Là hãng hàng không lớn nhất tại Ấn Độ, Jet Airways có có trụ chính đặt tại Sân bay quốc tế Chhatrapati Shivaji ở Mumbai và một số chi nhánh khác phục vụ các tuyến bay đến các thành phố của Ấn Độ, các nước châu Á, châu Âu, châu Úc. Với chất lượng phục vụ hoàn hảo của đội ngũ tiếp viên, các dịch vụ tốt, vào năm 2007, Jet Airways được Skytrax trao tặng danh hiệu là hãng hàng không tốt nhất vùng Nam Á và Trung Á.
Các hạng ghế của hãng hàng không Jet Airways
Hạng Nhất
Cabin hạng Nhất mang lại sự yên bình và thoải mái cho hành khách với cửa trượt kép, ánh sáng bầu trời đêm, thưởng thức các món ăn tuyệt vời và nhâm nhi các loại rượu vang hảo hạng, giải trí trên màn hình TV 23 inch, với các bộ phim bom tấn từ Hollywood và Bollywood, đĩa CD âm nhạc bằng tai nghe khử tiếng ồn Bose.
Hạng Phổ Thông Cao Cấp
Với cấu hình xương cá giúp quý khách dễ dàng đi lại cùng chiếc ghế có thể duỗi thẳng giúp hành khách thư giãn, thưởng thức ẩm thực truyền thống Ấn Độ, giải trí trên màn hình LCD cá nhân 15.4 inch.
Hạng Phổ Thông
Được lấy cảm hứng từ những chiếc ghế được thiết kế sáng tạo và mang tính cách mạng giúp quý khách di chuyển thuận tiện và thoải mái, thưởng thức ẩm thực đặc sắc cùng chương trình giải trí phong phú trên màn hình cảm ứng cá nhân 10.6 inch.
Quy định hành lý miễn cước
Chặng bay |
Hạng ghế |
Hành lý xách tay |
Hành lý ký gửi |
Mọi chặng |
Hạng Phổ Thông |
Tối đa 7kg, kích thước tối đa 55 cm X 35 cm X 25 cm |
2 kiện, mỗi kiện 23kg, kích thước tối đa 100 cm X 75 cm X 65 cm |
Hạng Phổ Thông Cao Cấp |
10kg, kích thước tối đa 55 cm X 35 cm X 25 cm |
2 kiện, mỗi kiện 32kg |
|
Hạng Thương Gia |
7kg, kích thước tối đa 55 cm X 35 cm X 25 cm |
3 kiện, mỗi kiện 32kg |
|
Chuyến bay đến Mỹ |
Hạng Phổ Thông |
Tối đa 7kg, kích thước tối đa 55 cm X 35 cm X 25 cm |
2 kiện, mỗi kiện 23kg |
Hạng Phổ Thông Cao Cấp |
10kg, kích thước tối đa 55 cm X 35 cm X 25 cm |
3 kiện 23kg |
|
Hạng Thương Gia |
7kg, kích thước tối đa55 cm X 35 cm X 25 cm |
Thông tin vé máy bay Jet Airways
Với mạng lưới toàn cầu, hãng hàng không Jet Airways cung cấp vé máy bay đi Ấn Độ, vé máy bay đi Mỹ, các nước khác thuộc khu vực châu Á, châu Mỹ, châu Âu, châu Đại Dương và châu Phi ở mức giá cạnh tranh đem đến nhiều sự lựa cho hành khách với tần suất bay linh hoạt.
