HỆ THỐNG BÁN VÉ TRỰC TUYẾN HÀNG ĐẦU VIỆT NAM
T2 - T6: 8h - 21h T7 - CN: 8h30 - 20h

Hãng hàng không Singapore Airlines

Là một trong những hãng hàng không lớn ở Đông Nam Á, Singapore Airlines có trụ sở tại sân bay quốc tế Changi Singapore. Là một thành viên của Star Alliance, hãng hàng không Singapore Airlines có đường bay đến hơn 62 điểm đến tại 32 quốc gia đem đến trải nghiệm sang trọng, đẳng cấp thoải mái dành cho hành khách quốc tế và Việt Nam.

Hãng hàng không Singapore Airlines có đường bay đến hơn 62 điểm đến tại 32 quốc gia

Các hạng ghế của hãng hàng không Singapore Airlines

Hạng Suit

Hạng Suite của hãng hàng không Singapore Airlines chỉ có trên Airbus A380-800, bao gồm ngăn riêng biệt hoàn toàn với tường và cửa ra vào. Quý khách sẽ được thư giãn trên một chiếc giường độc lập với chăn lông vũ sang trọng và bộ khăn trải giường mềm mại hơn, hoặc nằm dài trên ghế ngồi bọc da.

Hạng Suite của hãng hàng không Singapore Airlines chỉ có trên Airbus A380-800

Hạng Nhất

Khoang hạng Nhất có thể chuyển thành giường phẳng lên đến 80 inch để mang đến cho quý khách sự thoải mái, được cung cấp bộ khăn trải giường, chăn lông vũ, gối và bộ tiên nghi giúp quý khách thư giãn vào ban đêm và tắm mát khi thức dậy. Quý khách còn được thưởng thức ẩm thức quốc tế, rượu vang, giải trí trên màn hình LCD cá nhân 23 inch, chương trình truyền hình, âm nhạc, trò chơi, tai nghe khử tiếng ồn Bose.

Khoang hạng Nhất có thể chuyển thành giường phẳng lên đến 80 inch để mang đến cho quý khách sự thoải mái

Hạng Thương gia

Hạng ghế Thương gia của Singapore Airlines được chia thành ba loại: hạng Thương gia thông thường, Hạng Thương gia và Hạng Thương gia mới.

  • Cabin hạng Thương Gia Thông Thường, ghế hành khách có thể được chuyển đổi thành một chiếc giường đơn giản.
  • Cabin hạng Thương Gia cung cấp chỗ ngồi có thể được biến đổi thành không gian rộng hơn để có thêm sự riêng tư.
  • Phiên bản hạng Thương gia Mới Nhất được gọi là hạng Thương Gia Mới có chiếc giường ngủ đầy đủ tiện nghi và thoải mái

Quý khách còn được thưởng thức những bữa ăn đẳng cấp thế giới kết hợp với rượu sâm banh và rượu vang.

Hành khách hạng Thương gia có thể được chuyển đổi thành một chiếc giường đơn giản

Hạng Phổ Thông Cao Cấp

Các ghế hạng Phổ Thông Cao cấp được thiết kế với chiều rộng lớn hơn lên đến 19,5 inch để tăng cường sự thoải mái cho quý khách. Mỗi ghế được trang bị hai cổng USB, một đèn đọc sách cá nhân có thể điều chỉnh hoàn toàn, các cổng và nguồn điện giúp quý khách sạc các thiết bị điện tử.

Hạng Phổ Thông Cao cấp được thiết kế với chiều rộng lớn hơn lên đến 19,5 inch để tăng cường sự thoải mái

Hạng Phổ Thông

Với không gian rộng rãi hơn, thiết kế chỗ ngồi gọn gàng hơn và có thể điều chỉnh đầu ghế, cung với những thể loại giải trí mới nhất từ KrisWorld, hệ thống giải trí trên máy bay của hãng.

