Là một trong những thành viên sáng lập Liên minh hàng không Star Alliance, hãng hàng không Thai Airways hay còn được gọi là THAI, có đường bay đến gần 84 địa điểm của hơn 37 quốc gia. Được Skytrax trao giải thưởng “Phòng chờ có dịch vụ spa tốt nhất Thế giới năm 2016”, Thai Airways luôn được hành khách lựa chọn bởi chất lượng dịch đẳng cấp, tiện nghi hiện đại mang đến sự thoải mái tối đa cho từng hành khách.
Các hạng ghế của hãng hàng không Thai Airways
Hạng Nhất (Royal First Class)
Quý khách sẽ được tận hưởng khoang ghế rộng rãi và sang trọng có thể ngả 180 độ thành giường phẳng, mang lại sự thoải mái với kích thước ghế rộng rãi. Ngoài ra, quý khách còn được cung cấp quần áo thoải mái, dép, gối và chăn mềm được cung cấp bộ du lịch được thiết kế đẹp mắt trên chuyến bay dài 6 tiếng và thưởng thức những loại rượu ngon tuyệt hảo cùng ẩm thực độc đáo.
Hạng Thương Gia (Royal Silk Class)
Với hạng Thương gia, quý khách tận hưởng không gian thoải mái như chốn nghỉ ngơi, văn phòng, hoặc giường ngủ trong suốt chuyến bay với ghế ngồi có thể ngả 180 độ, giải trí với màn hình cảm ứng và làm việc bất kỳ lúc nào trong suốt chuyến bay với ổ cắm điện và cổng kết nối USB. Quý khách còn được tận hưởng các loại đồ uống bao gồm rượu vang hảo hạng, rượu mạnh, nước giải khát và nước ép trái cây được phục vụ kèm với ẩm thực phù hợp khẩu vị.
Hạng Phổ Thông Cao Cấp
Hạng Phổ Thông Cao Cấp chỉ được phục vụ trên máy bay Boeing 777-300ER của Thai Airways, cung cấp một khoang độc lập, riêng biệt chỉ 18 ghế. Khoang được trang bị các trang thiết bị hiện đại và tinh tế, không gian rộng rãi cùng với ánh sáng ấm cúng, quý khách có thể thư giãn ngay tại ghế ngồi rộng 20-inch có thể ngả 180 độ.
Hạng Phổ Thông
Thiết kế của khoang hạng Phổ Thông cung cấp chỗ ngồi rộng rãi hơn và chỗ đặt chân thoáng đãng hơn tăng sự thoải mái tối đa. Quý khách sẽ được thưởng thức những món ăn lấy cảm hứng từ hương vị Thái Lan và ẩm thực của thế giới, giải trí trên hệ thống âm thanh trực quan cung cấp hàng trăm lựa chọn cho các nhu cầu gồm giải trí, thông tin và game.
Quy định hành lý miễn cước của Thai Airways
Chặng bay |
Hạng ghế |
Hành lý xách tay |
Hành lý ký gửi |
Nội địa |
Hạng Phổ Thông |
Tối đa 7kg (1 túi xách tay + 1 túi cá nhân) |
Tối đa 30kg |
Hạng Phổ Thông cao cấp |
|||
Hạng Thương Gia |
Tối đa 40kg |
||
Quốc tế |
Hạng Phổ Thông |
Tối đa 30kg |
|
Hạng Phổ Thông đặc biệt |
Tối đa 40kg |
||
Hạng Thương gia |
|||
Hạng Nhất |
Tối đa 50kg |
||
Mọi chuyến bay đến America |
Hạng Phổ Thông |
2 kiện (tối đa 23 kg/kiện) (kích thước: tối đa 158 cm)
|
|
Hạng Thương gia |
2 kiện (tối đa 32 kg/kiện) (kích thước: tối đa 158 cm)
|
||
Hạng Nhất |
Thông tin vé máy bay Thai Airways
Với mạng lưới toàn cầu, hãng hàng không Thai Airways cung cấp vé máy bay đi Mỹ, Ve may bay di Canada, vé máy bay đi Thái Lan và các nước khác thuộc khu vực châu Á, châu Mỹ, châu Âu, châu Đại Dương và châu Phi ở mức giá cạnh tranh đem đến nhiều sự lựa cho hành khách với tần suất bay linh hoạt.
