Là thành viên của Liên Minh OneWorld, hãng hàng không Malaysia Airlines và các đối tác mang đến một trải nghiệm du lịch tuyệt vời với hơn 1,000 điểm đến ở hơn 150 quốc gia. Thành viên chương trình khách hàng thân thiết Enrich Miles của Malaysia Airlines có thể sử dụng hơn 650 phòng chờ ở các sân bay trên thế giới.
Các hạng ghế của hãng hàng không Malaysia Airlines
Hạng Nhất
Hành khách Hạng Nhất có thể chờ lên máy bay tại phòng chờ vàng đặc biệt của Malaysia Airlines. Khi lên máy bay, hành khách hạng nhất có chỗ ngồi thoải mái và tận hưởng sự riêng tư với chỗ để chân rộng, ghế có thể ngả 180 độ thành giường, tận hưởng các chương trình giải trí như xem phim, chương trình truyền hình, trò chơi điện tử, hoặc nghe nhạc trên máy bay.
Hạng Thương Gia
Với ghế ngồi rộng rãi, có thể ngả tự do về phía sau 180 độ để thành giường, hành khách hạng thương gia sẽ có một chuyến bay tuyệt vời và thoải mái nhất. Hành khách sẽ được sử dụng các tiện ích giải trí trên máy bay bao gồm phim điện ảnh, truyền hình, radio, trò chơi, giáo dục số. Hành khách hạng Thương Gia được ưu tiên làm thủ tục tại sân bay, được sử dụng phòng chờ Vàng của Malaysia Airlines, tắm, thưởng thức nước uống hoặc làm việc với wifi miễn phí khi chờ lên máy bay.
Hạng Phổ Thông
Malaysia Airlines cung cấp dịch vụ “Chỗ ngồi yêu thích” giúp hành khách hạng phổ thông có thể đặt chỗ mình muốn trên chuyến bay và chỉ áp dụng khi mua vé trực tuyến. Ghế hạng phổ thông của Malaysia Airlines có hai loại, cao cấp và tiêu chuẩn. Ghế cao cấp ở các hàng đầu với chỗ để chân rộng hơn và gần hàng ghế thoát hiểm; các ghế ngồi còn lại là ghế tiêu chuẩn.
Mức hành lý miễn cước
Chặng bay |
Hạng ghế |
Hành lý xách tay |
Hành lý ký gửi |
Mọi chặng |
Hạng Phổ Thông |
Tối đa 7 kg (Kích thước: tối đa 115 cm) |
2 kiện (tối đa 30 kg/kiện) (Kích thước: tối đa 158 cm) |
Hạng Thương Gia |
2 kiện (tối đa 7 kg/kiện) (Kích thước: tối đa 115 cm) |
2 kiện (tối đa 40 kg) (Kích thước: tối đa 158 cm) |
|
Hạng Nhất |
2 kiện (tối đa 50 kg) (Kích thước: tối đa 158 cm) |
Thông tin vé máy bay Malaysia Airlines
Với mạng lưới toàn cầu, hãng hàng không Malaysia Airlines cung cấp vé máy bay đi Malaysia, vé máy bay đi các nước khác thuộc khu vực châu Á, châu Âu, châu Đại Dương ở mức giá cạnh tranh đem đến nhiều sự lựa cho hành khách với tần suất bay linh hoạt.