Hạng Phổ Thông gọn gàng hơn và có thể điều chỉnh đầu ghế, cung với những thể loại giải trí mới nhất từ KrisWorld

Mức hành lý miễn cước Singapore Airlines

Chặng bay

Hạng ghế

Hành lý xách tay

Hành lý ký gửi

Mọi chặng

Hạng Phổ Thông

Tối đa 7kg (kích thước tối đa 115cm)

Tối đa 30kg

Hạng Phổ Thông Cao Cấp

Tối đa 35kg

Hạng Thương Gia

2 kiện (tối đa 7kg/kiện) (kích thước: tối đa 115cm)

Tối đa 40 kg

Hạng Nhất

Tối đa 50 kg

Mọi chuyến bay đến America

Hạng Phổ Thông

Tối đa 7kg (kích thước: tối đa 115 cm)

2 kiện (tối đa 23 kg/kiện)

(Kích thước: tối đa 158 cm)

Hạng Phổ Thông Cao Cấp

Hạng Thương Gia

2 kiện (tối đa 7 kg/kiện)

(kích thước: tối đa 115 cm)

2 kiện (tối đa 32 kg/kiện)

(kích thước: tối đa 158 cm)

Hạng Nhất

Thông tin vé máy bay Singapore Airlines

Với mạng lưới toàn cầu, hãng hàng không Singapore Airlines cung cấp vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, vé máy bay đi Singapore và các nước khác thuộc khu vực châu Á, châu Mỹ, châu Âu, châu Đại Dương ở mức giá cạnh tranh đem đến nhiều sự lựa cho hành khách với tần suất bay linh hoạt.

Bảng giá vé máy bay Singapore Airlines mới nhất

Điểm đến

Khởi hành từ TP.HCM (USD)

Khởi hành từ Hà Nội (USD)

Khởi hành từ Đà Nẵng (USD)

1 chiều

Khứ hồi

1 chiều

Khứ hồi

1 chiều

Khứ hồi

Vé máy bay Singapore Airlines đi Châu Mỹ

Honolulu (HNL)

260

370

270

380

280

390

Houston (IAH)

270

380

280

390

290

410

Los Angeles (LAX)

250

360

260

370

270

380

New York (JFK)

260

370

270

380

280

390

New York (EWR)

270

380

280

390

290

410

San Francisco (SFO)

280

390

290

410

310

420

Atlanta (ATL)

290

410

310

420

320

430

Austin (AUS)

310

420

320

430

330

440

Baltimore (BWI)

320

430

330

440

340

450

Bogota (BOG)

330

440

340

450

350

460

Boise (BOI)

340

450

350

460

360

470

Boston (BOS)

350

460

360

470

370

480

Buffalo (BUF)

370

480

380

490

390

510

Charlotte (CLT)

380

490

390

510

410

520

Chicago (ORD)

310

420

320

430

330

440

Dallas (DFW)

320

430

330

440

340

450

Dallas (DAL)

330

440

340

450

350

460

Denver (DEN)

340

450

350

460

360

470

Fort Lauderdale (FLL)

350

460

360

470

370

480

Fort Myers (RSW)

360

470

370

480

380

490

Indianapolis (IND)

370

480

380

490

390

510

Jacksonville (JAX)

380

490

390

510

410

520

Kahului (OGG)

390

510

410

520

420

530

Las Vegas (LAS)

350

460

360

470

370

480

Loreto

360

470

370

480

380

490

Mammoth Lakes (MMH)

370

480

380

490

390

510

Mexico City (MEX)

380

490

390

510

410

520

Minneapolis (MSP)

310

420

320

430

330

440

Nashville (BNA)

320

430

330

440

340

450

New Orleans (MSY)

330

440

340

450

350

460

Orlando (ORD)

340

450

350

460

360

470

Palm Springs (PSP)

350

460

360

470

370

480

Phoenix (PHX)

360

470

370

480

380

490

Portland (PDX)

370

480

380

490

390

510

Puerto Vallarta (PVR)

380

490

390

510

410

520

Raleigh (RDU)

390

510

410

520

420

530

Rio de Janeiro (GIG)

410

520

420

530

430

540

Rio de Janeiro (SDU)

420

530

430

540

440

550

Rochester (ROC)

350

460

360

470

370

480

Salt Lake City (SLC)

360

470

370

480

380

490

San Diego (SAN)

370

480

380

490

390

510

San Jose del Cabo (SJD)

380

490

390

510

410

520

Santa Ana (SNA)

390

510

410

520

420

530

Santa Rosa (STS)

410

520

420

530

430

540

Sao Paulo (GRU)

420

530

430

540

440

550

Seattle (SEA)

350

460

360

470

370

480

Sun Valley (SUN)

360

470

370

480

380

490

Syracuse (SYR)

370

480

380

490

390

510

Tampa (TPA)

