Chỉ còn 3 – 4 tháng nữa là đến Tết Nguyên Đán, các hãng hàng không trong nước như Vietnam Airlines, Vietjet Air, Jetstar và Bamboo Airways đã mở bán vé máy bay Tết khứ hồi 2020 đến các tỉnh thành trong cả nước nhằm phục vụ hoạt động di chuyển, du lịch của hành khách trong dịp Tết đến Xuân về.
Thời điểm thích hợp đặt vé máy bay Tết khứ hồi
Hãng hàng không Vietnam Airlines đã hoàn tất việc chuẩn bị kế hoạch tăng chuyến Tết 2020 và công bố lượng ghế cung ứng.
Hãng hàng không Vietjet đã mở bán vé máy bay khứ hồi Tết 2020 trên tất cả đường bay của hãng như vé máy bay Tết khứ hồi Sài Gòn Thanh Hóa, vé máy bay Tết khứ hồi Sài Gòn Hà Nội, vé máy bay Tết khứ hồi Sài Gòn Vinh, vé máy bay Tết khứ hồi Sài Gòn Đà Nẵng, vé máy bay Tết khứ hồi Sài Gòn Huế, vé máy bay Tết khứ hồi Sài Gòn Quy Nhơn... Hãng cũng mở thêm nhiều chặng bay mới, tăng cường thêm nhiều chuyến bay phục vụ nhu cầu đi lại, sum họp gia đình tăng cao của người dân vào dịp lễ tết.
Jetstar Pacific cũng mở bán gần 540.000 chỗ để phục vụ nhu cầu tăng cao của hành khách trong giai đoạn này.
Bên cạnh đó, hãng hàng không Bamboo Airways chính thức đưa vào hoạt động đem mức giá vé máy bay Tết thấp phù hợp với túi tiền của đối tượng hành khách đặc biệt là học sinh, sinh viên, người đi làm xa...
Cả 4 hãng bay nội địa đều khẳng định không tăng giá vé và vẫn tiếp tục duy trì dải giá vé rộng với nhiều mức giá linh hoạt. Các hãng hàng không khuyến khích quý khách nên đặt chỗ sớm ngay từ bây giờ để tránh tình trạng khan hiếm vé máy bay trong dịp cao điểm này.
Văn phòng vemaybay123 luôn cập nhật giá vé máy bay Tết khứ hồi giúp quý khách có thể nhanh chóng đặt mua vé máy bay về Tết với mức chi phí hợp lý nhất và an tâm cho chuyến bay trở về sum họp cùng gia đình.
Bảng giá vé máy bay Tết khứ hồi 2020 khởi hành từ TP.HCM
Điểm đến |
Hãng hàng không |
Giá vé từ (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi từ (VNĐ) |
Hà Nội (HAN) |
Vietnam Airlines |
765.000 |
1.530.000 |
Jetstar |
565.000 |
1.130.000 |
|
Vietjet Air |
490.000 |
980.000 |
|
Bamboo Airways |
215.000 |
430.000 |
|
Đà Nẵng (DAD) |
Vietnam Airlines |
470.000 |
940.000 |
Jetstar |
270.000 |
540.000 |
|
Vietjet Air |
195.000 |
390.000 |
|
Bamboo Airways |
120.000 |
240.000 |
|
Nha Trang (CXR) |
Vietnam Airlines |
424.500 |
849.000 |
Jetstar |
224.500 |
449.000 |
|
Vietjet Air |
149.500 |
299.000 |
|
Bamboo Airways |
99.000 |
199.000 |
|
Đà Lạt (DLI) |
Vietnam Airlines |
410.000 |
820.000 |
Jetstar |
210.000 |
420.000 |
|
Vietjet Air |
135.000 |
270.000 |
|
Bamboo Airways |
110.000 |
220.000 |
|
Hải Phòng (HPH) |
Vietnam Airlines |
447.500 |
895.000 |
Jetstar |
247.500 |
495.000 |
|
Vietjet Air |
172.500 |
345.000 |
|
Bamboo Airways |
105.000 |
195.000 |
|
Phú Quốc (PQC) |
Vietnam Airlines |
227.000 |
454.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
|
Vietjet Air |
199.500 |
399.000 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
|
Chu Lai (VCL) |
Vietnam Airlines |
599.500 |
1.199.000 |
Jetstar |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Cà Mau (CAH) |
Vietnam Airlines |
524.500 |
1.049.000 |
Jetstar |
324.500 |
649.000 |
|
Vietjet Air |
249.500 |
499.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Huế (HUI) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
|
Vietjet Air |
199.500 |
399.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Pleiku (PXU) |
Vietnam Airlines |
424.500 |
849.000 |
Jetstar |
224.500 |
449.000 |
|
Vietjet Air |
149.500 |
299.000 |
|
Bamboo Airways |
49.500 |
99.000 |
|
Quy Nhơn (UIH) |
Vietnam Airlines |
449.500 |
899.000 |
Jetstar |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Rạch Giá (VKG) |
Vietnam Airlines |
609.500 |
1.219.000 |
Jetstar |
409.500 |
819.000 |
|
Vietjet Air |
334.500 |
669.000 |
|
Bamboo Airways |
259.500 |
519.000 |
|
Thanh Hóa (THD) |
