay Lufthansa đi Bolivia |
||||
La Paz (LPB) |
258 |
353 |
270 |
365 |
Vé máy bay Lufthansa đi Brazil |
||||
Campinas (CPQ) |
257 |
342 |
270 |
355 |
Campinas (CPQ) |
246 |
331 |
259 |
344 |
Rio de Janeiro (RIO) |
235 |
320 |
248 |
333 |
Rio de Janeiro (SDU) |
246 |
331 |
259 |
344 |
Sao Paulo (CGH) |
257 |
342 |
270 |
355 |
Sao Paulo (GRU) |
268 |
353 |
281 |
366 |
Sao Paulo (SAO) |
279 |
364 |
292 |
377 |
Sao Paulo (VCP) |
290 |
375 |
303 |
388 |
Vé máy bay Lufthansa đi Chile |
||||
Santiago (SCL) |
242 |
327 |
255 |
340 |
Vé máy bay Lufthansa đi Colombia |
||||
Bogota (BOG) |
217 |
302 |
230 |
315 |
Vé máy bay Lufthansa đi Jamaica |
||||
Kingston (KTP) |
219 |
304 |
234 |
319 |
Kingston (KIN) |
230 |
315 |
245 |
330 |
Vé máy bay Lufthansa đi Mexico |
||||
Cancun (CUN) |
225 |
310 |
237 |
322 |
Merida (MID) |
213 |
298 |
225 |
310 |
Mexico City (MEX) |
201 |
286 |
213 |
298 |
Monterrey (MTY) |
215 |
300 |
227 |
312 |
Vé máy bay Lufthansa đi Panama |
||||
Panama City (PAC) |
240 |
324 |
254 |
340 |
Panama City (PTY) |
231 |
315 |
245 |
331 |
Vé máy bay Lufthansa đi Paraguay |
||||
Asuncion (ASU) |
237 |
322 |
250 |
335 |
Vé máy bay Lufthansa đi Peru |
||||
Lima (LIM) |
235 |
320 |
245 |
330 |
Vé máy bay Lufthansa đi Sint Maarten |
||||
Philipsburg (SXM) |
257 |
342 |
267 |
357 |
Vé máy bay Lufthansa đi Uruguay |
||||
Montevideo (MVD) |
237 |
322 |
250 |
335 |
Vé máy bay Lufthansa đi Venezuela |
||||
Caracas (CCS) |
230 |
315 |
241 |
326 |
Vé máy bay Lufthansa đi Dominican Republic |
||||
Santo Domingo (SDQ) |
235 |
320 |
247 |
332 |
Vé máy bay Lufthansa đi Ecuador |
||||
Guayaquil (GYE) |
255 |
340 |
268 |
353 |
Quito (UIO) |
267 |
352 |
280 |
365 |
Vé máy bay Lufthansa đi Equatorial Guinea |
||||
Malabo (SSG) |
233 |
318 |
245 |
330 |
Vé máy bay Lufthansa đi Dominican Republic |
||||
Santo Domingo (SDQ) |
238 |
323 |
250 |
335 |
Vé máy bay Lufthansa đi châu Á |
||||
Vé máy bay Lufthansa đi Armenia |
||||
Yerevan (EVN) |
221 |
305 |
230 |
315 |
Vé máy bay Lufthansa đi Bahrain |
||||
Bahrain (BAH) |
229 |
314 |
240 |
325 |
Vé máy bay Lufthansa đi Trung Quốc/China |
||||
Beijing/Bắc Kinh(PEK) |
162 |
247 |
175 |
260 |
Guangzhou/Quảng Châu (CAN) |
175 |
260 |
188 |
273 |
Nanjing/Nam Kinh (NKG) |
188 |
273 |
201 |
286 |
Qingdao/Thanh Đảo (TAO) |
201 |
286 |
214 |
299 |
Shanghai/Thượng Hải (PVG) |
214 |
299 |
227 |
312 |
Shanghai/Thượng Hải (SHA) |
227 |
312 |
240 |
325 |
Shenyang/Thẩm Dương (SHE) |
240 |
325 |
253 |
338 |
Vé máy bay Lufthansa đi Hong Kong |
||||
Hong Kong (HKG) |
105 |
155 |
115 |
165 |
Vé máy bay Lufthansa đi India |
||||
Bangalore (IXG) |
224 |
309 |
235 |
320 |
Chennai (MAA) |
211 |
296 |
222 |
307 |
Delhi (DEL) |
198 |
283 |
209 |
294 |
Hyderabad (HYD) |
210 |
295 |
221 |
306 |
Kolkata (CCU) |
222 |
307 |
233 |
318 |
Mumbai (BOM) |
234 |
319 |
245 |
330 |
Pune (PNQ) |
246 |
331 |
257 |
342 |
Vé máy bay Lufthansa đi Indonesia |
||||
Denpasar Bali (DPS) |
115 |
165 |
126 |
176 |
Jakarta (CGK) |
124 |
174 |
135 |
185 |
Vé máy bay Lufthansa đi Nhật Bản/Japan |
||||
Nagoya (NGO) |
120 |
175 |
131 |
186 |
Osaka (ITM) |
132 |
187 |
143 |
198 |
Osaka (KIX) |