Bảng giá vé máy bay Malaysia Airlines mới nhất
Điểm đến |
Khởi hành từ TP.HCM |
Khởi hành từ Hà Nội |
||
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
|
Vé máy bay Malaysia Airlines đi Malaysia |
||||
Johor Bahru (JHB) |
40 |
60 |
50 |
70 |
Kuching (KCH) |
70 |
110 |
80 |
120 |
Kuala Lumpur (KUL) |
30 |
45 |
40 |
60 |
Kota Kinabalu (BKI) |
80 |
120 |
90 |
130 |
Langkawi (LGK) |
50 |
70 |
60 |
90 |
Penang (PEN) |
40 |
60 |
50 |
70 |
Alor Setar (AOR) |
50 |
70 |
60 |
90 |
Bintulu (BTU) |
75 |
115 |
85 |
125 |
Kota Bharu (KBR) |
80 |
120 |
90 |
130 |
Kuala Terengganu (TGG) |
65 |
95 |
75 |
115 |
Labuan (LBU) |
85 |
125 |
95 |
135 |
Miri (MYY) |
90 |
130 |
100 |
150 |
Sandakan (SDK) |
95 |
135 |
105 |
155 |
Sibu (SBW) |
70 |
110 |
80 |
120 |
Tawau (TWU) |
80 |
120 |
90 |
130 |
Vé máy bay Malaysia Airlines đi châu Á |
||||
Bắc Kinh (PEK) |
220 |
330 |
230 |
340 |
Thượng Hải (PVG) |
230 |
340 |
240 |
350 |
Quảng Châu (CAN) |
180 |
260 |
190 |
270 |
Phúc Châu (FOC) |
230 |
340 |
240 |
350 |
Trùng Khánh (CKG) |
70 |
110 |
80 |
120 |
Nam Kinh (NKG) |
260 |
370 |
270 |
380 |
Hải Khẩu (HAK) |
250 |
360 |
260 |
370 |
Hạ Môn (XMN) |
210 |
320 |
220 |
330 |
Tokyo (NRT) |
160 |
240 |
170 |
250 |
Osaka (KIX) |
170 |
250 |
180 |
260 |
Singapore (SIN) |
50 |
70 |
60 |
90 |
Hong Kong (HKG) |
80 |
120 |
90 |
130 |
Đài Bắc (TPE) |
140 |
210 |
150 |
220 |
Seoul (ICN) |
150 |
220 |
160 |
240 |
Kuala Lumpur (KUL) |
40 |
60 |
50 |
70 |
Jakarta (CGK) |
180 |
260 |
190 |
270 |
Manila (MNL) |
80 |
120 |
90 |
130 |
Yangon (RGN) |
120 |
180 |
130 |
190 |
Mumbai (BOM) |
140 |
210 |
150 |
220 |
Phnom Penh (PNH) |
50 |
70 |
60 |
90 |
Băng Cốc (BKK) |
60 |
90 |
70 |
100 |
Jeddah (JED) |
310 |
460 |
320 |
470 |
Kathmandu (KTM) |
130 |
190 |
140 |
210 |
Colombo (CMB) |
140 |
210 |
150 |
220 |
Vé máy bay Malaysia Airlines đi châu Âu |
||||
Vienna (VIE) |
330 |
480 |
340 |
490 |
Copenhagen (CPH) |
340 |
490 |
350 |
510 |
Helsinki (HEL) |
410 |
620 |
420 |
630 |
Paris (CDG) |
280 |
390 |
290 |
410 |
Frankfurt (FRA) |
350 |
510 |
360 |
520 |
Munich (MUC) |
370 |
520 |
380 |
530 |
Athens (ATH) |
440 |
650 |
450 |
660 |
Rome (FCO) |
360 |
510 |
370 |
520 |
Moscow (SVO) |
410 |
620 |
420 |
630 |
Stockholm (ARN) |
320 |
470 |
330 |
480 |
Zurich (ZRH) |
330 |
480 |
340 |
490 |
Istanbul (IST) |
420 |
630 |
430 |
640 |
London (LHR) |
250 |
360 |
260 |
370 |
Lisbon (LIS) |
430 |
640 |
440 |
650 |
Warsaw (WAW) |
440 |
650 |
450 |
660 |
Oslo (OSL) |
320 |
470 |
330 |
480 |
Madrid (MAD) |
360 |
510 |
370 |
520 |
Vé máy bay Malaysia Airlines đi châu Đại Dương |
||||
Brisbane (BNE) |
230 |
340 |
240 |
350 |
Melbourne (MEL) |
240 |
350 |
250 |
360 |
Perth (PER) |
160 |
240 |
170 |
250 |
Sydney (SYD) |
240 |
350 |
250 |
360 |
Auckland (AKL) |
310 |
460 |
320 |
470 |
Lưu ý:
- Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
- Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
- Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.
Các dịch vụ hỗ trợ từ văn phòng đại diện Malaysia Airlines
- Văn phòng đại diện Malaysia Airlines luôn cung cấp vé máy bay visa du lịch đi Malaysia, vé máy bay đi các nước châu Âu, châu Á, châu Đại Dương luôn luôn rẻ nhất.
- Tư vấn visa đi Mỹ, Canada, các nước châu Âu, châu Á miễn phí.
- Hỗ trợ dịch vụ đặc biệt cho người cao tuổi, người khuyết tật, phụ nữ mang thai, trẻ em đi một mình, trẻ sơ sinh…
- Hướng dẫn đặt chỗ ngồi phù hợp với từng đối tượng, thủ tục tại sân bay, suất ăn đặc biệt, mang theo thú cưng, nôi trẻ em…
- Hỗ trợ hoàn đổi vé máy bay Malaysia Airlines nhanh chóng
Cách đặt vé máy bay Malaysia Airlines
Hãy nhanh tay đặt vé máy bay đi Malaysia, vé máy bay đi các nước khác thuộc khu vực châu Á, châu Âu, châu Đại Dương từ Malaysia Airlines ngay hôm nay!
|