Là hãng hàng không hàng đầu quốc gia, Vietnam Airlines luôn được nhiều hành khách lựa chọn bởi chất lượng dịch vụ, chuyến bay đúng giờ, dịch vụ tiện ích cùng những trải nghiệm cao cấp. Do đó, lượng hành khách đặt mua vé máy bay Tết Vietnam Airline năm 2020 ngày càng tăng nhằm tránh tình trạng quá tải, hoãn chuyến gây mất nhiều thời gian cho hành khách.
Tại sao nên đặt mua vé máy bay Tết từ Vietnam Airline?
Dù giá vé máy bay Tết Vietnam Airline khá cao so với những hãng hàng không khác nhưng vẫn được nhiều hành khách Việt Nam lựa chọn như doanh nhân, khách VIP, hành khách có mức thu nhập cao.
Khi đặt vé máy bay Tết Vietnam Airline, hành khách sẽ được tận hưởng những dịch vụ tiện ích như phòng chờ tiện nghi, tăng cường hệ thống check – in tự động giúp hành khách tiết kiệm thời gian, suất ăn nhẹ mới trên một số đường bay nội địa… đem đến sự thoải mái nhất trên mỗi chuyến bay.
Mỗi năm, hãng hàng không Vietnam Airlines luôn tăng số chuyến bay nhưng với tần suất tấp nập các sân bay không đủ sức chứa dẫn đến tình trạng nhiều chuyến bay bị trì hoãn trong dịp Tết. Tuy nhiên, so với các phương tiện di chuyển khác như tàu hỏa, xe khách, xe máy thì đặt vé máy bay Tết Vietnam Airline sẽ giúp hành khách tiết kiệm thời gian và sức lực cho chuyến đi.
Bảng vé máy bay Tết Vietnam Airlines giá rẻ khởi hành từ TP.HCM và ngược lại
Điểm đi |
Điểm đến |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
TP.HCM (SGN) |
Hà Nội (HAN) |
949.000 |
1.423.500 |
Hải Phòng (HPH) |
870.000 |
1.305.000 |
|
Đà Nẵng (DAD) |
800.000 |
1.200.000 |
|
Nha Trang (CXR) |
760.000 |
1.140.000 |
|
Đà Lạt (DLI) |
800.000 |
1.200.000 |
|
Phú Quốc (PQC) |
745.000 |
1.117.500 |
|
Chu Lai (VCL) |
760.000 |
1.140.000 |
|
Cà Mau (CAH) |
530.000 |
795.000 |
|
Côn Đảo (VCS) |
550.000 |
825.000 |
|
Huế (HUI) |
860.000 |
1.290.000 |
|
Pleiku (PXU) |
840.000 |
1.260.000 |
|
Quy Nhơn (UIH) |
805.000 |
1.207.500 |
|
Rạch Giá (VKG) |
550.000 |
825.000 |
|
Thanh Hóa (THD) |
840.000 |
1.260.000 |
|
Vinh (VII) |
960.000 |
1.440.000 |
|
Đồng Hới (VDH) |
940.000 |
1.410.000 |
|
Buôn Ma Thuột (BMV) |
800.000 |
1.200.000 |
Bảng vé máy bay Tết Vietnam Airlines giá rẻ khởi hành từ Hà Nội và ngược lại
Điểm đi |
Điểm đến |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Hà Nội (HAN) |
TP.HCM (SGN) |
925.000 |
1.387.500 |
Hải Phòng (HPH) |
1.550.000 |
2.325.000 |
|
Đà Nẵng (DAD) |
775.000 |
1.162.500 |
|
Nha Trang (CXR) |
865.000 |
1.297.500 |
|
Đà Lạt (DLI) |
895.000 |
1.342.500 |
|
Phú Quốc (PQC) |
935.000 |
1.402.500 |
|
Chu Lai (VCL) |
555.000 |
832.500 |
|
Côn Đảo (VCS) |
985.000 |
1.477.500 |
|
Huế (HUI) |
815.000 |
1.222.500 |
|
Pleiku (PXU) |
805.000 |
1.207.500 |
|
Quy Nhơn (UIH) |
899.000 |
1.348.500 |
|
Thanh Hóa (THD) |
1.550.000 |
2.325.000 |
|
Vinh (VII) |
815.000 |
1.222.500 |
|
Đồng Hới (VDH) |
825.000 |
1.237.500 |
|
Buôn Ma Thuột (BMV) |
835.000 |
902.500 |
Bảng vé máy bay Tết Vietnam Airlines giá rẻ khởi hành từ Đà Nẵng và ngược lại
Điểm đi |
Điểm đến |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Hà Nội (HAN) |
Hà Nội (HAN) |
795.000 |
1.192.500 |
TP.HCM (SGN) |
899.000 |
1.348.500 |
|
Hải Phòng (HPH) |
849.000 |
1.273.500 |
|
Nha Trang (CXR) |
805.000 |
1.207.500 |
|
Đà Lạt (DLI) |
349.000 |
523.500 |
|
Phú Quốc (PQC) |
949.000 |
1.423.500 |
|
Cà Mau (CAH) |
1.550.000 |
2.325.000 |
|
Côn Đảo (VCS) |
720.000 |
1.080.000 |
|
Huế (HUI) |
1.650.000 |
2.475.000 |
|
Pleiku (PXU) |
1.399.000 |
2.098.500 |
|
Quy Nhơn (UIH) |
1.499.000 |
2.248.500 |
|
Thanh Hóa (THD) |
1.750.000 |
2.625.000 |
|
Vinh (VII) |
1.999.000 |
2.998.500 |
|
Đồng Hới (VDH) |
1.899.000 |
2.848.500 |
|
Buôn Ma Thuột (BMV) |
399.000 |
598.500 |
Bảng vé máy bay Tết Vietnam Airlines giá rẻ khởi hành từ Nha Trang và ngược lại
Điểm đi |
Điểm đến |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Nha Trang (CXR) |
Hà Nội (HAN) |
905.000 |
1.357.500 |
TP.HCM (SGN) |
749.000 |
1.123.500 |
|
Đà Nẵng (DAD) |
795.000 |
1.192.500 |
|
Hải Phòng (HPH) |
899.000 |
1.348.500 |
|
Đà Lạt (DLI) |
1.599.000 |
2.398.500 |
|
Phú Quốc (PQC) |
489.000 |
733.500 |
|
Chu Lai (VCL) |
1.399.000 |
2.098.500 |
|
Côn Đảo (VCS) |
1.199.000 |
1.798.500 |
|
Huế (HUI) |
1.250.000 |
1.875.000 |
|
Pleiku (PXU) |
1.299.000 |
1.948.500 |
|
Quy Nhơn (UIH) |
1.099.000 |
1.648.500 |
|
Thanh Hóa (THD) |
449.000 |
673.500 |
|
Vinh (VII) |
1.699.000 |
2.548.500 |
|
Đồng Hới (VDH) |
1.799.000 |
2.698.500 |
|
Buôn Ma Thuột (BMV) |
905.000 |
1.357.500 |
Lưu ý:
- Vé chưa bao gồm phí và thuế
- Giá vé có thể thay đổi tùy theo ngày đặt vé
- Đặt càng sớm, giá vé càng rẻ
- Số lượng vé có hạn, vui lòng liên hệ tổng đài để biết thêm chi tiết đặt vé máy bay Tết Vietnam Airline
Cách đặt vé máy bay Tết Vietnam Airlines
Hãy nhanh tay đặt vé máy bay Tết Vietnam Airlines ngay hôm nay!
|