HỆ THỐNG BÁN VÉ TRỰC TUYẾN HÀNG ĐẦU VIỆT NAM
T2 - T6: 8h - 21h T7 - CN: 8h30 - 20h

Hãng hàng không Philippine Airlines

Ra đời từ năm 1941, Philippine Airlines là hãng hàng không thương mại thành công đầu tiên và lâu đời nhất ở châu Á, phục vụ các chuyến bay nội địa và quốc tế đến 77 điểm đến ở Đông Á, Đông Nam Á, Châu Âu, Trung Đông, Bắc Mỹ và Châu Dương. Hãng hàng không Philippine Airlines cung cấp 3 hạng ghế Fiesta Class, Premium Economy, và Mabuhay Class dành cho hành khách.

Philippines Airlines 1
Philippine Airlines là hãng hàng không thương mại thành công đầu tiên và lâu đời nhất ở châu Á,

Các hạng ghế của hãng hàng không Philippine Airlines

Hạng Fiesta

Philippines Airlines 2
Hạng ghế Fiesta với mức giá thoải mái, cabin rộng rãi và chất lượng dịch vụ cao

Tương đương hạng Phổ Thông, hạng ghế Fiesta với mức giá thoải mái, cabin rộng rãi và chất lượng dịch vụ cao. Ghế có thể điều chỉnh được, nâng lên nâng xuống, cùng màn hình video và hệ thống giải trí âm thanh của Panasonic eX2 Entertainment System.

Hạng Phổ Thông đặc biệt

Hạng phổ thông đặc biệt chỉ có trên máy bay A321 và máy bay A330. Về mặt thiết kế, các chỗ ngồi trong Hạng phổ thông cao cấp tương tự như hạng ghế trong lớp Fiesta, nhưng với chỗ để chân rộng hơn 4 - 5 inch, cung cấp hành khách với tổng số chỗ để chân 34 - 36 inch.

Hạng phổ thông cao cấp tương tự như hạng ghế trong lớp Fiesta, nhưng với chỗ để chân rộng hơn 4 - 5 inch

Hạng Mabuhay

Hạng thương gia Mabuhay mang lại sự thoải mái nhất trên chuyến bay với ghế ngả ra sau cùng hệ thống giải trí Panasonic eX2 và TV màn hình cảm ứng cá nhân. Hành khách có thể sử dụng cổng sạc máy tính xách tay, đèn đọc sách và cổng USB để giải trí trong chuyến bay được cá nhân hóa hơn.

Hạng thương gia Mabuhay mang lại sự thoải mái nhất trên chuyến bay với ghế ngả ra sau

Quy định hành của hãng hàng không Philippine Airlines

Chặng bay

Hạng ghế

Hành lý xách tay

Hành lý ký gửi

Nội địa

Hạng Fiesta Class

 

Tối đa 7kg, tổng kích thước 115cm

Tối đa 20kg

Premium Economy

 

Tối đa 25kg

Hạng Fiesta Class

 

Tối đa 30kg

Chuyến bay đến Đông Nam Á

Fiesta Class

Tối đa 30kg

Mabuhay Class

Tối đa 40kg

Chuyến bay đến Hàn Quốc

Fiesta Class

Tối đa 20kg

Mabuhay Class

Tối đa 30kg

Chuyến bay đến Nhật Bản

Fiesta Class

2 kiện, mỗi kiện tối đa 23kg

Mabuhay Class

2 kiện, mỗi kiện tối đa 32kg

Thông tin vé máy bay Philippine Airlines

Với mạng lưới toàn cầu, hãng hàng không Philippine Airlines cung cấp vé máy bay đi vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, vé máy bay đi Trung Quốc, các nước khác thuộc khu vực châu Á, châu Mỹ, châu Âu, châu Dương ở mức giá thấp nhất đem đến nhiều sự lựa cho hành khách với tần suất bay linh hoạt.

Bảng vé máy bay Philippine Airlines

Điểm đến

Khởi hành từ TP.HCM

Khởi hành từ Hà Nội

1 chiều

Khứ hồi

1 chiều

Khứ hồi

Vé máy bay Philippine Airlines đi Châu Mỹ

Vé máy bay Philippine Airlines đi Mỹ

Atlanta (ATL)

287

372

298

383

Chicago (ORD)

278

363

289

374

Dallas (DFW)

269

354

280

365

Guam (GUM)

260

345

271

356

Hilo (ITO)

251

336

262

347

Kona (KOA)

242

327

253

338

Lihue (LIH)

233

318

244

329

Las Vegas (LAS)

224

309

235

320

Los Angeles (LAX)

215

300

226

311

New Orleans (MSY)

226

311

237

322

Maui – Kahului (OGG)

237

322

248

333

Miami (MIA)

248

333

259

344

New York (JFK)

259

344

270

355

Orlando (MCO)

