Dù Tết Nguyên Đán 2020 còn khá xa chúng ta những nhiều hành khách đã theo dõi lịch bán vé máy bay Tết 2020 và nhanh chóng đặt vé nhằm tránh trường hợp hết vé hoặc vé giá cao trọng dịp cao điểm này. Các hãng hàng không trong nước như Vietnam Airlines, Jetstar Pacific, Vietjet Air, Bamboo Airways đã tăng cường các chuyến bay, giờ bay để giúp mọi hành khách nhanh chóng đoàn tụ cùng gia đình và có nhiều thời gian vui chơi trong dịp Tết đến Xuân Về.
Du lịch Cần Thơ
Nhờ có khí hậu ôn hòa, du khách có thể đặt vé máy bay đi Cần Thơ bất kỳ thời điểm nào trong năm. Nếu đến đây mùa hè, du khách sẽ được tự tay lựa và nếm thử vô vàn trái cây tươi miệt vườn hay các món ngon dân dã như bánh bèo ăn chung với nước cốt dừa, bánh tét lá cẩm, ba ba nấu mẻ, rắn hầm xả.
Riêng vào dịp rằm tháng chạp và rằm tháng 4 có 2 lễ hội lớn tại đình Bình Thủy là lễ Thượng Điền và lễ Hạ Điền – 2 lễ hội lớn nhất miền Tây, đừng bỏ lỡ cơ hội tham gia và khám phá nét văn hóa độc đáo của người dân bản địa.
Vào mùa mưa, đặc biệt là vào mùa nước nổi từ tháng 9 đến 11, du khách sẽ được trải nghiệm chèo xuồng trong các con rạch, hái hoa điên điển, thưởng thức món cá linh tươi ngon từ thượng nguồn đổ về. Lạ miệng hơn là gỏi bông súng, cá lính kho tộ, cá linh hầm mía, bông điên điển xào tép, gỏi bông điên điển xoài khô cá lóc, chuột nướng chao…
Bến Ninh Kiều
Đến Cần Thơ trong dịp Lễ Tết, du khách đừng quên ghé thăm Bến Ninh Kiều, địa điểm du lịch nổi tiếng với vẻ đẹp nên thơ, trữ tình luôn khiến ai từng đến đây cũng nhớ đến câu thơ “Cần Thơ gạo trắng, nước trong”.
Chợ nổi Cái Răng
Chợ nổi Cái Răng là chợ đầu mối chuyên trao đổi, mua bán các mặt hàng nông sản, trái cây, thực phẩm, ăn uống đồng thời là địa điểm tham quan mang đậm bản sắc vùng sông nước của thành phố Cần Thơ.
Cầu Cần Thơ
Cầu Cần Thơ là cây cầu bắc qua sông Hậu, nối thành phố Cần Thơ và tỉnh Vĩnh Long, luôn là địa điểm trữ tình dành cho mọi du khách yêu mến miền Tây hiếu khách, chân chất.
Du lịch Phan Thiết
Từ lâu, thành phố Phan Thiết là một địa điểm du lịch biển nổi tiếng với những bờ cát trắng trải dài, biển xanh và những hàng dừa cong vút cùng chi phí du lịch khá rẻ phù hợp với mọi đối tượng sinh viên, người đi làm cùng giao thông khá thuận lợi. Đặt vé máy bay đi Phan Thiết du lịch, du khách không chỉ được tham quan, ngắm cảnh mà được thưởng thức rất nhiều những món ăn ngon được chế biến từ hải sản tươi sống.
Lịch Nghỉ Tết Nguyên Đán 2020
Theo Dương lịch, Tết Nguyên Đán Canh Tý 2020 bắt đầu vào thứ Bảy ngày 25/01/2020. Theo luật lao động, kỳ nghỉ tết Nguyên Đán hằng năm sẽ là 5 ngày, gồm 1 ngày cuối năm cũ và 4 ngày đầu năm mới. Hoặc 2 ngày cuối năm cũ và 3 ngày đầu năm mới.
Ngày mùng 1 và mùng 2 tháng Giêng năm Canh Tý 2020 trùng vào hai ngày nghỉ cuối tuần, nên người lao động sẽ được nghỉ bù thêm 2 ngày. Cộng thêm các ngày nghỉ cuối tuần trong kỳ nghỉ, tổng cộng dịp tết Nguyên Đán Canh Tý 2020 là 10 ngày.
