HỆ THỐNG BÁN VÉ TRỰC TUYẾN HÀNG ĐẦU VIỆT NAM
T2 - T6: 8h - 21h T7 - CN: 8h30 - 20h

Hãng hàng không Thai Airways

Là một trong những thành viên sáng lập Liên minh hàng không Star Alliance, hãng hàng không Thai Airways hay còn được gọi là THAI, có đường bay đến gần 84 địa điểm của hơn 37 quốc gia. Được Skytrax trao giải thưởng “Phòng chờ có dịch vụ spa tốt nhất Thế giới năm 2016”, Thai Airways luôn được hành khách lựa chọn bởi chất lượng dịch đẳng cấp, tiện nghi hiện đại mang đến sự thoải mái tối đa cho từng hành khách.

Hãng hàng không Thai Airways 1
Thai Airways hay còn được gọi là THAI, có đường bay đến gần 84 địa điểm của hơn 37 quốc gia

Các hạng ghế của hãng hàng không Thai Airways

Hạng Nhất (Royal First Class)

Quý khách sẽ được tận hưởng khoang ghế rộng rãi và sang trọng có thể ngả 180 độ thành giường phẳng, mang lại sự thoải mái với kích thước ghế rộng rãi. Ngoài ra, quý khách còn được cung cấp quần áo thoải mái, dép, gối và chăn mềm được cung cấp bộ du lịch được thiết kế đẹp mắt trên chuyến bay dài 6 tiếng và thưởng thức những loại rượu ngon tuyệt hảo cùng ẩm thực độc đáo.

Hãng hàng không Thai Airways 2
Quý khách sẽ được tận hưởng khoang ghế rộng rãi và sang trọng có thể ngả 180 độ thành giường phẳng

Hạng Thương Gia (Royal Silk Class)

Với hạng Thương gia, quý khách tận hưởng không gian thoải mái như chốn nghỉ ngơi, văn phòng, hoặc giường ngủ trong suốt chuyến bay với ghế ngồi có thể ngả 180 độ, giải trí với màn hình cảm ứng và làm việc bất kỳ lúc nào trong suốt chuyến bay với ổ cắm điện và cổng kết nối USB. Quý khách còn được tận hưởng các loại đồ uống bao gồm rượu vang hảo hạng, rượu mạnh, nước giải khát và nước ép trái cây được phục vụ kèm với ẩm thực phù hợp khẩu vị.

Hãng hàng không Thai Airways 3
Với hạng Thương gia, quý khách tận hưởng không gian thoải mái như chốn nghỉ ngơi, văn phòng, hoặc giường ngủ

Hạng Phổ Thông Cao Cấp

Hạng Phổ Thông Cao Cấp chỉ được phục vụ trên máy bay Boeing 777-300ER của Thai Airways, cung cấp một khoang độc lập, riêng biệt chỉ 18 ghế. Khoang được trang bị các trang thiết bị hiện đại và tinh tế, không gian rộng rãi cùng với ánh sáng ấm cúng, quý khách có thể thư giãn ngay tại ghế ngồi rộng 20-inch có thể ngả 180 độ.

Hãng hàng không Thai Airways 4
Hạng Phổ Thông Cao Cấp cung cấp một khoang độc lập, riêng biệt chỉ 18 ghế,ghế ngồi rộng 20-inch có thể ngả 180 độ

Hạng Phổ Thông

Thiết kế của khoang hạng Phổ Thông cung cấp chỗ ngồi rộng rãi hơn và chỗ đặt chân thoáng đãng hơn tăng sự thoải mái tối đa. Quý khách sẽ được thưởng thức những món ăn lấy cảm hứng từ hương vị Thái Lan và ẩm thực của thế giới, giải trí trên hệ thống âm thanh trực quan cung cấp hàng trăm lựa chọn cho các nhu cầu gồm giải trí, thông tin và game.

Hãng hàng không Thai Airways 5
Thiết kế của khoang hạng Phổ Thông cung cấp chỗ ngồi rộng rãi hơn và chỗ đặt chân thoáng đãng

Quy định hành lý miễn cước của Thai Airways

Chặng bay

Hạng ghế

Hành lý xách tay

Hành lý ký gửi

Nội địa

Hạng Phổ Thông

Tối đa 7kg (1 túi xách tay + 1 túi cá nhân)

Tối đa 30kg

Hạng Phổ Thông cao cấp

Hạng Thương Gia

Tối đa 40kg

Quốc tế

Hạng Phổ Thông

Tối đa 30kg

Hạng Phổ Thông đặc biệt

Tối đa 40kg

Hạng Thương gia

Hạng Nhất

Tối đa 50kg

Mọi chuyến bay đến America

Hạng Phổ Thông

2 kiện (tối đa 23 kg/kiện)

(kích thước: tối đa 158 cm)

 

Hạng Thương gia

2 kiện (tối đa 32 kg/kiện)

(kích thước: tối đa 158 cm)

 

Hạng Nhất

Thông tin vé máy bay Thai Airways

Với mạng lưới toàn cầu, hãng hàng không Thai Airways cung cấp vé máy bay đi Mỹ, Ve may bay di Canada, vé máy bay đi Thái Lan và các nước khác thuộc khu vực châu Á, châu Mỹ, châu Âu, châu Đại Dương và châu Phi ở mức giá cạnh tranh đem đến nhiều sự lựa cho hành khách với tần suất bay linh hoạt.