270

355

281

366

San Diego (SAN)

281

366

292

377

San Francisco (SFO)

292

377

303

388

Vé máy bay Philippine Airlines đi Canada

Toronto (YYZ)

223

308

234

319

Vancouver (YVR)

230

315

241

326

Montreal (YUL)

237

322

248

333

Calgary (YYC)

244

329

255

340

Halifax (YHZ)

251

336

262

347

Edmonton (YEG)

258

343

269

354

Victoria (YYJ)

265

350

276

361

Ottawa (YOW)

272

357

283

368

Winnipeg (YWG)

279

364

290

375

Kelowna (YLW)

286

371

297

382

Prince George (YXS)

293

378

304

389

Quebec (YQB)

302

387

313

398

Vé máy bay Philippine Airlines đi châu Âu

Vé máy bay Philippine Airlines đi Anh

Bath Spa (QQX)

233

318

244

329

Birmingham (BHX)

225

310

236

321

Bournemouth (BOH)

236

321

247

332

Brighton (BSH)

247

332

258

343

Bristol (BRS)

258

343

269

354

Cambridge (CBG)

268

353

279

364

Cardiff (CWL)

260

345

271

356

Cheltenham Spa (CHW)

252

337

263

348

Colchester (CLB)

244

329

255

340

Conventry (CVT)

236

321

247

332

Exeter (EXT)

228

313

239

324

Leicester (QEW)

220

305

231

316

London (LHR)

212

297

223

308

Milton Keynes (KYN)

221

306

232

317

Newport (XNE)

230

315

241

326

Norwich (NWI)

239

324

250

335

Oxford (OXF)

205

290

216

301

Plymouth (PLH)

214

299

225

310

Poole (POQ)

223

308

234

319

Ringwood (RNW)

232

317

243

328

Southampton (SOU)

241

326

252

337

Swansea (SWS)

250

335

261

346

Swindon (XWS)

259

344

270

355

Taunton (TTY)

268

353

279

364

Winchester (WNC)

277

362

288

373

Vé máy bay Philippine Airlines đi châu Á

Vé máy bay Philippine Airlines đi Philippines

Bacolod  (BCD)

146

201

157

212

Batanes (BSO)

155

210

166

221

Busuanga (Coron) (USU)

164

219

175

230

Butuan (BXU)

173

228

184

239

Cagayan de Oro (CGY)

121

176

132

187

Calbayog (CYP)

130

185

141

196

Camiguin (CGM)

139

194

150

205

Catarman (CRM)

148

203

159

214

Caticlan (Boracay) (MPH)

157

212

168

223

Cauayan (CYZ)

166

221

177

232

Cebu (CEB)

159

214

170

225

Clark (CRK)

170

225

181

236

Cotabato (CBO)

181

236

192

247

Davao (DVO)

192

247

203

258

Dipolog (DPL)

203

258

214

269

Dumaguete (DGT)

214

269

225

280

General Santos (GES)

128

183

139

194

Iloilo (ILO)

119

174

130

185

Laoag (LAO)

110

165

121

176

Legazpi (LGP)

101

156

112

167

Manila (MNL)

56

111

67

122

Naga (WNP)

81

136

92

147

Ozamiz (OZC)

90

145

101

156

Puerto Princesa (PPS)

99

154

110

165

Roxas (RXS)

108

163

119

174

San Jose (Antique) (EUQ)

117

172

128

183

San Jose (Mindoro) (SJI)

126

181

137

192

San Vicente (El Nido) (SWL)

135

190

146

201

Siargao (IAO)

144

199

155

210

Tacloban (TAC)

153

208

164

219

Tagbilaran (Panglao Bohol) (TAG)

106

161

117

172

Tuguegarao (TUG)

115

170

126

181

Virac (Caramoan) (VRC)

124

179

135

190

Zamboanga (ZAM)

133

188

144

199

Vé máy bay Philippine Airlines đi Campuchia/Cambodia

Phnom Penh (PNH)

145

205

154

209

Vé máy bay Philippine Airlines đi Trung Quốc/China

Beijing/Bắc Kinh(PEK)

136

191

147

202

Chengdu/Thành Đô (CTU)

145

200

156

211

Guangzhou/Quảng Châu (CAN)

154

209

165

220

Hong Kong (HKG)

163

218

174

229

Macau (MFM)

172

227

183

238

Quanzhou (Jinjiang) (JJN)

181

236

192

247

Shanghai/Thượng Hải (PVG)

190

245

201

256

Shanghai/Thượng Hải (SHA)

199

254

210

265

Taipei/Đài Bắc (TPE)

208

263

219

274

Xiamen/Hạ Môn (XMN)

217

272

228

283

Vé máy bay Philippine Airlines đi Ấn Độ/India

New Delhi (DEL)

168

243

183

258

Vé máy bay Philippine Airlines đi Indonesia

Denpasar Bali (DPS)