Tổng số ngày Tết Nguyên đán 2020 là 10 ngày, từ ngày 30 tháng chạp năm Kỷ Hợi 2019 đến hết ngày mùng 9 tháng Giêng năm Canh Tý 2020 (nhằm ngày 25/01/2020 đến hết ngày 02/02/2020 Dương Lịch).
Lịch bán vé máy bay Tết 2020 khởi hành từ TP.HCM
Điểm đến |
Hãng hàng không |
Khởi hành từ ngày 18/01-19/01 (24/12 – 25/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 23/01-24/01 (29/12-30/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 29/01-02/02 (05/01-09/01 AL) |
|||
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
||
Hà Nội (HAN) |
Vietnam Airlines |
765.000 |
1.530.000 |
915.000 |
1.372.500 |
945.000 |
1.417.500 |
Jetstar |
565.000 |
1.130.000 |
715.000 |
1.072.500 |
745.000 |
1.117.500 |
|
Vietjet Air |
490.000 |
980.000 |
640.000 |
960.000 |
670.000 |
1.005.000 |
|
Bamboo Airways |
215.000 |
430.000 |
365.000 |
547.500 |
395.000 |
592.500 |
|
Đà Nẵng (DAD) |
Vietnam Airlines |
470.000 |
940.000 |
620.000 |
930.000 |
650.000 |
975.000 |
Jetstar |
270.000 |
540.000 |
420.000 |
630.000 |
450.000 |
675.000 |
|
Vietjet Air |
195.000 |
390.000 |
345.000 |
517.500 |
375.000 |
562.500 |
|
Bamboo Airways |
120.000 |
240.000 |
270.000 |
405.000 |
300.000 |
450.000 |
|
Nha Trang (CXR) |
Vietnam Airlines |
424.500 |
849.000 |
574.500 |
861.500 |
604.500 |
906.500 |
Jetstar |
224.500 |
449.000 |
374.500 |
561.500 |
404.500 |
606.500 |
|
Vietjet Air |
149.500 |
299.000 |
299.500 |
449.000 |
329.500 |
494.000 |
|
Bamboo Airways |
99.000 |
199.000 |
249.000 |
373.250 |
279.000 |
418.500 |
|
Đà Lạt (DLI) |
Vietnam Airlines |
410.000 |
820.000 |
560.000 |
840.000 |
590.000 |
885.000 |
Jetstar |
210.000 |
420.000 |
360.000 |
540.000 |
390.000 |
585.000 |
|
Vietjet Air |
135.000 |
270.000 |
285.000 |
427.500 |
315.000 |
472.500 |
|
Bamboo Airways |
110.000 |
220.000 |
260.000 |
390.000 |
290.000 |
435.000 |
|
Hải Phòng (HPH) |
Vietnam Airlines |
447.500 |
895.000 |
597.500 |
895.500 |
627.500 |
940.500 |
Jetstar |
247.500 |
495.000 |
397.500 |
595.500 |
427.500 |
640.500 |
|
Vietjet Air |
172.500 |
345.000 |
322.500 |
483.000 |
352.500 |
528.500 |
|
Bamboo Airways |
105.000 |
195.000 |
255.000 |
382.500 |
285.000 |
427.500 |
|
Phú Quốc (PQC) |
Vietnam Airlines |
227.000 |
454.000 |
377.000 |
565.000 |
407.000 |
610.500 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
424.500 |
636.500 |
454.500 |
681.500 |
|
Vietjet Air |
199.500 |
399.000 |
349.500 |
523.500 |
379.500 |
568.500 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
299.500 |
448.500 |
329.500 |
493.500 |
|
Chu Lai (VCL) |
Vietnam Airlines |
599.500 |
1.199.000 |
750.000 |
1.125.000 |
780.000 |
1.170.000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Cà Mau (CAH) |
Vietnam Airlines |
524.500 |
1.049.000 |
674.000 |
1.011.000 |
704.000 |
1.056.000 |
Jetstar |
324.500 |
649.000 |
474.000 |
711.000 |
504.000 |
756.000 |
|
Vietjet Air |
249.500 |
499.000 |
399.000 |
598.500 |
429.000 |
643.500 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Huế (HUI) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
624.000 |
936.000 |
654.000 |
981.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
424.000 |
636.000 |
454.000 |
681.000 |
|
Vietjet Air |
199.500 |
399.000 |
349.000 |
523.500 |
379.000 |
568.500 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
Pleiku (PXU) |
Vietnam Airlines |
424.500 |
849.000 |
574.000 |
861.000 |
604.000 |
906.000 |
Jetstar |
224.500 |
449.000 |
374.000 |
561.000 |
404.000 |
606.000 |
|
Vietjet Air |
149.500 |
299.000 |
299.000 |
448.500 |
329.000 |
493.500 |
