HỆ THỐNG BÁN VÉ TRỰC TUYẾN HÀNG ĐẦU VIỆT NAM
T2 - T6: 8h - 21h T7 - CN: 8h30 - 20h

Hãng hàng không Vietnam Airlines

Luôn tự hào là hãng hàng không quốc gia, với đội tàu bay mới và hiện đại, Vietnam Airlines đang khai thác mạng bay rộng khắp tới 50 điểm tại châu Á Thái Bình Dương, châu Âu và Mỹ.  Là thành viên chính thức của Liên minh hàng không toàn cầu SkyTeam vào tháng 06/2010, hãng hàng không Vietnam Airlines được SkyTrax công nhận là hãng hàng không 4 sao, luôn kết nối hành khách đến các điểm Di sản văn hóa thế giới trong khu vực Đông Dương được UNESCO công nhận.

Hãng hàng không Vietnam Airlines được SkyTrax công nhận là hãng hàng không 4 sao

Các hạng ghế của hãng hàng không Vietnam Airlines

Hạng Thương Gia

Quý khách sẽ được tận hưởng cảm giác thư giãn trên những chiếc ghế có khoảng cách giữa 2 hàng ghế đến 42 độ. Đèn đọc sách cá nhân, tai nghe chống ồn, cửa sổ có khả năng điều chỉnh ánh sáng và khoang chứa đồ tiện lợi, tạp chí trên máy bay (Heritage và Heritage Fashion) luôn sẵn sàng phục vụ hành khách. Ngoài ra, hành khách hạng Thương Gia còn được tận hưởng những dịch vụ ưu tiên ở mặt đất như làm thủ tục ở quầy thương gia, ưu tiên phục vụ hành lý và được sử dụng phòng chờ Bông Sen trước khi bay.

Quý khách sẽ tận hưởng cảm giác thư giãn và tận hưởng ẩm thực tuyệt hảo trên chuyến bay của Vietnam Airlines

Hạng Phổ Thông Đặc Biệt

Quý khách sẽ tận hưởng cảm giác thoải mái với khoảng cách giữa hai hàng ghế là 38 – 42 inch, có thể ngả ra sau từ 7 – 8 inch cùng đèn đọc sách riêng, ngăn chứa hành lý rộng. Quý khách sẽ được trải nghiệm đầy đủ lựa chọn giải trí như nghe nhạc, xem phim, chơi games, đọc sách báo...

Hạng Phổ Thông

Quý khách sẽ được trải nghiệm tiện nghi ghế ngồi thoải mái với khoảng cách giữa hai hàng ghế đến 59”, độ ngả lưng ghế đến 156 độ giúp tạo cảm giác thư giãn tối đa, và màn hình cá nhân riêng 10.4’’ mở ra một thế giới giải trí ngay tại chỗ ngồi, cùng bộ tiện ích cần thiết bao gồm gối, chăn và dụng cụ vệ sinh cá nhân cao cấp đem đến sự thoải mái tuyệt đối.

Quy định hành lý miễn cước của Vietnam Airlines

Chặng bay

Hạng ghế

Hành lý xách tay

Hành lý ký gửi

Quốc tế

Hạng Phổ Thông

Tối đa 7 kg

(kích thước: 56x 36x23 cm)

Tối đa 20 kg

(kích thước: tối đa 203 cm)

Hạng Phổ Thông đặc biệt

2 kiện (tối đa 7 kg/kiện)

(kích thước: 56x36x23cm)

Tối đa 30 kg

(kích thước: tối đa 203 cm)

Hạng Thương gia

Mọi chuyến bay đến Mỹ

Hạng Phổ Thông

Tối đa 7 kg

(kích thước: 56x36x23 cm)

2 kiện (tối đa 23 kg/kiện)

(kích thước: 158 cm/kiện hoặc 273 cm/2 kiện)

Hạng Thương Gia

2 kiện (tối đa 7 kg/kiện)

(kích thước: 56x36x23 cm)

2 kiện (tối đa 23 kg/kiện)

(kích thước: tối đa 158 cm)

Mọi chuyến bay đến Châu Á

Hạng Phổ Thông

Tối đa 7 kg

(kích thước: 56 x 36 x 23 cm)

Tối đa 30 kg

(kích thước: tối đa 203 cm)

Hạng Phổ Thông đặc biệt

2 kiện (tối đa 7 kg/kiện)

(kích thước: 56x36 x23 cm)

Tối đa 40 kg

(kích thước: tối đa 203 cm)

Hạng Thương Gia

Thông tin vé máy bay Vietnam Airlines

Với mạng lưới toàn cầu, hãng hàng không Korean Air cung cấp vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, vé máy bay đi các nước khác thuộc khu vực châu Á, châu Mỹ, châu Âu, châu Đại Dương ở mức giá cạnh tranh đem đến nhiều sự lựa cho hành khách với tần suất bay linh hoạt.

