Dù vẫn còn 3 – 4 tháng nữa mới đến Tết Nguyên Đán 2020 nhưng thị trường vé máy bay Tết đã sôi động, đặc biệt, năm nay có sự tham gia các hãng hàng không Bamboo Airways giúp cho hành khách Việt Nam có nhiều lựa chọn hơn. Tuy nhiên, để tìm vé máy bay Tết giá rẻ không phải là chuyện dễ dàng đối với mỗi hành khách nếu không có kế hoạch săn vé máy bay càng sớm càng tốt.
Hướng dẫn săn vé máy bay Tết 2020 giá rẻ
Đối với các chặng nội địa của Việt Nam, hệ thống sẽ ưu tiên hiển thị giá vé rẻ nhất trong số 3 hãng hàng không nội địa là Vietnam Airlines, Vietjet Air, Jetstar Pacific và Bamboo Airways. Do đó, quý khách dễ dàng lựa chọn được ngày có giá vé máy bay Tết giá rẻ nhất hoặc giá vé phù hợp với túi tiền. Quý khách có thể thay đổi lịch bay dự kiến trên bằng cách lựa chọn lịch bay có mức giá mà quý khách mong muốn sau khi tham khảo bảng giá vé phía dưới.
Sau khi, quý khách đã hoàn thành các thủ tục đặt vé và thanh toán, chỉ 5 đến 10 phút, quý khách sẽ nhận được tấm vé máy bay Tết điện tử qua email với mã code đặt chỗ thật từ hãng hàng không. Tấm vé điện tử này có giá trị ngang bằng vé giấy và tiện lợi hơn nhiều bởi bạn chỉ việc lưu vé vào điện thoại và đọc code cho nhân viên tại sân bay để làm thủ tục check-in.
Bảng vé máy bay Tết 2020 giá rẻ khởi hành từ TP.HCM
Điểm đến |
Hãng hàng không |
Giá vé từ (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi từ (VNĐ) |
Hà Nội (HAN) |
Vietnam Airlines |
765.000 |
1.530.000 |
Jetstar |
565.000 |
1.130.000 |
|
Vietjet Air |
490.000 |
980.000 |
|
Bamboo Airways |
215.000 |
430.000 |
|
Đà Nẵng (DAD) |
Vietnam Airlines |
470.000 |
940.000 |
Jetstar |
270.000 |
540.000 |
|
Vietjet Air |
195.000 |
390.000 |
|
Bamboo Airways |
120.000 |
240.000 |
|
Nha Trang (CXR) |
Vietnam Airlines |
424.500 |
849.000 |
Jetstar |
224.500 |
449.000 |
|
Vietjet Air |
149.500 |
299.000 |
|
Bamboo Airways |
99.000 |
199.000 |
|
Đà Lạt (DLI) |
Vietnam Airlines |
410.000 |
820.000 |
Jetstar |
210.000 |
420.000 |
|
Vietjet Air |
135.000 |
270.000 |
|
Bamboo Airways |
110.000 |
220.000 |
|
Hải Phòng (HPH) |
Vietnam Airlines |
447.500 |
895.000 |
Jetstar |
247.500 |
495.000 |
|
Vietjet Air |
172.500 |
345.000 |
|
Bamboo Airways |
105.000 |
195.000 |
|
Phú Quốc (PQC) |
Vietnam Airlines |
227.000 |
454.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
|
Vietjet Air |
199.500 |
399.000 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
|
Chu Lai (VCL) |
Vietnam Airlines |
599.500 |
1.199.000 |
Jetstar |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Cà Mau (CAH) |
Vietnam Airlines |
524.500 |
1.049.000 |
Jetstar |
324.500 |
649.000 |
|
Vietjet Air |
249.500 |
499.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Huế (HUI) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
|
Vietjet Air |
199.500 |
399.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Pleiku (PXU) |
Vietnam Airlines |
424.500 |
849.000 |
Jetstar |
224.500 |
449.000 |
|
Vietjet Air |
149.500 |
299.000 |
|
Bamboo Airways |
49.500 |
99.000 |
|
Quy Nhơn (UIH) |
Vietnam Airlines |
449.500 |
899.000 |
Jetstar |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Rạch Giá (VKG) |
Vietnam Airlines |
609.500 |
1.219.000 |
Jetstar |
409.500 |
819.000 |
|
Vietjet Air |
334.500 |
669.000 |
|
Bamboo Airways |
259.500 |
519.000 |
|
Thanh Hóa (THD) |
Vietnam Airlines |
624.500 |
1.249.000 |
Jetstar |
424.500 |
849.000 |
|
Vietjet Air |
349.500 |
699.000 |
|
Bamboo Airways |
99.000 |
149.000 |
|
Vinh (VII) |
Vietnam Airlines |
455.000 |
910.000 |
Jetstar |
305.000 |
610.000 |
|
Vietjet Air |
230.000 |
460.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Đồng Hới (VDH) |
Vietnam Airlines |
370.000 |
740.000 |
Jetstar |
270.000 |
540.000 |
|
Vietjet Air |
195.000 |
390.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Buôn Ma Thuột (BMV) |
Vietnam Airlines |
447.500 |
895.000 |
Jetstar |
247.500 |
495.000 |
|
Vietjet Air |
172.500 |
345.000 |
|
Bamboo Airways |
105.000 |
195.000 |
Bảng vé máy bay Tết 2020 giá rẻ khởi hành từ Hà Nội
Điểm đến |
Hãng hàng không |
Giá vé từ (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi từ (VNĐ) |
TP.HCM (SGN) |
Vietnam Airlines |
574.500 |
1.149.000 |
Jetstar |
424.500 |
849.000 |
|
Vietjet Air |
349.500 |
699.000 |
|
Bamboo Airways |
174.500 |
349.000 |
|
Đà Nẵng (DAD) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
|
Vietjet Air |
199.500 |
399.000 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
|
Nha Trang (CXR) |
Vietnam Airlines |
574.500 |