Bảng vé máy bay Thai Airways mới nhất

Điểm đến

Khởi hành từ TP.HCM (USD)

Khởi hành từ Hà Nội (USD)

Khởi hành từ Đà Nẵng (USD)

1 chiều

Khứ hồi

1 chiều

Khứ hồi

1 chiều

Khứ hồi

Vé máy bay Thai Airways đi châu Mỹ

Atlanta (ATL)

350

460

360

470

370

480

Austin (AUS)

360

470

370

480

380

490

Boise (BOI)

370

480

380

490

390

510

Boston (BOS)

380

490

390

510

410

520

Buffalo (BUF)

390

510

410

520

420

530

Charleston (CHS)

410

520

420

530

430

540

Charlotte (CLT)

390

510

410

520

420

530

Chicago (ORD)

380

490

390

510

410

520

Cleveland (CLE)

370

480

380

490

390

510

Dallas (DFW)

360

470

370

480

380

490

Denver (DEN)

350

460

360

470

370

480

Fort Lauderdale (FLL)

340

450

350

460

360

470

Houston (IAH)

330

440

340

450

350

460

Jacksonville (JAX)

320

430

330

440

340

450

Las Vegas (LAS)

310

420

320

430

330

440

Los Angeles (LAX)

290

410

310

420

320

430

Miami (MIA)

310

420

320

430

330

440

New York (JFK)

320

430

330

440

340

450

Phoenix (PHX)

330

440

340

450

350

460

Portland (PDX)

340

450

350

460

360

470

Raleigh (RDU)

350

460

360

470

370

480

San Antonio (SAT)

360

470

370

480

380

490

San Diego (SAN)

370

480

380

490

390

510

San Salvador (SAL)

380

490

390

510

410

520

Sarasota (SRQ)

390

510

410

520

420

530

Savannah (SAV)

380

490

390

510

410

520

Seattle (SEA)

370

480

380

490

390

510

Spokane (GEG)

360

470

370

480

380

490

St. George (SGU)

350

460

360

470

370

480

Syracuse (SYR)

340

450

350

460

360

470

Tampa (TPA)

330

440

340

450

350

460

Washington (IAD)

320

430

330

440

340

450

West Palm Beach (PBI)

310

420

320

430

330

440

Calgary (YYC)

320

430

330

440

340

450

Edmonton (YEG)

330

440

340

450

350

460

Halifax (YHZ)

340

450

350

460

360

470

Kamloops (YKA)

350

460

360

470

370

480

Montreal (YUL)

360

470

370

480

380

490

Ottawa (YOW)

370

480

380

490

390

510

Quebec (YQB)

380

490

390

510

410

520

Prince George (YXS)

390

510

410

520

420

530

Saint John (YSJ)

380

490

390

510

410

520

Saskatoon (YXE)

370

480

380

490

390

510

St John’s (YYT)

360

470

370

480

380

490

Toronto (YYZ)

350

460

360

470

370

480

Vancouver (YVR)

340

450

350

460

360

470

Victoria (YYJ)

330

440

340

450

350

460

Winnipeg (YWG)

320

430

330

440

340

450

Vé máy bay Thai Airways đi châu Á và Trung Đông

Bangkok (BKK)

80

120

90

130

110

160

Chiang Mai (CNX)

90

130

110

160

120

180

Chiang Rai (CEI)

110

160

120

180

130

190

Khon Kaen (KKC)

120

180

130

190

140

210

Ubon Ratchathani (UBP)

80

120

90

130

110

160

Udon Thani (UTH)

90

130

110

160

120

180

Hat Yai (HDY)

110

160

120

180

130

190

Krabi (KBV)

80

120

90

130

110

160

Surat Thani (URT)

90

130

110

160

120

180

Bengaluru (BLR)

110

160

120

180

130

190

Bắc Kinh (PEK)

120

180

130

190

140

210

Busan (PUS)

130

190

140

210

150

220

Trường Sa (CSX)

140

210

150

220

160

240

Thành Đô (CTU)

150

220

160

240

170

250

Chennai (MAA)

130

190

140

210

150

220

Trùng Khánh (CKG)

140

210

150

220

160

240

Colombo (CMB)

130

190

140

210

150

220

Delhi (DEL)

120

180

130

190

140

210

Denpasar (DPS)

110

160

120

180

130

190

Dhaka (DAC)