Bảng giá vé máy bay Vietnam Airlines mới nhất

Điểm đến

Khởi hành từ TP.HCM (USD)

Khởi hành từ Hà Nội (USD)

Khởi hành từ Đà Nẵng (USD)

Khởi hành từ Nha Trang (USD)

1 chiều

Khứ hồi

1 chiều

Khứ hồi

1 chiều

Khứ hồi

1 chiều

Khứ hồi

Vé máy bay Vietnam Airlines nội địa

Buôn Ma Thuột (BMV)

20

30

25

35

30

40

35

45

Chu Lai (VCL)

5

7

10

15

15

22

20

25

Cà Mau (CAH)

10

15

15

22

20

30

25

35

Côn Đảo (VCS)

20

30

25

35

30

40

35

45

Cần Thơ (VCA)

30

40

40

50

50

70

60

80

Huế (HUI)

10

15

12

17

15

22

20

30

Hà Nội (HAN)

30

40

-

-

50

70

60

80

Hải Phòng (HPH)

20

30

25

35

30

40

35

45

Nha Trang (CXR)

10

15

12

17

15

22

-

-

Phú Quốc (PQC)

20

30

25

35

30

40

35

45

Pleiku (PXU)

30

40

40

50

50

70

60

80

Quy Nhơn (UIH)

20

25

30

40

35

45

40

50

Rạch Giá (VKG)

40

60

50

70

60

80

70

90

Thanh Hóa (THD)

60

90

70

110

80

120

90

130

TP.HCM (SGN)

-

-

20

30

30

40

40

60

Tuy Hòa (TBB)

50

70

60

80

70

90

80

120

Vinh (VII)

30

40

40

50

50

70

60

80

Vân Đồn (VDO)

40

60

50

70

60

80

70

90

Điện Biên (DIN)

50

70

60

80

70

90

80

120

Đà Lạt (DLI)

30

40

40

50

50

70

60

80

Đà Nẵng (DAD)

20

30

25

35

-

-

30

40

Đồng Hới (VDH)

40

50

50

70

60

80

70

90

Vé máy bay Vietnam Airlines đi Châu Á và Trung Đông

Luang Prabang (LPQ)

90

130

110

160

120

180

130

190

Phnom Penh (PNH)

50

70

60

80

70

90

80

120

Siem Reap (REP)

80

120

90

130

110

160

120

180

Sihanoukville (KOS)

60

80

70

90

80

120

90

130

Vientiane (VTE)

80

120

90

130

110

160

120

180

Chennai (MAA)

90

130

110

160

120

180

130

190

Delhi (DEL)

110

160

120

180

130

190

140

220

Mumbai (BOM)

120

180

130

190

140

210

150

220

Bangkok (BKK)

50

70

60

80

70

90

80

120

Chiang Mai (CNX)

130

190

140

210

150

220

160

240

Chiang Rai (CEI)

140

210

150

220

160

240

170

250

Jakarta (CGK)

80

120

90

130

110

160

120

180

Koh Samui (USM)

150

220

160

240

170

250

180

260

Krabi (KBV)

160

240

170

250

180

260

190

270

Kuala Lumpur (KUL)

30

40

40

50

50

60

60

70

Manila (MNL)

90

130

110

160

120

180

130

190

Singapore (SIN)

50

70

60

80

70

90

80

110

Yangon (RGN)

60

80

70

90

80

120

90

130

Akita (AXT)

210

320

220

330

230

340

240

350

Busan (PUS)

150

220

160

240

170

250

210

320

Bắc Kinh (PEK)

160

240

170

250

180

260

190

270

Côn Minh (KMG)

110

160

120

180

130

190

140

210

Fukuoka (FUK)

