HỆ THỐNG BÁN VÉ TRỰC TUYẾN HÀNG ĐẦU VIỆT NAM
T2 - T6: 8h - 21h T7 - CN: 8h30 - 20h

Hãng hàng không Jetstar

Là hãng hàng không giá rẻ của Úc có trụ sở ở Melbourne, Jetstar là một trong các hãng máy bay trực thuộc dịch vụ hàng không cao cấp Qantas. Jetstar đang vận hành 4,000 chuyến bay mỗi tuần đến hơn 75 điểm đến ở Australia, New Zealand, và châu Á - Thái Bình Dương và phục vụ hai hạng ghế: hạng ghế Phổ Thông và hạng Thương Gia.

Jetstar đang vận hành 4,000 chuyến bay mỗi tuần đến hơn 75 điểm đến ở Australia, New Zealand, và châu Á

Các hạng ghế của hãng hàng không Jetstar

Hạng Thương Gia

Dịch vụ Hạng Thương gia của Jetstar chỉ được cung cấp trên một số đường bay nhất định. Hành khách có thể mang 2 kiện hành lý xách tay (mỗi kiện 7 kg), ghế rộng hơn, dịch vụ và cabin cao cấp, giải trí trên máy bay, chăn, gối và bộ vệ sinh giúp hạng Thương gia trở thành một trải nghiệm du lịch sang trọng.

Hành khách có thể mang 2 kiện hành lý xách tay (mỗi kiện 7 kg), ghế rộng hơn, dịch vụ và cabin cao cấp

Hạng Phổ Thông

Jetstar cung cấp gói tiện ích đặc biệt dành cho những hành khách hạng Phổ Thông muốn thoải mái hơn nữa trên máy bay, gồm gói Starter Plus và Starter Max. Mỗi gói có thêm hành lý (20 kg với gói Starter Plus và 30 kg với gói Starter Max) và dịch vụ ăn uống trên máy bay. Nếu hành khách muốn tận hưởng sự thoải mái tối đa ở hạng vé phổ thông, họ có thể mua thêm các dịch vụ giải trí và suất ăn trên máy bay trong quá trình đặt vé.

Jetstar cung cấp gói tiện ích đặc biệt dành cho những hành khách hạng Phổ Thông gồm gói Starter Plus và Starter Max

Quy định hành lý miễn cước của Jetstar

Chặng bay

Hạng ghế

Hành lý xách tay

Hành lý ký gửi

Mọi chặng

Hạng Phổ Thông

Tối đa 7kg

Tùy chọn mua thêm:

15 kg / 20 kg / 25 kg / 30 kg / 35 kg / 40 kg

Hạng Thương Gia

2 kiện (tối đa 7kg/kiện)0

Tối đa 30 kg

Thông tin vé máy bay Jetstar

Hãng hàng không Jetstar Pacific cung cấp vé máy bay đi Úc, vé máy bay Trung Quốc giá rẻ, vé máy bay đi các nước khác thuộc khu vực châu Á, châu Đại Dương ở mức giá cạnh tranh đem đến nhiều sự lựa cho hành khách với tần suất bay linh hoạt.

Bảng giá vé máy bay Jetstar mới nhất

Điểm đến

Khởi hành từ TP.HCM (USD)

Khởi hành từ Hà Nội (USD)

Khởi hành từ Đà Nẵng (USD)

Khởi hành từ Nha Trang (USD)

1 chiều

Khứ hồi

1 chiều

Khứ hồi

1 chiều

Khứ hồi

1 chiều

Khứ hồi

Vé máy bay Jetstar nội địa

TP.HCM (SGN)

-

-

15

 

21

33

23

37

Hà Nội (HAN)

10

19

-

-

15

27

17

31

Buôn Ma Thuộc (BMV)

13

22

18

29

24

36

32

46

Chu Lai (VCL)

16

25

21

32

27

39

35

49

Đà Nẵng (DAD)

19

28

24

35

-

-

 

14

Đà Lạt (DLI)

22

31

27

38

33

45

40

54

Đồng Hới (VDH)

23

32

28

39

34

46

42

56

Hải Phòng (HPH)

19

28

24

35

30

42

38

52

Huế (HUI)

15

24

20

31

26

38

34

48

Nha Trang (CXR)

11

20

16

27

22

34

-

 