1.149.000 |
Jetstar |
374.500 |
749.000 |
|
Vietjet Air |
299.500 |
599.000 |
|
Bamboo Airways |
174.500 |
349.000 |
|
Đà Lạt (DLI) |
Vietnam Airlines |
570.000 |
1.140.000 |
Jetstar |
420.000 |
840.000 |
|
Vietjet Air |
345.000 |
690.000 |
|
Bamboo Airways |
270.000 |
540.000 |
|
Hải Phòng (HPH) |
Vietnam Airlines |
524.500 |
1.049.000 |
Jetstar |
324.500 |
649.000 |
|
Vietjet Air |
249.500 |
499.000 |
|
Bamboo Airways |
199.500 |
399.000 |
|
Phú Quốc (PQC) |
Vietnam Airlines |
299.500 |
599.000 |
Jetstar |
- |
- |
|
Vietjet Air |
124.500 |
249.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Chu Lai (VCL) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
Jetstar |
257.000 |
514.000 |
|
Vietjet Air |
249.500 |
499.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Huế (HUI) |
Vietnam Airlines |
449.500 |
899.000 |
Jetstar |
299.500 |
599.000 |
|
Vietjet Air |
224.500 |
449.000 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
|
Pleiku (PXU) |
Vietnam Airlines |
447.500 |
895.000 |
Jetstar |
297.500 |
595.000 |
|
Vietjet Air |
222.500 |
445.000 |
|
Bamboo Airways |
147.500 |
295.000 |
|
Quy Nhơn (UIH) |
Vietnam Airlines |
249.500 |
499.000 |
Jetstar |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Thanh Hóa (THD) |
Vietnam Airlines |
449.500 |
899.000 |
Jetstar |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Vinh (VII) |
Vietnam Airlines |
609.500 |
1.219.000 |
Jetstar |
- |
- |
|
Vietjet Air |
334.500 |
669.000 |
|
Bamboo Airways |
|
- |
|
Đồng Hới (VDH) |
Vietnam Airlines |
574.500 |
1.149.000 |
Jetstar |
424.500 |
849.000 |
|
Vietjet Air |
349.500 |
699.000 |
|
Bamboo Airways |
174.500 |
349.000 |
|
Buôn Ma Thuột (BMV) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
|
Vietjet Air |
199.500 |
399.000 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
Bảng vé máy bay Tết 2020 giá rẻ khởi hành từ Đà Nẵng
Điểm đến |
Hãng hàng không |
Giá vé từ (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi từ (VNĐ) |
TP.HCM (SGN) |
Vietnam Airlines |
424.500 |
849.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
|
Vietjet Air |
199.500 |
399.000 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
|
Hà Nội (HAN) |
Vietnam Airlines |
449.500 |
899.000 |
Jetstar |
249.500 |
499.000 |
|
Vietjet Air |
174.500 |
349.000 |
|
Bamboo Airways |
99.500 |
199.000 |
|
Nha Trang (CXR) |
Vietnam Airlines |
524.500 |
1.049.000 |
Jetstar |
- |
- |
|
Vietjet Air |
249.500 |
499.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Đà Lạt (DLI) |
Vietnam Airlines |
449.500 |
899.000 |
Jetstar |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
|
Phú Quốc (PQC) |
Vietnam Airlines |
624.500 |
1.249.000 |
Jetstar |
449.500 |
899.000 |
|
Vietjet Air |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Buôn Ma Thuột (BMV) |
Vietnam Airlines |
999.500 |
1.999.000 |
Jetstar |
|
- |
|
Vietjet Air |
|
- |
|
Bamboo Airways |
|
|
|
Hải Phòng (HPH) |
Vietnam Airlines |
559.500 |
1.119.000 |
Jetstar |
- |
- |
|
Vietjet Air |
334.500 |
669.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Vinh (VII) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
Jetstar |
249.500 |
499.000 |
|
Vietjet Air |
- |
- |
|
Cần Thơ (VCA) |
Vietnam Airlines |
- |
- |
Jetstar |
559.500 |
1.119.000 |
|
Vietjet Air |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
334.500 |
669.000 |
Bảng vé máy bay Tết 2020 giá rẻ khởi hành từ Nha Trang
Điểm đến |
Hãng hàng không |
Giá vé từ (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi từ (VNĐ) |
TP.HCM (SGN) |
Vietnam Airlines |
424.500 |
849.000 |
Jetstar |
- |
- |
|
Vietjet Air |
199.000 |
399.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Hà Nội (HAN) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
|
Vietjet Air |
199.000 |
399.000 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
|
Đà Nẵng (DAD) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
Jetstar |
- |
- |
|
Vietjet Air |
249.500 |
499.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Hải Phòng (HPH) |
Vietnam Airlines |
- |
- |
Jetstar |
- |
- |
|
Vietjet Air |
199.000 |
399.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
Lưu ý:
- Vé chưa bao gồm phí và thuế
- Giá vé có thể thay đổi tùy theo ngày đặt vé
- Đặt càng sớm, giá vé càng rẻ
- Số lượng vé có hạn, vui lòng liên hệ tổng đài để biết thêm chi tiết đặt vé máy bay Tết giá rẻ 2020
Cách tìm vé máy bay Tết 2020 giá rẻ nhanh chóng, thuận tiện
Hãy nhanh tay tìm vé máy bay Tết 2020 giá rẻ ngay hôm nay!
|