Thành lập năm 2006, Hong Kong Airlines là hãng hàng không có trung tâm hoạt động chính ở sân bay quốc tế Hong Kong. Được Skytrax trao tặng 4 sao từ năm 2011, Hong Kong Airlines hiện vận hành 34 máy bay, cung cấp các chuyến bay hạng phổ thông và thương gia.
Các hạng ghế của hãng hàng không Hong Kong Airlines
Hạng Thương Gia
Hành khách được ưu tiên làm thủ tục và lên máy bay tại các quầy của Hong Kong Airlines ở sân bay, cũng như được mang đến 30 kg hành lý kí gửi. Khoang máy bay hạng thương gia của Hong Kong Airlines được trang bị ghế giường nằm sang trọng, giúp hành khách có được giấc ngủ thoải mái và tiện nghi trong suốt chuyến bay.
Hạng phổ thông
Dịch vụ hạng phổ thông của Hong Kong Airlines có trên máy bay loại A330 và A320 của hãng. Hạng Phổ Thông A330 được trang bị hệ thống giải trí cao cấp trên máy bay với nội dung từ những bộ phim bom tấn của Hollywood và châu Á, chương trình truyền hình đến trò chơi điện tử. Đối với máy bay A320, màn hình LCD 10-18 inches được lắp đặt xung quanh khoang máy bay, hiển thị những bộ phim ngắn tùy theo thời lượng chuyến bay.
Quy định hành lý của Hong Kong Airlines
Chặng bay |
Hạng Ghế |
Hành lý xách tay |
Hành lý ký gửi |
Mọi chặng |
Hạng Phổ Thông |
Tối đa 7 kg (Kích thước: 56 x 36 x 23 cm) |
Tối đa 20 kg |
Hạng Thương Gia |
2 kiện (tối đa 7 kg/kiện) (Kích thước: 56 x 36 x 23 cm) |
Tối đa 30 kg |
Thông tin vé máy bay Hong Kong Airlines
Với mạng lưới toàn cầu, hãng hàng không Hong Kong Airlines cung cấp vé máy bay khứ hồi đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, các nước khác thuộc khu vực châu Á, châu Mỹ, châu Âu, châu Đại Dương và châu Phi ở mức giá cạnh tranh đem đến nhiều sự lựa cho hành khách với tần suất bay linh hoạt.
Bảng giá vé máy bay Hong Kong Airlines mới nhất
Điểm đến |
Khởi hành từ TP.HCM |
Khởi hành từ Hà Nội |
||
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
|
Vé máy bay Hong Kong Airlines đi Trung Quốc |
||||
Bắc Kinh (PEK) |
180 |
260 |
190 |
270 |
Thành Đô (CTU) |
120 |
180 |
130 |
190 |
Trùng Khánh (CKG) |
140 |
210 |
150 |
220 |
Đại Liên (DLC) |
150 |
220 |
160 |
240 |
Quảng Châu (CAN) |
170 |
250 |
180 |
260 |
Thượng Hải (SHA) |
210 |
320 |
220 |
330 |
Thượng Hải (PVG) |
190 |
270 |
210 |
320 |
Hàng Châu (HGH) |
220 |
330 |
230 |
340 |
Thiên Tân (TSN) |
180 |
260 |
190 |
270 |
Nam Kinh (NKG) |
210 |
320 |
220 |
330 |
Phúc Châu (FOC) |
130 |
160 |
140 |
210 |
Vé máy bay Hong Kong Airlines đi Mỹ |
||||
Atlanta (ATL) |
310 |
460 |
320 |
470 |
Chicago (ORD) |
320 |
470 |
330 |
480 |
Dallas (DFW) |
340 |
490 |
360 |
510 |
Honolulu (HNL) |
360 |
510 |
370 |
520 |
Houston (IAH) |
310 |
460 |
320 |
470 |
Los Angeles (LAX) |
280 |
390 |
290 |
410 |
New York (JFK) |
350 |
505 |
360 |
510 |
San Francisco (SFO) |
280 |
390 |
290 |
410 |
San Jose (SJC) |
370 |
520 |
380 |
530 |
Seattle (SEA) |
410 |
620 |
420 |
630 |
Washington (IAD) |
390 |
540 |
410 |
620 |
Vé máy bay Hong Kong Airlines đi Canada |
||||
Toronto (YYZ) |