144 |
199 |
155 |
210 |
Tokyo (HND) |
156 |
211 |
167 |
222 |
Tokyo (NRT) |
168 |
223 |
179 |
234 |
Vé máy bay Lufthansa đi Kazakhstan |
||||
Almaty (ALA) |
236 |
321 |
247 |
332 |
Astana (TSE) |
249 |
334 |
260 |
345 |
Vé máy bay Lufthansa đi Hàn Quốc/Korea |
||||
Seoul (GMP) |
145 |
210 |
158 |
223 |
Seoul (ICN) |
132 |
197 |
145 |
210 |
Pusan (PUS) |
146 |
211 |
159 |
224 |
Vé máy bay Lufthansa đi Kuwait |
||||
Kuwait (KWI) |
231 |
316 |
245 |
330 |
Vé máy bay Lufthansa đi Malaysia |
||||
Kuala Lumpur (KUL) |
78 |
113 |
90 |
125 |
Vé máy bay Lufthansa đi Maldives |
||||
Male (MLE) |
136 |
191 |
147 |
202 |
Vé máy bay Lufthansa đi Pakistan |
||||
Karachi (KHI) |
164 |
219 |
176 |
241 |
Lahore (LHE) |
175 |
230 |
187 |
252 |
Vé máy bay Lufthansa đi Philippines |
||||
Manila (MNL) |
123 |
178 |
135 |
190 |
Vé máy bay Lufthansa đi Singapore |
||||
Singapore (SIN) |
74 |
105 |
85 |
115 |
Vé máy bay Lufthansa đi Sri Lanka |
||||
Colombo (RML) |
137 |
192 |
150 |
205 |
Colombo (CMB) |
125 |
180 |
138 |
193 |
Vé máy bay Lufthansa đi Đài Loan/Taiwan |
||||
Đài Bắc/Taipei (TPE) |
105 |
146 |
115 |
161 |
Vé máy bay Lufthansa đi Thái Lan/Thailand |
||||
Bangkok (BKK) |
124 |
179 |
135 |
190 |
Vé máy bay Lufthansa đi Turkmenistan |
||||
Ashgabat (ASB) |
273 |
358 |
285 |
360 |
Vé máy bay Lufthansa đi Uzbekistan |
||||
Tashkent (TAS) |
238 |
313 |
250 |
335 |
Vé máy bay Lufthansa đi châu Phi và Trung Đông |
||||
Vé máy bay Lufthansa đi Algeria |
||||
Algiers (ALG) |
227 |
312 |
242 |
327 |
Constantine (CZL) |
240 |
325 |
255 |
340 |
Vé máy bay Lufthansa đi Angola |
||||
Luanda (LAD) |
286 |
381 |
300 |
395 |
Vé máy bay Lufthansa đi Cameroon |
||||
Douala (DLA) |
281 |
366 |
295 |
380 |
Vé máy bay Lufthansa đi Cape Verde |
||||
Sal (SID) |
275 |
360 |
286 |
371 |
Vé máy bay Lufthansa đi Cote d'ivoire |
||||
Abidjan (ABJ) |
217 |
302 |
230 |
315 |
Vé máy bay Lufthansa đi Cộng hòa Dân chủ Congo |
||||
Kinshasa (FIH) |
254 |
339 |
265 |
350 |
Vé máy bay Lufthansa đi Eritrea |
||||
Asmara (ASM) |
255 |
340 |
266 |
351 |
Vé máy bay Lufthansa đi Estonia |
||||
Tallinn (TLL) |
272 |
357 |
285 |
370 |
Vé máy bay Lufthansa đi Ethiopia |
||||
Addis Ababa (ADD) |
208 |
293 |
220 |
305 |
Vé máy bay Lufthansa đi Gabon |
||||
Libreville (LBV) |
215 |
290 |
226 |
301 |
Vé máy bay Lufthansa đi Ghana |
||||
Accra (ACC) |
232 |
307 |
245 |
320 |
Vé máy bay Lufthansa đi Iran |
||||
Mashhad (MHD) |
255 |
330 |
267 |
352 |
Tehran (IKA) |
244 |
319 |
256 |
341 |
Vé máy bay Lufthansa đi Iraq |
||||
Baghdad (BGW) |
156 |
211 |
171 |
226 |
Erbil (EBL) |
170 |
225 |
185 |
240 |
Vé máy bay Lufthansa đi Israel |
||||
Eilat (VDA) |
226 |
311 |
241 |
336 |
Tel Aviv (TLV) |
240 |
325 |
255 |
350 |
Vé máy bay Lufthansa đi Jordan |
||||
Amman (AMM) |
239 |
324 |
250 |
335 |
Vé máy bay Lufthansa đi Kenya |
||||
Nairobi (NBO) |
267 |
352 |
280 |
365 |
Vé máy bay Lufthansa đi Lebanon |
||||
Beirut (BEY) |
240 |
325 |
254 |
339 |
Vé máy bay Lufthansa đi Libya |
||||
Tripoli (TIP) |
215 |
290 |
225 |
300 |
Vé máy bay Lufthansa đi Mauritius |
||||
Mauritius (MRU) |
225 |
310 |
235 |
320 |
Vé máy bay Lufthansa đi Morocco |