|
Bamboo Airways |
49.500 |
99.000 |
199.000 |
298.500 |
229.000 |
343.500 |
|
Quy Nhơn (UIH) |
Vietnam Airlines |
449.500 |
899.000 |
599.000 |
898.500 |
629.000 |
943.500 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Rạch Giá (VKG) |
Vietnam Airlines |
609.500 |
1.219.000 |
759.000 |
1.138.000 |
789.000 |
1.183.000 |
Jetstar |
409.500 |
819.000 |
559.000 |
838.000 |
589.000 |
883.000 |
|
Vietjet Air |
334.500 |
669.000 |
484.000 |
726.000 |
514.000 |
771.000 |
|
Bamboo Airways |
259.500 |
519.000 |
409.000 |
613.000 |
439.000 |
658.000 |
|
Thanh Hóa (THD) |
Vietnam Airlines |
609.500 |
1.219.000 |
759.000 |
1.138.000 |
789.000 |
1.183.000 |
Jetstar |
409.500 |
819.000 |
559.000 |
838.000 |
589.000 |
883.000 |
|
Vietjet Air |
334.500 |
669.000 |
484.000 |
726.000 |
514.000 |
771.000 |
|
Bamboo Airways |
259.500 |
519.000 |
409.000 |
613.000 |
439.000 |
658.000 |
|
Vinh (VII) |
Vietnam Airlines |
455.000 |
910.000 |
605.000 |
907.000 |
635.000 |
952.000 |
Jetstar |
305.000 |
610.000 |
455.000 |
682.000 |
485.000 |
727.000 |
|
Vietjet Air |
230.000 |
460.000 |
380.000 |
569.500 |
410.000 |
614.500 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đồng Hới (VDH) |
Vietnam Airlines |
370.000 |
740.000 |
520.000 |
780.000 |
550.000 |
825.000 |
Jetstar |
270.000 |
540.000 |
420.000 |
630.000 |
450.000 |
675.000 |
|
Vietjet Air |
195.000 |
390.000 |
345.000 |
517.000 |
375.000 |
562.500 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Buôn Ma Thuột (BMV) |
Vietnam Airlines |
447.500 |
895.000 |
597.000 |
895.000 |
627.000 |
940.000 |
Jetstar |
247.500 |
495.000 |
397.000 |
595.000 |
427.000 |
640.000 |
|
Vietjet Air |
172.500 |
345.000 |
322.000 |
483.000 |
352.000 |
528.000 |
|
Bamboo Airways |
105.000 |
195.000 |
255.000 |
382.000 |
285.000 |
427.000 |
Lịch bán vé máy bay Tết 2020 khởi hành từ Hà Nội
Điểm đến |
Hãng hàng không |
Khởi hành từ ngày 18/01-19/01 (24/12 – 25/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 23/01-24/01 (29/12-30/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 29/01-02/02 (05/01-09/01 AL) |
|||
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
||
TP.HCM (SGN) |
Vietnam Airlines |
574.500 |
1.149.000 |
724.000 |
1.086.000 |
754.000 |
1.131.000 |
Jetstar |
424.500 |
849.000 |
574.000 |
861.000 |
604.000 |
906.000 |
|
Vietjet Air |
349.500 |
699.000 |
499.000 |
748.500 |
529.000 |
793.500 |
|
Bamboo Airways |
174.500 |
349.000 |
324.000 |
486.000 |
354.000 |
531.000 |
|
Đà Nẵng (DAD) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
624.000 |
936.000 |
654.000 |
981.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
424.000 |
636.000 |
454.000 |
681.000 |
|
Vietjet Air |
199.500 |
399.000 |
349.000 |
523.500 |
379.000 |
568.000 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
299.000 |
448.500 |
329.000 |
493.000 |
|
Nha Trang (CXR) |
Vietnam Airlines |
574.500 |
1.149.000 |
724.000 |
1.086.000 |
754.000 |
1.131.000 |
Jetstar |
374.500 |
749.000 |
524.000 |
786.000 |
554.000 |
831.000 |
|
Vietjet Air |
299.500 |
599.000 |
449.000 |
673.500 |
479.000 |
718.500 |
|
Bamboo Airways |
174.500 |
349.000 |
324.000 |
486.000 |
354.000 |
531.000 |
|
Đà Lạt (DLI) |
Vietnam Airlines |
570.000 |
1.140.000 |
720.000 |
1.080.000 |
750.000 |
1.125.000 |
Jetstar |
420.000 |
840.000 |
570.000 |
855.000 |
600.000 |
900.000 |
|
Vietjet Air |
345.000 |
690.000 |
495.000 |
742.500 |
525.000 |
787.500 |
|
Bamboo Airways |
270.000 |
540.000 |
420.000 |
630.000 |
450.000 |
675.000 |
|
Hải Phòng (HPH) |
Vietnam Airlines |