240 |
350 |
250 |
370 |
Vancouver (YVR) |
340 |
490 |
350 |
510 |
Montreal (YUL) |
360 |
510 |
370 |
520 |
Halifax (YHZ) |
370 |
520 |
380 |
530 |
Edmonton (YEG) |
250 |
360 |
260 |
370 |
Calgary (YYC) |
240 |
350 |
250 |
360 |
Victoria (YYJ) |
370 |
520 |
380 |
530 |
Vé máy bay Hong Kong Airlines đi Châu Á |
||||
Hong Kong (HKG) |
220 |
330 |
230 |
340 |
Đài Bắc (TPE) |
250 |
360 |
260 |
370 |
Okinawa (OKA) |
260 |
370 |
270 |
380 |
Miyakazi (KMI) |
280 |
390 |
290 |
410 |
Osaka (KIX) |
220 |
330 |
230 |
340 |
Sapporo (CTS) |
240 |
350 |
250 |
360 |
Tokyo (NRT) |
210 |
320 |
220 |
330 |
Seoul (ICN) |
270 |
380 |
280 |
390 |
Kuala Lumpur (KUL) |
260 |
370 |
270 |
380 |
Jakarta (CGK) |
250 |
360 |
260 |
370 |
Manila (MNL) |
120 |
180 |
130 |
190 |
Yangon (RGN) |
240 |
350 |
250 |
360 |
Mumbai (BOM) |
280 |
390 |
290 |
410 |
Phnom Penh (PNH) |
240 |
350 |
250 |
360 |
Abu Dhabi (AUH) |
270 |
380 |
280 |
390 |
Vé máy bay Hong Kong Airlines đi Châu Âu |
||||
Vienna (VIE) |
310 |
460 |
320 |
470 |
Copenhagen (CPH) |
330 |
480 |
340 |
490 |
Helsinki (HEL) |
360 |
510 |
370 |
520 |
Paris (CDG) |
350 |
505 |
360 |
510 |
Frankfurt (FRA) |
340 |
490 |
360 |
510 |
Munich (MUC) |
315 |
465 |
325 |
475 |
Athens (ATH) |
335 |
485 |
345 |
495 |
Rome (FCO) |
345 |
495 |
365 |
515 |
Moscow (SVO) |
355 |
510 |
365 |
515 |
Stockholm (ARN) |
320 |
470 |
330 |
480 |
Zurich (ZRH) |
325 |
475 |
335 |
485 |
Istanbul (IST) |
330 |
48- |
340 |
490 |
London (LHR) |
345 |
495 |
365 |
515 |
Lisbon (LIS) |
370 |
520 |
380 |
530 |
Warsaw (WAW) |
380 |
530 |
390 |
540 |
Oslo (OSL) |
360 |
510 |
370 |
520 |
Madrid (MAD) |
340 |
490 |
360 |
510 |
Vé máy bay Hong Kong Airlines đi Châu Úc |
||||
Brisbane (BNE) |
320 |
470 |
330 |
480 |
Melbourne (MEL) |
330 |
480 |
340 |
490 |
Perth (PER) |
340 |
490 |
360 |
510 |
Sydney (SYD) |
410 |
620 |
420 |
630 |
Auckland (AKL) |
430 |
640 |
440 |
650 |
Vé máy bay Hong Kong Airlines đi Châu Phi |
||||
Nairobi (NBO) |
380 |
530 |
390 |
540 |
Lưu ý:
- Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
- Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
- Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.
Các dịch vụ hỗ trợ từ văn phòng đại diện Hong Kong Airlines
- Văn phòng đại diện Hong Kong Airlines luôn cung cấp vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, các nước châu Âu, châu Á luôn luôn rẻ nhất.
- Tư vấn visa đi Mỹ, Canada, các nước châu Âu, châu Á miễn phí.
- Hỗ trợ dịch vụ đặc biệt cho người cao tuổi, người khuyết tật, phụ nữ mang thai, trẻ em đi một mình, trẻ sơ sinh…
- Hướng dẫn đặt chỗ ngồi phù hợp với từng đối tượng, thủ tục tại sân bay, suất ăn đặc biệt, mang theo thú cưng, nôi trẻ em…
- Hỗ trợ hoàn đổi vé máy bay theo hãng hàng không nhanh chóng
Cách đặt vé máy bay Hong Kong Airlines
Hãy nhanh tay đặt vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, vé máy bay đi châu Âu, châu Á, châu Phi và Châu Đại Dương từ Hong Kong Airlines ngay hôm nay!
|