380

490

390

510

410

520

Washington (IAD)

390

510

410

520

420

530

West Palm Beach (PBI)

410

520

420

530

430

540

Toronto (YYZ)

350

460

360

470

370

480

Vancouver (YVR)

360

470

370

480

380

490

Montreal (YUL)

370

480

380

490

390

510

Vé máy bay Singapore Airlines đi Châu Âu

Amsterdam (AMS)

210

320

220

330

230

340

Athens (ATH)

220

330

230

340

240

350

Berlin (TXL)

230

340

240

350

250

360

Barcelona (BCN)

240

350

250

360

260

370

Copenhagen (CPH)

180

260

190

270

210

310

Dusseldorf (DUS)

190

270

210

320

220

330

Frankfurt (FRA)

210

320

220

330

230

340

Istanbul (IST)

220

330

230

340

240

350

London (LHR)

180

260

190

270

210

310

Manchester (MAN)

190

270

210

320

220

330

Milan (MXP)

210

320

220

330

230

340

Moscow (SVO)

220

330

230

340

240

350

Munich (MUC)

230

340

240

350

250

360

Paris (CDG)

180

260

190

270

210

320

Rome (FCO)

190

270

210

320

220

330

Stockholm (ARN)

160

220

170

230

180

240

Zurich (ZRH)

210

320

220

330

230

340

Aalborg (AAL)

220

330

230

340

240

350

Aarhus (AAR)

230

340

240

350

250

360

Aberdeen (ABZ)

240

350

250

360

260

370

Adana (ADA)

250

360

260

370

270

380

Alesund (AES)

260

370

270

380

280

390

Ankara (ESB)

270

380

280

390

290

410

Antalya (AYT)

280

390

290

410

310

420

Astrakhan (ASF)

290

410

310

420

320

430

Belfast (BHD)

310

420

320

430

330

440

Belgrade (BEG)

320

430

330

440

340

450

Bergen (BGO)

280

390

290

410

310

420

Billund (BLL)

290

410

310

420

320

430

Birmingham (BHX)

250

360

260

370

270

380

Bologna (BLQ)

260

370

270

380

280

390

Bordeaux (BOD)

270

380

280

390

290

410

Bratsk (BTK)

280

390

290

410

310

420

Bremen (BRE)

290

410

310

420

320

430

Brussels (BRU)

210

310

220

320

230

340

Bucharest (OTP)

220

330

230

340

240

350

Budapest (BUD)

230

340

240

350

250

360

Cologne (CGN)

240

350

250

360

260

370

Dalaman (DLM)

250

360

260

370

270

380

Dresden (DRS)

260

370

270

380

280

390

Dublin (DUB)

270

380

280

390

290

410

Dubrovnik (DBV)

280

390

290

410

310

420

Edinburgh (EDI)

290

410

310

420

320

430

Exeter (EXT)

310

420

320

430

330

440

Gaziantep (GZT)

320

430

330

440

340

450

Gdansk (GDN)

330

440

340

450

350

460

Geneva (GVA)

340

450

350

460

360

470

Gothenburg (GOT)

310

420

320

430

330

440

Graz (GRZ)

320

430

330

440

340

450

Hamburg (HAM)

330

440

340

450

350

460

Hanover (HAJ)

340

450

350

460

360

470

Helsinki (HEL)

350

460

360

470

370

480

Izmir (ADB)

360

470

370

480

380

490

Kaliningrad (KGD)

370

480

380

490

390

510

Kalmar (KLR)

380

490

390

510

410

520

Kayseri (ASR)

390

510

410

520

410

520

Kazan (KZN)

410

520

420

530

430

540

Kemerovo (KEJ)

390

510

410

520

420

530

Kiruna (KRN)

380

490

390

510

410

520

Konya (KYA)

370

480

380

490

390

510

Krasnodar (KRR)

360

470

370

480

380

490

Krasnoyarsk (KJA)

350

460

360

470

370

480

Leipzig (LEJ)

340

450

350

460

360

470

Linz (LNZ)

330

440

340

450

350

460

Lisbon (LIS)

320

430

330

440

340

450

Ljubljana (LJU)

310

420

320

430

330

440

Lugano (LUG)

320

430

330

440

340

450

Lulea (LLA)

330

440

340

450

350

460

Luxembourg (LUX)

340

450

350

460

360

470

Lviv (LWO)