||||
Agadir (AGA) |
259 |
344 |
270 |
355 |
Casablanca (CMN) |
246 |
331 |
257 |
342 |
Marrakech (RAK) |
260 |
345 |
271 |
356 |
Tangier (TNG) |
274 |
359 |
285 |
370 |
Vé máy bay Lufthansa đi Namibia |
||||
Windhoek (WDH) |
285 |
370 |
295 |
380 |
Vé máy bay Lufthansa đi Nigeria |
||||
Abuja (ABV) |
279 |
364 |
290 |
375 |
Lagos (LOS) |
266 |
351 |
277 |
362 |
Port Harcourt (PHC) |
280 |
365 |
291 |
376 |
Vé máy bay Lufthansa đi Oman |
||||
Muscat (MCT) |
225 |
311 |
235 |
321 |
Vé máy bay Lufthansa đi Qatar |
||||
Doha (DOH) |
209 |
294 |
220 |
305 |
Vé máy bay Lufthansa đi Cộng hòa Congo/ Republic of the Congo |
||||
Pointe-Noire (PNR) |
215 |
302 |
225 |
312 |
Vé máy bay Lufthansa đi Ả Rập Xê Út/Saudi Arabia |
||||
Dammam (DMM) |
238 |
323 |
253 |
338 |
Jeddah (JED) |
250 |
335 |
265 |
350 |
Riyadh (RUH) |
262 |
347 |
277 |
362 |
Vé máy bay Lufthansa đi Senegal |
||||
Dakar (DKR) |
261 |
346 |
275 |
360 |
Vé máy bay Lufthansa đi South Africa |
||||
Cape Town (CPT) |
229 |
314 |
244 |
329 |
Johannesburg (JNB) |
240 |
325 |
255 |
340 |
Vé máy bay Lufthansa đi Sudan |
||||
Khartoum (KRT) |
272 |
357 |
285 |
370 |
Vé máy bay Lufthansa đi Syria |
||||
Aleppo (ALP) |
267 |
352 |
280 |
365 |
Damascus (DAM) |
255 |
340 |
268 |
353 |
Vé máy bay Lufthansa đi Tanzania |
||||
Dar es Salaam (DAR) |
268 |
353 |
280 |
365 |
Vé máy bay Lufthansa đi Tunisia |
||||
Tunis (TUN) |
274 |
359 |
285 |
370 |
Vé máy bay Lufthansa đi Uganda |
||||
Entebbe (EBB) |
294 |
379 |
305 |
390 |
Vé máy bay Lufthansa đi các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống Nhất/ United Arab Emirates |
||||
Abu Dhabi (AUH) |
181 |
266 |
192 |
277 |
Dubai (DXB) |
195 |
280 |
206 |
291 |
Vé máy bay Lufthansa đi Yemen |
||||
Sanaa (SAH) |
149 |
214 |
160 |
225 |
Vé máy bay Lufthansa đi Zimbabwe |
||||
Harare (HRE) |
235 |
320 |
246 |
331 |
Vé máy bay Lufthansa đi châu Đại Dương |
||||
Vé máy bay Lufthansa đi Úc/Australia |
||||
Brisbane (BNE) |
160 |
235 |
174 |
249 |
Sydney (SYD) |
151 |
226 |
165 |
240 |
Vé máy bay Lufthansa đi New Zealand |
||||
Auckland (AKL) |
195 |
270 |
208 |
283 |
Lưu ý:
- Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
- Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
- Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.
Các dịch vụ hỗ trợ từ văn phòng đại diện Lufthansa
- Văn phòng Vemaybay123 luôn cung cấp vé máy bay đi Đức, vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, các nước châu Âu, châu Á luôn luôn rẻ nhất.
- Tư vấn visa đi Mỹ, Canada, các nước châu Âu, châu Á miễn phí.
- Hỗ trợ dịch vụ đặc biệt cho người cao tuổi, người khuyết tật, phụ nữ mang thai, trẻ em đi một mình, trẻ sơ sinh…
- Hướng dẫn đặt chỗ ngồi phù hợp với từng đối tượng, thủ tục tại sân bay, suất ăn đặc biệt, mang theo thú cưng, nôi trẻ em…
- Hỗ trợ hoàn đổi vé máy bay Lufthansa nhanh chóng
- Xuất vé nhanh chóng và giao vé tận nơi miễn phí cho hành khách có nhu cầu
Cách đặt vé máy bay Lufthansa
Hãy nhanh tay đặt vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, vé máy bay đi châu Âu, châu Á, châu Phi, Trung Đông và Châu Đại Dương từ Lufthansa ngay hôm nay!
|