210

320

220

330

230

340

240

350

Hiroshima (HIJ)

220

330

230

340

240

350

250

360

Hô Hào Hạo Đặc (HET)

230

340

240

350

250

360

260

370

Hong Kong (HKG)

80

120

90

130

110

160

120

180

Hàng Châu (HGH)

120

180

130

190

140

210

150

220

Hạ Môn (XMN)

130

190

140

210

150

220

160

240

Kaohsiung (KHH)

110

160

120

180

130

190

140

210

Komatsu (KMQ)

120

180

130

190

140

210

150

220

Matsuyama (MYJ)

130

190

140

210

150

220

160

240

Nagoya (NGO)

250

360

260

370

270

380

2800

390

Nam Kinh (NKG)

260

370

270

380

280

390

290

410

Nam Kinh (NNG)

150

220

160

240

170

250

180

260

Niigata (KIJ)

250

360

260

370

270

380

280

390

Ninh Ba (NGB)

260

370

270

380

280

390

290

410

Okayama (OKJ)

240

350

250

360

260

370

270

380

Okinawa (OKA)

250

360

260

370

270

380

280

390

Osaka (KIX)

260

370

270

380

280

390

290

410

Quảng Châu (CAN)

110

160

120

180

130

190

140

210

Sapporo (CTS)

210

320

220

330

230

340

240

350

Sendai (SDJ)

220

330

230

340

240

350

250

360

Seoul (ICN)

230

340

240

350

250

360

260

370

Shonai (SYO)

240

350

250

360

260

370

270

360

Đài Bắc (TPE)

130

190

140

210

150

220

160

240

Thiên Tân (TSN)

140

210

150

220

160

240

170

250

Thành Đô (CTU)

130

190

140

210

150

220

160

240

Thường Châu (CZX)

140

210

150

220

160

240

170

250

Thượng Hải (PVG)

150

220

160

240

170

250

180

260

Tokyo (HND)

210

320

220

330

230

340

240

350

Tokyo (NRT)

220

330

230

340

240

350

250

360

Toyama (TOY)

230

340

240

350

250

360

260

370

Trùng Khánh (CKG)

240

350

250

360

260

370

270

380

Trịnh Châu (CGO)

250

360

260

370

270

380

280

390

Tây An (XIY)

260

370

270

380

280

390

290

410

Vũ Hán (WUH)

170

250

180

260

190

270

210

320

Abu Dhabi (AUH)

180

260

190

270

210

320

220

330

Bahrain (BAH)

210

320

220

330

230

340

240

350

Dammam (DMM)

220

330

230

340

240

350

250

360

Riyadh (RUH)

230

340

240

350

250

360

260

370

Vé máy bay Vietnam Airlines đi châu Âu

Aix en Provence TGV (QXB)

250

360

260

370

270

380

280

390

Amsterdam (AMS)

310

420

320

430

330

440

340

450

Angers St.Laud (QXG)

320

430

330

440

340

450

350

460

Avignon TGV (XZN)

330

440

340

450

350

460

360

470

Barcelona (BCN)

260

370

270

380

280

390

290

410

Bordeaux St Jean (ZFQ)

270

380

280

390

290

410

310

420

Champagne TGV (XIZ)

280

390

290

410

310

420

320

430

Copenhagen (CPH)

290

410

310

420

320

430

330

440

Frankfurt (FRA)

250

350

260

370

270

380

280

390

Geneva (GVA)

260

370

270

380

280

390

290

410

Helsinki (HEL)

270

380

280

390

290

410

310

420

Le Mans (ZLN)

280

390

290

410

310

420

320

430

Lille – Europe (XDB)

290

410

310

420

320

430

330

440

London (LHR)

220

330

230

340

240

350

250

360

Lorraine (ETZ)

230

340

240

350

250

360

260

370

Lyon (LYS)

240

350

250

360

260

370

270

380

Lyon Part – Dieu (XYD)

250

360

260

370

270

380

280

390

Madrid (MAD)

260

370

270

380

280

390

290

410

Marseille (MRS)

270

380

280

390

290

410

310

420

Marseille St Charles (XRF)

280

390

290

410

310

420

320

430

Montpellier (XPJ)

290

410

310

420

320

430

330

440

Moscow (DME)

250

360

260

370

270

380

280

390

Nantes (QJZ)