Pleiku (PXU)

17

26

22

33

28

40

32

46

Phú Quốc (PQC)

23

32

28

39

34

46

38

52

Quy Nhơn (UIH)

29

38

34

45

40

52

44

58

Tuy Hòa (TBB)

35

44

40

51

46

58

50

64

Thanh Hóa (THD)

41

50

46

57

52

64

56

70

Vinh (VII)

47

56

52

63

58

70

62

76

Vé máy bay Jetstar quốc tế

Vé máy bay Jetstar đi Campuchia

Phnom Penh (PNH)

33

48

41

56

44

59

46

61

Siem Reap (REP)

40

55

48

63

51

66

53

68

Vé máy bay Jetstar đi Australia/Úc

Canberra (CBR)

91

121

99

134

102

142

103

145

Vịnh Byron (BNK)

80

110

88

123

91

131

92

134

Newcastle (NTL)

69

99

77

112

80

120

81

123

Sydney (SYD)

58

88

66

101

69

109

70

112

Uluru (Ayers Rock)

66

96

74

109

77

117

78

120

Darwin (DRW)

74

104

82

117

85

125

86

128

Brisbane (BNE)

65

95

73

108

76

116

77

119

Cairns (CNS)

74

104

82

117

85

125

86

128

Gold Coast (OOL)

83

113

91

126

94

134

95

137

Hamilton Island (HTI)

92

122

100

135

103

143

104

146

Hayman Island

93

123

101

136

104

144

105

147

Mackay (MKY)

85

115

93

128

96

136

97

139

Sunshine Coast (MCY)

77

107

85

120

88

128

89

131

Townsville (TSV)

69

99

77

112

80

120

81

123

Whitsunday Coast (PPP)

61

91

69

104

72

112

73

115

Adelaide (ADL)

53

83

61

96

64

104

65

107

Hobart (HBA)

79

109

87

122

90

130

91

133

Launceston (LST)

71

101

79

114

82

122

83

125

Melbourne (AVV)

63

93

71

106

74

114

75

117

Melbourne (MEL)

55

85

63

98

66

106

67

109

Perth (PER)

62

92

70

105

73

113

74

116

Vé máy bay Jetstar đi Quần đảo Cook

Rarotonga (RAR)

95

135

103

143

106

146

110

150

Vé máy bay Jetstar đi Trung Quốc

Quảng Châu (CAN)

39

74

50

85

51

91

53

98

Quế Dương (KWE)

48

83

59

94

60

100

62

107

Hải Khẩu (HAK)

57

92

68

103

69

109

71

116

Hongkong (HKG)

66

101

77

112

78

118

80

125

Ma Cao (MFM)

75

110

86

121

87

127

89

134

Sanya/Tam Á (SYX)

84

119

95

130

96

136

98

143

Sán Đầu (SWA)

93

128

104

139

105

145

107

152

Thượng Hải (SHA)

101

136

112

147

113

153

115

160

Thượng Hải (PVG)

90

125

101

136

102

142

104

149

Đài Bắc (TPE)

79

114

90

125

91

131

93

138

Wuhan/Vũ Hán (WUH)

88

123

99

134

100

140

102

147

Từ Châu (XUZ)

97

132

108

143

109

149

111

156

Trịnh Châu (CGO)

106

141

117

152

118

158

120

165

Vé máy bay Jetstar đi Fiji

Nadi (NAN)

172

247

185

260

187

262

189

264

Vé máy bay Jetstar đi Indonesia

Denpasar Bali (DPS)

55

80

67

92

68

93

70

95

Jakarta (CGK)

44

69

56

81

57

82

59

84

Medan (MES)

64

89

76

101

77

102

79

104

Surabaya (SUB)

53

78

65

90

66

91

68

93

Vé máy bay Jetstar đi Nhật Bản

Fukuoka (FUK)

89

134

101

160

102

157

104

159

Kagoshima (KOJ)

98

143

110

169

111

166

113

168

Kochi (KCZ)

107

152

119

178

120

175

122

177

Kumamoto (KMJ)

116

161

128

187

129

184

131

186

Matsuyama (MYJ)

125

170

137

196

138

193

140

195

Miyako (Shimojishima)

118

163

130

189

131

186

133

188

Miyazaki (KMI)

107

152

119

178

120

175

122

177

Nagasaki (NGS)