350

460

360

470

370

480

Lyon (LYS)

360

470

370

480

380

490

Madrid (MAD)

370

480

380

490

390

510

Marseille (MRS)

380

490

390

510

410

520

Newcastle (NCL)

390

510

410

520

420

530

Nice (NCE)

310

420

320

430

330

440

Nizhnekamsk (NBC)

320

430

330

440

340

450

Nizhnevartovsk (NJC)

330

440

340

450

350

460

Novokuznetsk (NOZ)

340

450

350

460

360

470

Novosibirsk (OVB)

350

460

360

470

370

480

Nuremberg (NUE)

360

470

370

480

380

490

Omsk (OMS)

370

480

380

490

390

510

Oslo (OSL)

210

320

220

330

230

340

Ostersund (OSD)

220

330

230

340

240

350

Palanga (PLQ)

310

420

320

430

330

440

Perm (PEE)

320

430

330

440

340

450

Porto (OPO)

330

440

340

450

350

460

Poznan (POZ)

340

450

350

460

360

470

Prague (PRG)

210

320

220

330

230

340

Reykjavik (KEF)

350

460

360

470

370

480

Ronneby (RNB)

360

470

370

480

380

490

Rostov-on-Don (ROV)

370

480

380

490

390

510

Samara (KUF)

380

490

390

510

410

520

Samsun (SZF)

390

510

410

520

420

530

Skelleftea (SFT)

410

520

420

530

430

540

Sofia (SOF)

210

320

220

330

230

340

Southampton (SOU)

220

330

230

340

240

350

Split (SPU)

230

340

240

350

250

360

St Petersburg (LED)

240

350

250

360

260

370

Stavanger (VG)

250

360

260

370

270

380

Stavropol (STW)

260

370

270

380

280

390

Stuttgart (STR)

270

380

280

390

290

410

Sundsvall (SDL)

280

390

290

410

310

420

Tallinn (TLL)

290

410

310

420

320

430

Tampere (TMP)

310

420

320

430

330

440

Thessaloniki (SKG)

320

430

330

440

340

450

Tirana (TIA)

330

440

340

450

350

460

Tomsk (TOF)

340

450

350

460

360

470

Toulouse (TLS)

350

460

360

470

370

480

Trabzon (TZX)

360

470

370

480

380

490

Trondheim (TRD)

310

420

320

430

330

440

Turku (TKU)

320

430

330

440

340

450

Tyumen (TJM)

330

440

340

450

350

460

Ufa (UFA)

340

450

350

460

360

470

Ulan-Ude (UUD)

350

460

360

470

370

480

Umea (UME)

360

470

370

480

380

490

Vaasa (VAA)

370

480

380

490

390

510

Vagar (FAE)

380

490

390

510

410

520

Vienna (VIE)

310

420

320

430

330

440

Vilnius (VNO)

320

430

330

440

340

450

Visby (VBY)

330

440

340

450

350

460

Vladikavkaz (OGZ)

340

450

350

460

360

470

Vladivostok (VVO)

350

460

360

470

370

480

Volgograd (VOG)

360

470

370

480

380

490

Warsaw (WAW)

310

420

320

430

330

440

Wroclaw (WRO)

320

430

330

440

340

450

Yakutsk (YKS)

330

440

340

450

350

460

Yekaterinburg (SVX)

340

450

350

460

360

470

Zagreb (ZAG)

350

460

360

470

370

480

Vé máy bay Singapore Airlines đi Châu Á

Bắc Kinh (PEK)

210

320

220

330

230

340

Trường Sa (CSX)

220

330

230

340

240

350

Thành Đô (CTU)

230

340

240

350

250

360

Trùng Khánh (CKG)

240

350

250

360

260

370

Đại Liên (DLC)

140

210

150

220

160

240

Phúc Châu (FOC)

150

220

160

240

170

250

Quảng Châu (CAN)

160

240

170

250

180

260

Hải Khẩu (HAK)

170

250

180

260

190

270

Hàng Châu (HGH)

140

210

150

220

160

240

Cáp Nhĩ Tân (HRB)

150

220

160

240

170

250

Tế Nam (TNA)

160

240

170

250

180

260

Côn Minh (KMG)

170

250

180

260

190

270

Nam Kinh (NKG)

180

260

190

270

210

320

Ninh Ba (NGB)