260

370

270

380

280

390

290

410

Nice (NCE)

270

380

280

390

290

410

310

420

Nimes (ZYN)

280

390

290

410

310

420

320

430

Potiers (XOP)

290

410

310

420

320

430

330

440

Prague (PRG)

310

420

320

430

330

440

340

450

Rennes (ZFJ)

320

430

330

440

340

450

350

460

Rome (FCO)

280

390

290

410

310

420

320

430

St-Pierre des Corps (XSH)

290

410

310

420

320

430

330

440

Strasbourg (XWG)

310

420

320

430

330

440

340

450

Toulon (XZV)

320

430

330

440

340

450

350

460

Toulouse (TLS)

330

440

340

450

350

460

360

470

Valence RR (XHK)

340

450

350

460

360

470

370

480

Vienna (VIE)

310

420

320

430

330

440

340

450

Zurich (ZRH)

320

430

330

440

340

450

350

460

Vé máy bay Vietnam Airlines đi châu Úc

Melbourne (MEL)

150

220

160

240

170

250

180

260

Sydney (SYD)

160

240

170

250

180

260

190

270

Vé máy bay Vietnam Airlines đi châu Mỹ

Atlanta (ATL)

310

420

320

430

330

440

340

450

Austin (AUS)

320

430

330

440

340

450

350

460

Boston (BOS)

330

440

340

450

350

460

360

470

Chicago (ORD)

340

450

350

460

360

470

370

480

Dallas (DFW)

350

460

360

470

370

480

380

490

Denver (DEN)

360

470

370

480

380

490

390

510

Honolulu (HNL)

370

480

380

490

390

510

410

520

Los Angeles (LAX)

210

320

220

330

230

340

240

350

Miami (MIA)

310

420

320

430

330

440

340

450

Minneapolis (MSP)

320

430

330

440

340

450

350

460

New York (JFK)

220

330

230

340

240

350

250

360

Philadelphia (PHL)

230

340

240

350

250

360

260

370

Portland (PDX)

330

440

340

450

350

460

360

470

San Francisco (SFO)

240

350

250

360

260

370

270

380

Seattle (SEA)

250

360

260

370

270

380

280

390

St.Louis – Lambert (STL)

260

370

270

380

280

390

290

410

Vancouver (YVR)

270

380

280

390

290

410

310

420

Washington (IAD)

280

390

290

410

310

420

320

430

Lưu ý:

  • Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
  • Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
  • Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.

Các dịch vụ hỗ trợ từ văn phòng đại diện Vietnam Airlines

  • Văn phòng đại diện Vietnam Airlines luôn cung cấp vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, vé máy bay đi các nước châu Âu, châu Á luôn luôn rẻ nhất.
  • Tư vấn visa đi Mỹ, Canada, các nước châu Âu, châu Á miễn phí.
  • Hỗ trợ dịch vụ đặc biệt cho người cao tuổi, người khuyết tật, phụ nữ mang thai, trẻ em đi một mình, trẻ sơ sinh…
  • Hướng dẫn đặt chỗ ngồi phù hợp với từng đối tượng, thủ tục tại sân bay, suất ăn đặc biệt, mang theo thú cưng, nôi trẻ em…
  • Hỗ trợ hoàn đổi vé máy bay Vietnam Airlines nhanh chóng
  • Xuất vé nhanh chóng và giao vé tận nơi miễn phí cho hành khách có nhu cầu
Văn phòng đại diện Vietnam Airlines sẵn sàng hỗ trợ hành khách trong mọi tình huống

Cách đặt vé máy bay Vietnam Airlines

  • Trực tiếp: Tại 173 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp.HCM.
  • Qua điện thoại: Gọi đến tổng đài 028.3925.6479 – 028.3925.1759
  • Qua website: Quý khách truy cập vào trang website, chọn lựa hành trình, số lượng vé cần mua, họ tên hành khách bay, thông tin liên hệ ….

Cách đặt vé máy bay tại VéMáyBay123.VN

  • Đặt vé trực tuyến

    Kiểm tra giá vé và đặt vé trực tuyến tại đây

  • Gọi điện tổng đài đặt vé

    Tổng đài tư vấn: 028 3925 6479
    Hotline: 028 3925 1759

  • Văn phòng giao dịch Hồ Chí Minh

    173 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp.HCM

Xem thêm tuyến bay