Bảng vé máy bay Jet Airways mới nhất
Điểm đến |
Khởi hành từ TP.HCM |
Khởi hành từ Hà Nội |
||
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
|
Vé máy bay Jet Airways đi Ấn Độ |
||||
Ahmedabad (AMD) |
220 |
330 |
230 |
340 |
Aizawl (AJL) |
150 |
220 |
160 |
240 |
Amritsar (ATQ) |
130 |
190 |
140 |
210 |
Aurangabad (IXU) |
140 |
210 |
150 |
220 |
Bagdogra (IXB) |
160 |
240 |
170 |
250 |
Bengaluru (BLR) |
120 |
180 |
130 |
190 |
Bhavnagar (BHU) |
210 |
320 |
220 |
330 |
Bhopal (BHO) |
130 |
190 |
140 |
210 |
Bhuj (BHJ) |
140 |
210 |
150 |
220 |
Chandigarh (IXC) |
150 |
220 |
160 |
240 |
Chennai (MAA) |
120 |
180 |
130 |
190 |
Coimbatore (CJB) |
130 |
190 |
140 |
210 |
Dehradun (DED) |
120 |
180 |
130 |
190 |
Delhi (DEL) |
110 |
160 |
120 |
170 |
Dibrugarh (DIB) |
120 |
180 |
130 |
190 |
Diu (DIU) |
150 |
220 |
160 |
240 |
Goa (GOI) |
130 |
190 |
140 |
210 |
Gorakhpur (GOP) |
140 |
210 |
150 |
220 |
Guwahati (GAU) |
135 |
195 |
145 |
215 |
Hyderabad (HYD) |
170 |
250 |
180 |
260 |
Imphal (IMF) |
130 |
190 |
140 |
210 |
Jaipur (JAI) |
140 |
210 |
150 |
220 |
Jammu (IXJ) |
220 |
330 |
230 |
340 |
Jodhpur (JDH) |
150 |
220 |
160 |
240 |
Jorhat (JRH) |
160 |
240 |
170 |
250 |
Khajuraho (HJR) |
145 |
215 |
155 |
215 |
Kochi (COK) |
130 |
190 |
140 |
210 |
Kolkata (CCU) |
150 |
220 |
160 |
240 |
Kozhikode (CCJ) |
160 |
240 |
170 |
250 |
Leh (IXL) |
170 |
250 |
180 |
260 |
Lucknow (LKO) |
130 |
190 |
140 |
210 |
Mangalore (IXE) |
140 |
210 |
150 |
220 |
Mumbai (BOM) |
110 |
160 |
120 |
180 |
Nagpur (NAG) |
120 |
180 |
130 |
190 |
Patna (PAT) |
140 |
210 |
150 |
220 |
Porbandar (PBD) |
220 |
330 |
230 |
340 |
Pune (PNQ) |
130 |
190 |
140 |
210 |
Raipur (RPR) |
140 |
210 |
150 |
220 |
Rajahmundry (RJA) |
240 |
350 |
250 |
360 |
Rajkot (RAJ) |
150 |
220 |
160 |
240 |
Ranchi (IXR) |
170 |
250 |
180 |
260 |
Silchar (IXS) |
140 |
210 |
150 |
220 |
Srinagar (SXR) |
160 |
240 |
170 |
250 |
Thiruvananthapuram (TRV) |
130 |
190 |
140 |
210 |
Tiruchirapalli (TRZ) |
260 |
370 |
270 |
380 |
Udaipur (UDR) |
130 |
190 |
140 |
210 |
Vadodara (BDQ) |
140 |
210 |
150 |
220 |
Varanasi (VNS) |
150 |
220 |
160 |
240 |
Vé máy bay Jet Airways đi Mỹ |
||||
Atlanta (ATL) |
310 |
460 |
320 |
470 |
Chicago (ORD) |
330 |
480 |
340 |
490 |
Dallas (DFW) |
350 |
510 |
360 |
520 |
Honolulu (HNL) |
370 |
520 |
380 |
530 |
Houston (IAH) |
320 |
470 |
330 |
480 |
Los Angeles (LAX) |
340 |
490 |
350 |
510 |
Miami (MIA) |
410 |
620 |
420 |
630 |
New York (JFK) |
430 |
640 |
440 |
650 |
San Francisco (SFO) |
440 |
650 |
450 |
660 |
San Jose (SJC) |
460 |
670 |
470 |
680 |
Seattle (SEA) |
420 |
630 |
430 |
640 |
Washington (IAD) |
440 |
650 |