150

220

160

240

170

250

Nam Ninh (NNG)

160

240

170

250

180

260

Thanh Đảo (TAO)

170

250

180

260

190

270

Tuyền Châu (JJN)

180

260

190

270

210

320

Thượng Hải (SHA)

190

270

210

320

220

330

Thượng Hải (PVG)

210

320

220

330

230

340

Thẩm Quyến (SZX)

150

220

160

240

170

250

Thiên Tân (TSN)

160

240

170

250

180

260

Vũ Hán (WUH)

170

250

180

260

190

270

Vô Tích/Tô Châu (WUX)

180

260

190

270

210

320

Tây An (XIY)

160

240

170

250

180

260

Hạ Môn (XMN)

170

250

180

260

190

270

Trịnh Châu (CGO)

180

260

190

270

210

320

Hong Kong (HKG)

150

220

160

240

170

250

Cao Hùng (KHH)

110

160

120

180

130

190

Đài Bắc (TPE)

120

180

130

190

140

210

Macau (MFM)

130

190

140

210

150

220

Chitose (CTS)

140

210

150

220

160

240

Fukuoka (FUK)

150

220

160

240

170

250

Hiroshima (HIJ)

160

240

170

250

180

260

Nagoya (NGO)

170

250

180

260

190

270

Osaka (KIX)

180

260

190

270

210

320

Sapporo (CTS)

190

270

210

320

220

330

Tokyo (HND)

150

220

160

240

170

250

Tokyo (NRT)

160

240

170

250

180

260

Komatsu (KMQ)

170

250

180

260

190

270

Sendai (SJD)

180

260

190

270

210

310

Toyama (TOY)

190

270

210

320

220

330

Seoul (ICN)

210

320

220

330

230

340

Balikpapan (BPN)

220

330

230

340

240

350

Bandar Seri Begawan (BWN)

110

160

120

170

130

180

Bandung (BDO)

120

180

130

190

140

210

Bangkok (BKK)

110

160

120

170

130

180

Cebu (CEB)

120

170

130

180

140

210

Chiang Mai (CNX)

130

180

140

210

150

220

Clark (CRK)

140

210

150

220

160

230

Davao (DVO)

130

190

140

210

150

220

Denpasar – Bali (DPS)

90

130

110

160

120

180

Hat Yai (HDY)

110

160

120

170

130

190

Ipoh (IPH)

180

260

190

270

210

320

Jakarta (CGK)

80

120

90

130

110

160

Koh Samui (USM)

110

160

120

180

130

190

Kota Kinabalu (BKI)

120

180

130

190

140

210

Krabi (KBV)

90

130

110

160

120

180

Kuala Lumpur (KUL)

110

160

120

180

130

190

Kuantan (KUA)

120

180

130

190

140

210

Kuching (KCH)

130

190

140

210

150

220

Langkawi (LGK)

110

160

120

170

130

180

Lombok (LOP)

120

180

130

190

140

210

Luang Prabang (LPQ)

130

190

140

210

150

220

Makassar (UPG)

140

210

150

220

160

240

Manado (MDC)

150

220

160

240

170

250

Mandalay (MDL)

130

190

140

210

150

220

Manila (MNL)

120

180

130

190

140

210

Medan (KNO)

110

160

120

180

130

190

Palembang (PLM)

120

160

130

190

140

210

Pekanbaru (PKU)

130

190

140

210

150

220

Penang (PEN)

90

130

110

160

120

180

Phnom Penh (PNH)

120

180

130

190

140

210

Phuket (HKT)

130

190

140

210

150

220

Semarang (SRG)

140

210

150

220

160

240

Siem Reap (REP)

130

190

140

210

150

220

Singapore (SIN)

70

110

80

120

90

130

Surabaya (SUB)

120

180

130

190

140

210

Vientianne (VTE)

130

190

140

210

150

220

Yangon (RGN)

120

180

130

190

140

210

Yogyakarta (JOG)

130

190

140

210

150

220

Ahmedabad (AMD)

140

210

150

220

160

240

Amritsar (ATQ)

150

220

160

240

170

250

Bengaluru (BLR)

160

240

170

250

180

260

Chennai (MAA)

170

250

180

260

190

270

Coimbatore (CJB)

180

260

190

270

210

320

Colombo (CMB)

190

270

210

320

220

330

Dhaka (DAC)