Bảng vé máy bay Thai Airways mới nhất
Điểm đến |
Khởi hành từ TP.HCM (USD) |
Khởi hành từ Hà Nội (USD) |
Khởi hành từ Đà Nẵng (USD) |
|||
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
|
Vé máy bay Thai Airways đi châu Mỹ |
||||||
Atlanta (ATL) |
350 |
460 |
360 |
470 |
370 |
480 |
Austin (AUS) |
360 |
470 |
370 |
480 |
380 |
490 |
Boise (BOI) |
370 |
480 |
380 |
490 |
390 |
510 |
Boston (BOS) |
380 |
490 |
390 |
510 |
410 |
520 |
Buffalo (BUF) |
390 |
510 |
410 |
520 |
420 |
530 |
Charleston (CHS) |
410 |
520 |
420 |
530 |
430 |
540 |
Charlotte (CLT) |
390 |
510 |
410 |
520 |
420 |
530 |
Chicago (ORD) |
380 |
490 |
390 |
510 |
410 |
520 |
Cleveland (CLE) |
370 |
480 |
380 |
490 |
390 |
510 |
Dallas (DFW) |
360 |
470 |
370 |
480 |
380 |
490 |
Denver (DEN) |
350 |
460 |
360 |
470 |
370 |
480 |
Fort Lauderdale (FLL) |
340 |
450 |
350 |
460 |
360 |
470 |
Houston (IAH) |
330 |
440 |
340 |
450 |
350 |
460 |
Jacksonville (JAX) |
320 |
430 |
330 |
440 |
340 |
450 |
Las Vegas (LAS) |
310 |
420 |
320 |
430 |
330 |
440 |
Los Angeles (LAX) |
290 |
410 |
310 |
420 |
320 |
430 |
Miami (MIA) |
310 |
420 |
320 |
430 |
330 |
440 |
New York (JFK) |
320 |
430 |
330 |
440 |
340 |
450 |
Phoenix (PHX) |
330 |
440 |
340 |
450 |
350 |
460 |
Portland (PDX) |
340 |
450 |
350 |
460 |
360 |
470 |
Raleigh (RDU) |
350 |
460 |
360 |
470 |
370 |
480 |
San Antonio (SAT) |
360 |
470 |
370 |
480 |
380 |
490 |
San Diego (SAN) |
370 |
480 |
380 |
490 |
390 |
510 |
San Salvador (SAL) |
380 |
490 |
390 |
510 |
410 |
520 |
Sarasota (SRQ) |
390 |
510 |
410 |
520 |
420 |
530 |
Savannah (SAV) |
380 |
490 |
390 |
510 |
410 |
520 |
Seattle (SEA) |
370 |
480 |
380 |
490 |
390 |
510 |
Spokane (GEG) |
360 |
470 |
370 |
480 |
380 |
490 |
St. George (SGU) |
350 |
460 |
360 |
470 |
370 |
480 |
Syracuse (SYR) |
340 |
450 |
350 |
460 |
360 |
470 |
Tampa (TPA) |
330 |
440 |
340 |
450 |
350 |
460 |
Washington (IAD) |
320 |
430 |
330 |
440 |
340 |
450 |
West Palm Beach (PBI) |
310 |
420 |
320 |
430 |
330 |
440 |
Calgary (YYC) |
320 |
430 |
330 |
440 |
340 |
450 |
Edmonton (YEG) |
330 |
440 |
340 |
450 |
350 |
460 |
Halifax (YHZ) |
340 |
450 |
350 |
460 |
360 |
470 |
Kamloops (YKA) |
350 |
460 |
360 |
470 |
370 |
480 |
Montreal (YUL) |
360 |
470 |
370 |
480 |
380 |
490 |
Ottawa (YOW) |
370 |
480 |
380 |
490 |
390 |
510 |
Quebec (YQB) |
380 |
490 |
390 |
510 |
410 |
520 |
Prince George (YXS) |
390 |
510 |
410 |
520 |
420 |
530 |
Saint John (YSJ) |