127

182

139

194

Jakarta (CGK)

118

173

130

185

Vé máy bay Philippine Airlines đi Nhật Bản/Japan

Fukuoka (FUK)

306

401

318

413

Kagoshima (KOJ)

297

392

309

404

Nagoya (NGO)

288

383

300

395

Osaka (KIX)

279

374

291

386

Sapporo (CTS)

270

365

282

377

Tokyo (HND)

261

356

273

368

Tokyo (NRT)

252

347

264

359

Vé máy bay Philippine Airlines đi Malaysia

Langkawi (LGK)

141

196

150

205

Alor Setar (AOR)

132

187

141

196

Johor Bahru (JHB)

123

178

132

187

Kota Bharu (KBR)

114

169

123

178

Kota Kinabalu (BKI)

105

160

114

169

Kuala Lumpur (KUL)

96

151

105

160

Kuala Terengganu (TGG)

107

162

116

171

Kuching (KCH)

118

173

127

182

Labuan (LBU)

129

184

138

193

Miri (MYY)

140

195

149

204

Penang (PEN)

151

206

160

215

Sibu (SBW)

162

217

171

226

Tawau (TWU)

173

228

182

237

Vé máy bay Philippine Airlines đi Singapore

Singapore (SIN)

119

164

130

185

Vé máy bay Philippine Airlines đi Hàn Quốc/South Korea

Busan (PUS)

134

189

140

195

Seoul (ICN)

125

180

131

186

Vé máy bay Philippine Airlines đi Thái Lan/Thailand

Bangkok (BKK)

99

144

108

153

Vé máy bay Philippine Airlines đi Thổ Nhĩ Kỳ/Turkey

Istanbul (IST)

121

176

129

184

Vé máy bay Philippine Airlines đi Trung Đông

Vé máy bay Philippine Airlines đi Bahrain

Bahrain (BAH)

125

175

134

184

Vé máy bay Philippine Airlines đi Kuwait

Kuwait (KWI)

129

184

138

193

Vé máy bay Philippine Airlines đi Qatar

Doha (DOH)

135

179

144

199

Vé máy bay Philippine Airlines đi Saudi Arabia/ Ả Rập Xê Út

Dammam (DMM)

211

296

221

306

Riyadh (RUH)

225

310

235

320

Vé máy bay Philippine Airlines đi Các Tiểu Vương quốc Ả Rập thống nhất/United Arab Emirates

Abu Dhabi (AUH)

304

414

310

420

Dubai (DXB)

295

405

301

411

Vé máy bay Philippine Airlines đi châu Đại Dương

Vé máy bay Philippine Airlines đi Úc/Autralia

Brisbane (BNE)

253

348

260

355

Melbourne (MEL)

244

339

251

346

Sydney (SYD)

235

330

242

337

Vé máy bay Philippine Airlines đi New Zealand

Auckland (AKL)

245

325

254

334

Lưu ý:

  • Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
  • Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
  • Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.

Các dịch vụ hỗ trợ từ văn phòng diện Philippine Airlines

  • Văn phòng diện Philippine Airlines luôn cung cấp vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, các nước châu Âu, châu Á luôn luôn rẻ nhất.
  • Tư vấn visa đi Mỹ, Canada, các nước châu Âu, châu Á miễn phí.
  • Hỗ trợ dịch vụ đặc biệt cho người cao tuổi, người khuyết tật, phụ nữ mang thai, trẻ em đi một mình, trẻ sơ sinh…
  • Hướng dẫn đặt chỗ ngồi phù hợp với từng đối tượng, thủ tục tại sân bay, suất ăn đặc biệt, mang theo thú cưng, nôi trẻ em…
  • Hỗ trợ hoàn đổi vé máy bay Philippine Airlines nhanh chóng
Philippines Airlines 5
Văn phòng diện Philippine Airlines luôn hỗ trợ hành khách

Cách đặt vé máy bay Philippine Airlines

Hãy nhanh tay đặt vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, vé máy bay đi châu Âu, châu Á, Trung Đông và Châu Đại Dương từ Philippine Airlines ngay hôm nay!

  • Trực tiếp: Tại 173 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp.HCM.
  • Qua điện thoại: Gọi đến tổng đài 028.3925.6479 – 028.3925.1759
  • Qua website: Quý khách truy cập vào trang website, chọn lựa hành trình, số lượng vé cần mua, họ tên hành khách bay, thông tin liên hệ ….

Cách đặt vé máy bay tại VéMáyBay123.VN

  • Đặt vé trực tuyến

    Kiểm tra giá vé và đặt vé trực tuyến tại đây

  • Gọi điện tổng đài đặt vé

    Tổng đài tư vấn: 028 3925 6479
    Hotline: 028 3925 1759

  • Văn phòng giao dịch Hồ Chí Minh

    173 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp.HCM

Xem thêm tuyến bay