150

220

160

240

170

250

Dubai (DXB)

210

320

220

330

230

340

Hyderabad (HYD)

220

330

230

340

240

350

Jaipur (JAI)

230

340

240

350

250

360

Jeddah (JED)

240

350

250

360

260

370

Johannesburg (JNB)

250

360

260

370

270

380

Kathmandu (KTM)

150

220

160

240

170

250

Kochi (COK)

160

240

170

250

180

260

Kolkata (CCU)

170

250

180

260

190

270

Lucknow (LKO)

180

260

190

270

210

320

Male (Maldives)

190

270

210

320

220

330

Mumbai (BOM)

180

260

190

270

210

320

New Delhi (DEL)

170

250

180

260

190

270

Thiruvananthapuram (TRV)

160

240

170

250

180

260

Tiruchirappalli (TRZ)

150

220

160

240

170

250

Visakhapatnam (VTZ)

160

240

170

250

180

260

Vé máy bay Singapore Airlines đi Châu Phi

Abidjan (ABJ)

150

210

160

220

170

230

Accra (ACC)

160

220

170

230

180

240

Addis Ababa (ADD)

170

230

180

240

190

250

Bahrain (BAH)

180

240

170

250

180

260

Bhubaneswar (BBI)

190

250

210

320

220

330

Brazzaville (BZV)

210

320

220

330

230

340

Bujumbura (BJM)

220

330

230

340

240

350

Cape Town (CPT)

230

340

240

350

250

360

Cairo (CAI)

240

350

250

360

260

370

Dakar (DSS)

250

360

260

370

270

380

Dar es Salaam (DAR)

260

370

270

380

280

390

Durban (DUR)

270

380

280

390

290

410

East London (ELS)

280

390

290

410

310

420

Entebbe (EBB)

290

410

310

420

320

430

Enugu (ENU)

310

420

320

430

330

440

Gaborone (GBE)

320

430

330

440

340

450

Goa (GOI)

330

440

340

450

350

460

Kigali (KGL)

340

450

350

460

360

470

Kilimanjaro (JRO)

350

460

360

470

370

480

Lagos (LOS)

360

470

370

480

380

490

Mahe Island (SEZ)

370

480

380

490

390

510

Maputo (MPM)

310

420

320

430

330

440

Mauritius (MRU)

320

430

330

440

340

450

Mombasa (MBA)

330

440

340

450

350

460

N’Djamena (NDJ)

340

450

350

460

360

470

Nairobi (NBO)

350

460

360

470

370

480

Niamey (NIM)

360

470

370

480

380

490

Ouagadougou (OUA)

370

480

380

490

390

510

Pointe-Noire (PNR)

380

490

390

510

410

520

Port Blair (IXZ)

390

510

410

520

420

530

Port Elizabeth (PLZ)

410

520

420

530

430

540

Victoria Falls (VFA)

420

530

430

540

440

550

Vé máy bay Singapore Airlines đi châu Đại Dương

Adelaide (ADL)

250

360

260

370

270

380

Auckland (AKL)

260

370

270

380

280

390

Brisbane (BNE)

270

380

280

390

290

510

Cairns (CNS)

250

360

260

370

270

380

Canberra (CBR)

210

320

220

330

230

340

Christchurch (CHC)

220

330

230

340

240

350

Darwin (DRW)

230

340

240

350

250

360

Gold Coast (OOL)

240

350

250

360

260

370

Melbourne (MEL)

210

320

220

330

230

340

Perth (PER)

220

330

230

340

240

350

Sydney (SYD)

230

340

240

350

250

360

Wellington (WLG)

240

350

250

360

260

370

Albury (ABX)

250

360

260

370

270

380

Alice Springs (ASP)

260

370

270

380

280

390

Apia (APW)

270

380

280

390

290

410

Ayers Rock (AYQ)

280

390

290

410

310

420

Ballina (BNK)

290

410

310

420

320

430

Blenheim (BHE)

310

420

320

430

330

440

Broome (BME)

320

430

330

440

340

450

Christmas Island (XCH)

330

440

340

450

350

460

Cloncurry (CNJ)

340

450

350

460

360

470

Coffs Harbour (CFS)

350

460

360

470

370

480

Dunedin (DUD)

360

470

370

480

380

490

Emerald (EMD)

370

480

380

490

390

510

Geraldton (GET)