380 |
490 |
390 |
510 |
410 |
520 |
Saskatoon (YXE) |
370 |
480 |
380 |
490 |
390 |
510 |
St John’s (YYT) |
360 |
470 |
370 |
480 |
380 |
490 |
Toronto (YYZ) |
350 |
460 |
360 |
470 |
370 |
480 |
Vancouver (YVR) |
340 |
450 |
350 |
460 |
360 |
470 |
Victoria (YYJ) |
330 |
440 |
340 |
450 |
350 |
460 |
Winnipeg (YWG) |
320 |
430 |
330 |
440 |
340 |
450 |
Vé máy bay Thai Airways đi châu Á và Trung Đông |
||||||
Bangkok (BKK) |
80 |
120 |
90 |
130 |
110 |
160 |
Chiang Mai (CNX) |
90 |
130 |
110 |
160 |
120 |
180 |
Chiang Rai (CEI) |
110 |
160 |
120 |
180 |
130 |
190 |
Khon Kaen (KKC) |
120 |
180 |
130 |
190 |
140 |
210 |
Ubon Ratchathani (UBP) |
80 |
120 |
90 |
130 |
110 |
160 |
Udon Thani (UTH) |
90 |
130 |
110 |
160 |
120 |
180 |
Hat Yai (HDY) |
110 |
160 |
120 |
180 |
130 |
190 |
Krabi (KBV) |
80 |
120 |
90 |
130 |
110 |
160 |
Surat Thani (URT) |
90 |
130 |
110 |
160 |
120 |
180 |
Bengaluru (BLR) |
110 |
160 |
120 |
180 |
130 |
190 |
Bắc Kinh (PEK) |
120 |
180 |
130 |
190 |
140 |
210 |
Busan (PUS) |
130 |
190 |
140 |
210 |
150 |
220 |
Trường Sa (CSX) |
140 |
210 |
150 |
220 |
160 |
240 |
Thành Đô (CTU) |
150 |
220 |
160 |
240 |
170 |
250 |
Chennai (MAA) |
130 |
190 |
140 |
210 |
150 |
220 |
Trùng Khánh (CKG) |
140 |
210 |
150 |
220 |
160 |
240 |
Colombo (CMB) |
130 |
190 |
140 |
210 |
150 |
220 |
Delhi (DEL) |
120 |
180 |
130 |
190 |
140 |
210 |
Denpasar (DPS) |
110 |
160 |
120 |
180 |
130 |
190 |
Dhaka (DAC) |
120 |
180 |
130 |
190 |
140 |
210 |
Fukuoka (FUK) |
130 |
190 |
140 |
210 |
150 |
220 |
Gaya (GAY) |
140 |
210 |
150 |
220 |
160 |
240 |
Quảng Châu (CAN) |
80 |
120 |
90 |
130 |
110 |
160 |
Hong Kong (HKG) |
90 |
130 |
110 |
160 |
120 |
180 |
Hyderabad (HYD) |
110 |
160 |
120 |
180 |
130 |
190 |
Islamabad (ISB) |
120 |
180 |
130 |
190 |
140 |
210 |
Jakarta (CGK) |
130 |
190 |
140 |
210 |
150 |
220 |
Karachi (KHI) |
140 |
210 |
150 |
220 |
160 |
240 |
Kathmandu (KTM) |
110 |
160 |
120 |
180 |
130 |
190 |
Kolkata (CCU) |
120 |
180 |
130 |
190 |
140 |
210 |
Kuala Lumpur (KUL) |
80 |
120 |
90 |
130 |
110 |
160 |
Côn Minh (KMG) |
90 |
130 |
110 |
160 |
120 |
180 |
Lahore (LHE) |
110 |
160 |
120 |
180 |
130 |
190 |
Luang Prabang (LPQ) |
120 |
180 |
130 |
190 |
140 |
210 |
Manila (MNL) |
130 |
190 |
140 |
210 |
150 |
220 |
Nagoya (NGO) |
140 |
210 |
150 |
220 |
160 |
240 |
Osaka (KIX) |
150 |
220 |
160 |
240 |
170 |
250 |
Phnom Penh (PNH) |
50 |
70 |
60 |
90 |
70 |
110 |
Sapporo (CTS) |
150 |
210 |