450 |
660 |
Vé máy bay Jet Airways đi châu Á |
||||
Bắc Kinh (PEK) |
320 |
470 |
330 |
480 |
Thượng Hải (PVG) |
340 |
490 |
350 |
510 |
Singapore (SIN) |
360 |
510 |
370 |
520 |
Hong Kong (HKG) |
380 |
530 |
390 |
540 |
Đài Bắc (TPE) |
410 |
620 |
420 |
630 |
Tokyo (NRT) |
420 |
630 |
430 |
640 |
Seoul (ICN) |
440 |
650 |
450 |
660 |
Kuala Lumpur (KUL) |
460 |
670 |
470 |
680 |
Jakarta (CGK) |
430 |
640 |
440 |
650 |
Manila (MNL) |
450 |
680 |
460 |
690 |
Yangon (RGN) |
370 |
520 |
380 |
530 |
Phnom Penh (PNH) |
310 |
460 |
320 |
470 |
Vé máy bay Jet Airways đi châu Âu |
||||
Vienna (VIE) |
310 |
460 |
320 |
470 |
Copenhagen (CPH) |
320 |
470 |
330 |
480 |
Helsinki (HEL) |
410 |
620 |
420 |
630 |
Paris (CDG) |
230 |
340 |
240 |
350 |
Frankfurt (FRA) |
250 |
360 |
260 |
370 |
Munich (MUC) |
310 |
460 |
320 |
470 |
Athens (ATH) |
430 |
640 |
440 |
650 |
Rome (FCO) |
350 |
510 |
360 |
520 |
Stockholm (ARN) |
410 |
620 |
420 |
630 |
Zurich (ZRH) |
420 |
630 |
430 |
640 |
Istanbul (IST) |
430 |
640 |
440 |
650 |
London (LHR) |
260 |
370 |
270 |
380 |
Lisbon (LIS) |
320 |
470 |
330 |
480 |
Warsaw (WAW) |
340 |
490 |
350 |
510 |
Oslo (OSL) |
310 |
460 |
320 |
470 |
Madrid (MAD) |
320 |
470 |
330 |
480 |
Vé máy bay Jet Airwys đi châu Đại Dương |
||||
Brisbane (BNE) |
320 |
470 |
330 |
480 |
Melbourne (MEL) |
340 |
490 |
350 |
510 |
Perth (PER) |
360 |
510 |
370 |
520 |
Sydney (SYD) |
380 |
530 |
390 |
540 |
Auckland (AKL) |
330 |
480 |
340 |
490 |
Vé máy bay Jet Airways đi Trung Đông |
||||
Tel Aviv (TLV) |
220 |
330 |
230 |
340 |
Jeddah (JED) |
240 |
350 |
250 |
360 |
Dubai (DXB) |
260 |
370 |
270 |
380 |
Lưu ý:
- Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
- Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
- Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.
Các dịch vụ hỗ trợ từ văn phòng đại diện Jet Airways
- Văn phòng đại diện Jet Airways luôn cung cấp vé máy bay đi Ấn Độ, vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, các nước châu Âu, châu Á luôn luôn rẻ nhất.
- Tư vấn visa đi Mỹ, Canada, các nước châu Âu, châu Á miễn phí.
- Hỗ trợ dịch vụ đặc biệt cho người cao tuổi, người khuyết tật, phụ nữ mang thai, trẻ em đi một mình, trẻ sơ sinh…
- Hướng dẫn đặt chỗ ngồi phù hợp với từng đối tượng, thủ tục tại sân bay, suất ăn đặc biệt, mang theo thú cưng, nôi trẻ em…
- Hỗ trợ hoàn đổi vé máy bay Jet Airways nhanh chóng
- Xuất vé nhanh chóng và giao vé tận nơi miễn phí cho hành khách có nhu cầu
Cách đặt vé máy bay Jet Airways
Hãy nhanh tay đặt vé máy bay đi Ấn Độ, vé máy bay đi Mỹ, các nước khác thuộc khu vực châu Á, châu Mỹ, châu Âu, châu Đại Dương và châu Phi từ Jet Airways ngay hôm nay!
|