380

490

390

510

410

520

Gisborne (GIS)

370

480

380

490

390

510

Hamilton (HLZ)

360

470

370

480

380

490

Hamilton Island (HTI)

350

460

360

470

370

480

Hervey Bay (HVB)

340

450

350

460

360

470

Hobart (HBA)

330

440

340

450

350

460

Hokitika (HKK)

320

430

330

440

340

450

Honiara (HIR)

310

420

320

430

330

440

Invercargill (IVC)

320

430

330

440

340

450

Kalgoorlie (KGI)

330

440

340

450

350

460

Karratha (KTA)

340

450

350

460

360

470

Kerikeri (KKE)

350

460

360

470

370

480

Kununurra (KNX)

360

470

370

480

380

490

Launceston (LST)

370

480

380

490

390

510

Mackay (MKY)

380

490

390

510

410

520

Maroochydore (MCY)

390

510

410

520

420

530

Mildura (MQL)

410

520

420

530

430

540

Mount Isa (ISA)

420

530

430

540

440

550

Nadi (NAN)

390

510

410

520

420

530

Napier – Hastings (NPE)

350

460

360

470

370

480

Nelson (NSN)

360

470

370

480

380

490

New Plymouth (NPL)

370

480

380

490

390

510

Newcastle (NTL)

380

490

390

510

410

520

Newman (ZNE)

390

510

410

520

420

530

Nortfolk Island (NLK)

410

520

420

530

430

540

Nuku’alofa (TBU)

420

530

430

540

440

550

Palmerston North (PMR)

380

490

390

510

410

520

Port Hedland (PHE)

390

510

410

520

420

530

Port Macquarie (PQQ)

410

520

420

530

430

540

Port Vila (VLI)

380

490

390

510

410

520

Proserpine (PPP)

370

480

380

490

390

510

Queenstown (ZQN)

310

420

320

430

330

440

Rarotonga (RAR)

320

430

330

440

340

450

Rockhampton (ROK)

330

440

340

450

350

460

Rotorua (ROT)

340

450

350

460

360

470

Tamworth (TMW)

350

460

360

470

370

480

Taupo (TUO)

360

470

370

480

380

490

Tauranga (TRG)

370

480

380

490

390

510

Timaru (TIU)

380

490

390

510

410

520

Townsville (TSV)

390

510

410

520

420

530

Whangarei (WRE)

350

460

360

470

370

480

Lưu ý:

  • Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
  • Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
  • Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.

Các dịch vụ hỗ trợ từ văn phòng đại diện Singapore Airlines

  • Văn phòng đại diện Singapore Airlines luôn cung cấp vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, vé máy bay đi Đài Loan, các nước châu Âu, châu Á luôn luôn rẻ nhất.
  • Tư vấn visa đi du lịch Mỹ, Canada, các nước châu Âu, châu Á miễn phí.
  • Hỗ trợ dịch vụ đặc biệt cho người cao tuổi, người khuyết tật, phụ nữ mang thai, trẻ em đi một mình, trẻ sơ sinh…
  • Hướng dẫn đặt chỗ ngồi phù hợp với từng đối tượng, thủ tục tại sân bay, suất ăn đặc biệt, mang theo thú cưng, nôi trẻ em…
  • Hỗ trợ hoàn đổi vé máy bay Singapore Airlines nhanh chóng
  • Xuất vé nhanh chóng và giao vé tận nơi miễn phí cho hành khách có nhu cầu
Văn phòng đại diện Singapore Airlines luôn cung cấp các dịch vụ hỗ trợ cho hành khách

Cách đặt vé máy bay Singapore Airlines

  • Trực tiếp: Tại 173 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp.HCM.
  • Qua điện thoại: Gọi đến tổng đài 028.3925.6479 – 028.3925.1759
  • Qua website: Quý khách truy cập vào trang website, chọn lựa hành trình, số lượng vé cần mua, họ tên hành khách bay, thông tin liên hệ ….

Cách đặt vé máy bay tại VéMáyBay123.VN

  • Đặt vé trực tuyến

    Kiểm tra giá vé và đặt vé trực tuyến tại đây

  • Gọi điện tổng đài đặt vé

    Tổng đài tư vấn: 028 3925 6479
    Hotline: 028 3925 1759

  • Văn phòng giao dịch Hồ Chí Minh

    173 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp.HCM

Xem thêm tuyến bay