120

180

130

190

140

210

Fukuoka (FUK)

130

190

140

210

150

220

Gaya (GAY)

140

210

150

220

160

240

Quảng Châu (CAN)

80

120

90

130

110

160

Hong Kong (HKG)

90

130

110

160

120

180

Hyderabad (HYD)

110

160

120

180

130

190

Islamabad (ISB)

120

180

130

190

140

210

Jakarta (CGK)

130

190

140

210

150

220

Karachi (KHI)

140

210

150

220

160

240

Kathmandu (KTM)

110

160

120

180

130

190

Kolkata (CCU)

120

180

130

190

140

210

Kuala Lumpur (KUL)

80

120

90

130

110

160

Côn Minh (KMG)

90

130

110

160

120

180

Lahore (LHE)

110

160

120

180

130

190

Luang Prabang (LPQ)

120

180

130

190

140

210

Manila (MNL)

130

190

140

210

150

220

Nagoya (NGO)

140

210

150

220

160

240

Osaka (KIX)

150

220

160

240

170

250

Phnom Penh (PNH)

50

70

60

90

70

110

Sapporo (CTS)

150

210

160

220

170

230

Seoul (ICN)

160

220

170

230

180

240

Thượng Hải (SHA)

150

210

160

220

170

230

Thượng Hải (PVG)

140

210

150

220

160

240

Singapore (SIN)

80

120

90

130

110

160

Tokyo (NRT)

90

130

110

160

120

180

Vientiane (VTE)

110

160

120

180

130

190

Hạ Môn (XMN)

120

180

130

190

140

210

Yangon (RGN)

70

110

80

120

90

130

Dubai (DXB)

80

120

90

130

110

160

Muscat (MCT)

90

130

110

160

120

180

Vé máy bay Thai Airways đi châu Âu

Brussels (BRU)

310

420

320

430

330

440

Copenhagen (CPH)

320

430

330

440

340

450

Frankfurt (FRA)

330

440

340

450

350

460

London (LHR)

280

390

290

410

310

420

Milan (MXP)

290

410

310

420

320

430

Moscow (SVO)

310

420

320

430

330

440

Munich (MUC)

320

430

330

440

340

450

Oslo (OSL)

330

440

340

450

350

460

Paris (CDG)

280

390

290

410

310

420

Rome (FCO)

290

410

310

420

320

430

Stockholm (ARN)

310

420

320

430

330

440

Vienna (VIE)

320

430

330

440

340

450

Zurich (ZRH)

330

440

340

450

350

460

Vé máy bay Thai Airways đi châu Đại Dương

Auckland (AKL)

250

360

260

370

270

380

Brisbane (BNE)

260

370

270

380

280

390

Melbourne (MEL)

270

380

280

390

290

410

Perth (PER)

250

360

260

370

270

380

Sydney (SYD)

260

370

270

380

280

390

Lưu ý:

  • Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
  • Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
  • Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.

Các dịch vụ hỗ trợ từ văn phòng đại diện Thai Airways

  • Văn phòng đại diện Thai Airways luôn cung cấp vé máy bay du lịch đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, vé máy bay đi Đài Loan, các nước châu Âu, châu Á luôn luôn rẻ nhất.
  • Tư vấn visa đi Mỹ, Canada, các nước châu Âu, châu Á miễn phí.
  • Hỗ trợ dịch vụ đặc biệt cho người cao tuổi, người khuyết tật, phụ nữ mang thai, trẻ em đi một mình, trẻ sơ sinh…
  • Hướng dẫn đặt chỗ ngồi phù hợp với từng đối tượng, thủ tục tại sân bay, suất ăn đặc biệt, mang theo thú cưng, nôi trẻ em…
  • Hỗ trợ hoàn đổi vé máy bay Thai Airways nhanh chóng
  • Xuất vé nhanh chóng và giao vé tận nơi miễn phí cho hành khách có nhu cầu
Hãng hàng không Thai Airways 6
Văn phòng đại diện Thai Airways luôn hỗ trợ hành khách trong mọi trường hợp

Cách đặt vé máy bay Thai Airways

  • Trực tiếp: Tại 173 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp.HCM.
  • Qua điện thoại: Gọi đến tổng đài 028.3925.6479 – 028.3925.1759
  • Qua website: Quý khách truy cập vào trang website, chọn lựa hành trình, số lượng vé cần mua, họ tên hành khách bay, thông tin liên hệ ….

Cách đặt vé máy bay tại VéMáyBay123.VN

  • Đặt vé trực tuyến

    Kiểm tra giá vé và đặt vé trực tuyến tại đây

  • Gọi điện tổng đài đặt vé

    Tổng đài tư vấn: 028 3925 6479
    Hotline: 028 3925 1759

  • Văn phòng giao dịch Hồ Chí Minh

    173 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp.HCM

Xem thêm tuyến bay