160 |
220 |
170 |
230 |
Seoul (ICN) |
160 |
220 |
170 |
230 |
180 |
240 |
Thượng Hải (SHA) |
150 |
210 |
160 |
220 |
170 |
230 |
Thượng Hải (PVG) |
140 |
210 |
150 |
220 |
160 |
240 |
Singapore (SIN) |
80 |
120 |
90 |
130 |
110 |
160 |
Tokyo (NRT) |
90 |
130 |
110 |
160 |
120 |
180 |
Vientiane (VTE) |
110 |
160 |
120 |
180 |
130 |
190 |
Hạ Môn (XMN) |
120 |
180 |
130 |
190 |
140 |
210 |
Yangon (RGN) |
70 |
110 |
80 |
120 |
90 |
130 |
Dubai (DXB) |
80 |
120 |
90 |
130 |
110 |
160 |
Muscat (MCT) |
90 |
130 |
110 |
160 |
120 |
180 |
Vé máy bay Thai Airways đi châu Âu |
||||||
Brussels (BRU) |
310 |
420 |
320 |
430 |
330 |
440 |
Copenhagen (CPH) |
320 |
430 |
330 |
440 |
340 |
450 |
Frankfurt (FRA) |
330 |
440 |
340 |
450 |
350 |
460 |
London (LHR) |
280 |
390 |
290 |
410 |
310 |
420 |
Milan (MXP) |
290 |
410 |
310 |
420 |
320 |
430 |
Moscow (SVO) |
310 |
420 |
320 |
430 |
330 |
440 |
Munich (MUC) |
320 |
430 |
330 |
440 |
340 |
450 |
Oslo (OSL) |
330 |
440 |
340 |
450 |
350 |
460 |
Paris (CDG) |
280 |
390 |
290 |
410 |
310 |
420 |
Rome (FCO) |
290 |
410 |
310 |
420 |
320 |
430 |
Stockholm (ARN) |
310 |
420 |
320 |
430 |
330 |
440 |
Vienna (VIE) |
320 |
430 |
330 |
440 |
340 |
450 |
Zurich (ZRH) |
330 |
440 |
340 |
450 |
350 |
460 |
Vé máy bay Thai Airways đi châu Đại Dương |
||||||
Auckland (AKL) |
250 |
360 |
260 |
370 |
270 |
380 |
Brisbane (BNE) |
260 |
370 |
270 |
380 |
280 |
390 |
Melbourne (MEL) |
270 |
380 |
280 |
390 |
290 |
410 |
Perth (PER) |
250 |
360 |
260 |
370 |
270 |
380 |
Sydney (SYD) |
260 |
370 |
270 |
380 |
280 |
390 |
Lưu ý:
- Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
- Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
- Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.
Các dịch vụ hỗ trợ từ văn phòng đại diện Thai Airways
- Văn phòng đại diện Thai Airways luôn cung cấp vé máy bay du lịch đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, vé máy bay đi Đài Loan, các nước châu Âu, châu Á luôn luôn rẻ nhất.
- Tư vấn visa đi Mỹ, Canada, các nước châu Âu, châu Á miễn phí.
- Hỗ trợ dịch vụ đặc biệt cho người cao tuổi, người khuyết tật, phụ nữ mang thai, trẻ em đi một mình, trẻ sơ sinh…
- Hướng dẫn đặt chỗ ngồi phù hợp với từng đối tượng, thủ tục tại sân bay, suất ăn đặc biệt, mang theo thú cưng, nôi trẻ em…
- Hỗ trợ hoàn đổi vé máy bay Thai Airways nhanh chóng
- Xuất vé nhanh chóng và giao vé tận nơi miễn phí cho hành khách có nhu cầu
Cách đặt vé máy bay Thai Airways
|