524.500 |
1.049.000 |
674.000 |
1.011.000 |
704.000 |
1.056.000 |
Jetstar |
324.500 |
649.000 |
474.000 |
711.000 |
504.000 |
756.000 |
|
Vietjet Air |
249.500 |
499.000 |
399.000 |
598.000 |
429.000 |
643.000 |
|
Bamboo Airways |
199.500 |
399.000 |
349.000 |
523.000 |
379.000 |
568.000 |
|
Phú Quốc (PQC) |
Vietnam Airlines |
299.500 |
599.000 |
449.000 |
673.500 |
479.000 |
718.500 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
124.500 |
249.000 |
274.000 |
411.000 |
304.000 |
456.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Chu Lai (VCL) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
624.000 |
936.000 |
654.000 |
981.000 |
Jetstar |
257.000 |
514.000 |
407.000 |
610.500 |
437.000 |
655.500 |
|
Vietjet Air |
249.500 |
499.000 |
399.000 |
598.500 |
429.000 |
643.500 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Huế (HUI) |
Vietnam Airlines |
449.500 |
899.000 |
599.000 |
898.500 |
629.000 |
943.500 |
Jetstar |
299.500 |
599.000 |
449.000 |
673.500 |
479.000 |
718.500 |
|
Vietjet Air |
224.500 |
449.000 |
374.000 |
561.000 |
404.000 |
606.000 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
299.000 |
448.500 |
329.000 |
493.500 |
|
Pleiku (PXU) |
Vietnam Airlines |
447.500 |
895.000 |
597.000 |
696.500 |
627.000 |
940.000 |
Jetstar |
297.500 |
595.000 |
447.000 |
526.500 |
477.000 |
715.000 |
|
Vietjet Air |
222.500 |
445.000 |
372.000 |
502.000 |
402.000 |
603.000 |
|
Bamboo Airways |
147.500 |
295.000 |
297.000 |
424.500 |
327.000 |
490.000 |
|
Quy Nhơn (UIH) |
Vietnam Airlines |
249.500 |
499.000 |
399.000 |
598.000 |
429.000 |
643.000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Thanh Hóa (THD) |
Vietnam Airlines |
449.500 |
899.000 |
599.000 |
898.000 |
629.000 |
943.000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vinh (VII) |
Vietnam Airlines |
609.500 |
1.219.000 |
759.000 |
1.138.000 |
789.000 |
1.183.000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
334.500 |
669.000 |
484.000 |
726.000 |
514.000 |
771.000 |
|
Bamboo Airways |
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đồng Hới (VDH) |
Vietnam Airlines |
574.500 |
1.149.000 |
724.000 |
1.086.000 |
754.000 |
1.131.000 |
Jetstar |
424.500 |
849.000 |
574.000 |
861.000 |
604.000 |
906.000 |
|
Vietjet Air |
349.500 |
699.000 |
499.000 |
748.500 |
529.000 |
793.500 |
|
Bamboo Airways |
174.500 |
349.000 |
324.000 |
486.000 |
354.000 |
531.000 |
|
Buôn Ma Thuột (BMV) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
624.000 |
936.000 |
654.000 |
981.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
424.000 |
636.000 |
454.000 |
681.000 |
|
Vietjet Air |
199.500 |
399.000 |
349.000 |
523.500 |
379.000 |
568.500 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
299.000 |
448.500 |
329.000 |
493.500 |
Lịch bán vé máy bay Tết 2020 khởi hành từ Đà Nẵng
Điểm đến |
Hãng hàng không |
Khởi hành từ ngày 18/01-19/01 (24/12 – 25/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 23/01-24/01 (29/12-30/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 29/01-02/02 (05/01-09/01 AL) |
|||
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
||
TP.HCM (SGN) |
Vietnam Airlines |
424.500 |
849.000 |
574.000 |
861.000 |
604.000 |
906.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
424.000 |
636.000 |
454.000 |
681.000 |
|
Vietjet Air |
199.500 |
399.000 |
349.000 |
523.500 |
379.000 |
568.500 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
299.000 |
448.500 |
329.000 |
493.500 |
|
Hà Nội (HAN) |
Vietnam Airlines |
449.500 |