96

141

108

167

109

164

111

166

Nagoya (NGO)

85

130

97

156

98

153

100

155

Oita (OIT)

98

143

110

169

111

166

113

168

Okinawa (OKA)

111

156

123

182

124

179

126

181

Osaka (KIX)

83

128

95

154

96

151

98

153

Sapporo (CTS)

95

140

107

166

108

163

110

165

Takamatsu (TAK)

107

152

119

178

120

175

122

177

Tokyo (HND)

96

141

108

167

109

164

111

166

Tokyo (NRT)

85

130

97

156

98

153

100

155

Vé máy bay Jetstar đi Malaysia

Kuala Lumpur (KUL)

35

50

41

56

43

58

45

60

Penang (PEN)

44

59

50

65

52

67

54

69

Vé máy bay Jetstar đi Myanmar

Yangon (RGN)

52

77

60

85

62

87

67

92

Vé máy bay Jetstar đi New Zealand

Auckland (AKL)

176

231

185

245

187

252

189

259

Napier-Hastings (NPE)

151

206

160

220

162

227

164

234

New Plymouth (NPL)

144

199

153

213

155

220

157

227

Palmerston North (PMR)

137

192

146

206

148

213

150

220

Wellington (WLG)

130

185

139

199

141

206

143

213

Christchurch (CHC)

123

178

132

192

134

199

136

206

Dunedin (DUD)

132

187

141

201

143

208

145

215

Nelson (NSN)

141

196

150

210

152

217

154

224

Queenstown (ZQN)

150

205

159

219

161

226

163

233

Vé máy bay Jetstar đi Philippines

Clark (CRK)

70

102

81

116

83

118

84

119

Manila (MNL)

61

93

72

107

74

109

75

110

Vé máy bay Jetstar đi Singapore

Singapore (SIN)

25

35

31

41

33

43

34

44

Vé máy bay Jetstar đi Thái Lan

Bangkok (BKK)

33

48

45

60

46

61

48

63

Chiang Mai (CNX)

40

55

52

67

53

68

55

70

Phuket (HKT)

47

62

59

74

60

75

62

77

Vé máy bay Jetstar đi Mỹ

Honolulu (HNL)

95

135

104

144

105

145

110

150

Lưu ý:

  • Giá vé chưa bao gồm thuế và phí, tính theo USD
  • Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
  • Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.

Các dịch vụ hỗ trợ từ văn phòng đại diện Jetstar

  • Văn phòng đại diện Jetstar luôn cung cấp vé máy bay đi Úc, các nước châu Á luôn luôn rẻ nhất.
  • Hỗ trợ dịch vụ đặc biệt cho người cao tuổi, người khuyết tật, phụ nữ mang thai, trẻ em đi một mình, trẻ sơ sinh…
  • Hướng dẫn đặt chỗ ngồi phù hợp với từng đối tượng, thủ tục tại sân bay, suất ăn đặc biệt, mang theo thú cưng, nôi trẻ em…
  • Hỗ trợ hoàn đổi vé máy bay Jetstar Pacific nhanh chóng
  • Xuất vé nhanh chóng và giao vé tận nơi miễn phí cho hành khách có nhu cầu
Văn phòng đại diện Jetstar luôn cung cấp vé máy bay đi Úc, các nước châu Á luôn luôn rẻ nhất

Cách đặt vé máy bay Jetstar

Hãy nhanh tay đặt vé máy bay nội địa, vé máy bay đi châu Á, Châu Đại Dương từ Jetstar ngay hôm nay!

  • Trực tiếp: Tại 173 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp.HCM.
  • Qua điện thoại: Gọi đến tổng đài 028.3925.6479 – 028.3925.1759
  • Qua website: Quý khách truy cập vào trang website, chọn lựa hành trình, số lượng vé cần mua, họ tên hành khách bay, thông tin liên hệ ….

Cách đặt vé máy bay tại VéMáyBay123.VN

  • Đặt vé trực tuyến

    Kiểm tra giá vé và đặt vé trực tuyến tại đây

  • Gọi điện tổng đài đặt vé

    Tổng đài tư vấn: 028 3925 6479
    Hotline: 028 3925 1759

  • Văn phòng giao dịch Hồ Chí Minh

    173 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp.HCM

Xem thêm tuyến bay