899.000 |
599.000 |
898.000 |
629.000 |
943.000 |
Jetstar |
249.500 |
499.000 |
399.000 |
598.000 |
429.000 |
643.000 |
|
Vietjet Air |
174.500 |
349.000 |
324.000 |
486.000 |
354.000 |
531.000 |
|
Bamboo Airways |
99.500 |
199.000 |
249.000 |
373.000 |
279.000 |
418.000 |
|
Nha Trang (CXR) |
Vietnam Airlines |
524.500 |
1.049.000 |
674.000 |
1.011.000 |
704.000 |
|
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
249.500 |
499.000 |
399.000 |
598.000 |
429.000 |
643.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đà Lạt (DLI) |
Vietnam Airlines |
449.500 |
899.000 |
599.000 |
1.048.000 |
629.000 |
943.000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Phú Quốc (PQC) |
Vietnam Airlines |
624.500 |
1.249.000 |
774.000 |
1.161.000 |
804.000 |
1.206.000 |
Jetstar |
449.500 |
899.000 |
599.000 |
898.500 |
629.000 |
943.500 |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Buôn Ma Thuột (BMV) |
Vietnam Airlines |
999.500 |
1.999.000 |
1.149.000 |
1.523.000 |
1.179.000 |
1.568.000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Hải Phòng (HPH) |
Vietnam Airlines |
559.500 |
1.119.000 |
709.000 |
1.063.000 |
739.000 |
1.108.000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
334.500 |
669.000 |
484.000 |
|
514.000 |
|
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vinh (VII) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
624.000 |
936.000 |
654.000 |
981.000 |
Jetstar |
249.500 |
499.000 |
399.000 |
598.500 |
429.000 |
643.500 |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Cần Thơ (VCA) |
Vietnam Airlines |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Jetstar |
559.500 |
1.119.000 |
709.000 |
1.063.000 |
739.000 |
1.108.000 |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
334.500 |
669.000 |
484.000 |
726.000 |
514.000 |
771.000 |
Lịch bán vé máy bay Tết 2020 khởi hành từ Nha Trang
Điểm đến |
Hãng hàng không |
Khởi hành từ ngày 18/01-19/01 (24/12 – 25/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 23/01-24/01 (29/12-30/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 29/01-02/02 (05/01-09/01 AL) |
|||
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
||
TP.HCM (SGN) |
Vietnam Airlines |
424.500 |
849.000 |
424.500 |
849.000 |
439.000 |
658.000 |
Jetstar |
349.000 |
523.500 |
499.000 |
748.500 |
529.000 |
793.500 |
|
Vietjet Air |
199.000 |
399.000 |
199.000 |
399.000 |
349.000 |
523.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Hà Nội (HAN) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
474.500 |
949.000 |
624.000 |
936.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
274.500 |
549.000 |
424.000 |
636.000 |
|
Vietjet Air |
199.000 |
399.000 |
199.000 |
399.000 |
349.000 |
523.500 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
149.500 |
299.000 |
299.000 |
448.500 |
|
Đà Nẵng (DAD) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
474.500 |
949.000 |
624.000 |
936000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
249.500 |
499.000 |
249.500 |
499.000 |
399.000 |
598.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Hải Phòng (HPH) |
Vietnam Airlines |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
199.000 |
399.000 |
199.000 |
399.000 |
349.000 |
523.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Lưu ý:
- Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
- Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
- Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.
Cách đặt vé máy bay Tết 2020
Hãy nhanh tay đặt vé máy bay Tết 2020 ngay hôm nay!
|