Vietnam Airlines |
624.500 |
1.249.000 |
Jetstar |
424.500 |
849.000 |
|
Vietjet Air |
349.500 |
699.000 |
|
Bamboo Airways |
99.000 |
149.000 |
|
Vinh (VII) |
Vietnam Airlines |
455.000 |
910.000 |
Jetstar |
305.000 |
610.000 |
|
Vietjet Air |
230.000 |
460.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Đồng Hới (VDH) |
Vietnam Airlines |
370.000 |
740.000 |
Jetstar |
270.000 |
540.000 |
|
Vietjet Air |
195.000 |
390.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Buôn Ma Thuột (BMV) |
Vietnam Airlines |
447.500 |
895.000 |
Jetstar |
247.500 |
495.000 |
|
Vietjet Air |
172.500 |
345.000 |
|
Bamboo Airways |
105.000 |
195.000 |
Bảng giá vé máy bay Tết khứ hồi 2020 khởi hành từ Hà Nội
Điểm đến |
Hãng hàng không |
Giá vé từ (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi từ (VNĐ) |
TP.HCM (SGN) |
Vietnam Airlines |
574.500 |
1.149.000 |
Jetstar |
424.500 |
849.000 |
|
Vietjet Air |
349.500 |
699.000 |
|
Bamboo Airways |
174.500 |
349.000 |
|
Đà Nẵng (DAD) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
|
Vietjet Air |
199.500 |
399.000 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
|
Nha Trang (CXR) |
Vietnam Airlines |
574.500 |
1.149.000 |
Jetstar |
374.500 |
749.000 |
|
Vietjet Air |
299.500 |
599.000 |
|
Bamboo Airways |
174.500 |
349.000 |
|
Đà Lạt (DLI) |
Vietnam Airlines |
570.000 |
1.140.000 |
Jetstar |
420.000 |
840.000 |
|
Vietjet Air |
345.000 |
690.000 |
|
Bamboo Airways |
270.000 |
540.000 |
|
Hải Phòng (HPH) |
Vietnam Airlines |
524.500 |
1.049.000 |
Jetstar |
324.500 |
649.000 |
|
Vietjet Air |
249.500 |
499.000 |
|
Bamboo Airways |
199.500 |
399.000 |
|
Phú Quốc (PQC) |
Vietnam Airlines |
299.500 |
599.000 |
Jetstar |
- |
- |
|
Vietjet Air |
124.500 |
249.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Chu Lai (VCL) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
Jetstar |
257.000 |
514.000 |
|
Vietjet Air |
249.500 |
499.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Huế (HUI) |
Vietnam Airlines |
449.500 |
899.000 |
Jetstar |
299.500 |
599.000 |
|
Vietjet Air |
224.500 |
449.000 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
|
Pleiku (PXU) |
Vietnam Airlines |
447.500 |
895.000 |
Jetstar |
297.500 |
595.000 |
|
Vietjet Air |
222.500 |
445.000 |
|
Bamboo Airways |
147.500 |
295.000 |
|
Quy Nhơn (UIH) |
Vietnam Airlines |
249.500 |
499.000 |
Jetstar |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Thanh Hóa (THD) |
Vietnam Airlines |
449.500 |
899.000 |
Jetstar |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Vinh (VII) |
Vietnam Airlines |
609.500 |
1.219.000 |
Jetstar |
- |
- |
|
Vietjet Air |
334.500 |
669.000 |
|
Bamboo Airways |
|
- |
|
Đồng Hới (VDH) |
Vietnam Airlines |
574.500 |
1.149.000 |
Jetstar |
424.500 |
849.000 |
|
Vietjet Air |
349.500 |
699.000 |
|
Bamboo Airways |
174.500 |
349.000 |
|
Buôn Ma Thuột (BMV) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
|
Vietjet Air |
199.500 |
399.000 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
Bảng giá vé máy bay Tết khứ hồi 2020 khởi hành từ Đà Nẵng
Điểm đến |
Hãng hàng không |
Giá vé từ (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi từ (VNĐ) |
TP.HCM (SGN) |
Vietnam Airlines |
424.500 |
849.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
|
Vietjet Air |
199.500 |
399.000 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
|
Hà Nội (HAN) |
Vietnam Airlines |
449.500 |
899.000 |
Jetstar |
249.500 |
499.000 |
|
Vietjet Air |
174.500 |
349.000 |
|
Bamboo Airways |
99.500 |
199.000 |
|
Nha Trang (CXR) |
Vietnam Airlines |
524.500 |
1.049.000 |
Jetstar |
- |
- |
|
Vietjet Air |
249.500 |
499.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Đà Lạt (DLI) |
Vietnam Airlines |
449.500 |
899.000 |
Jetstar |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
|
Phú Quốc (PQC) |
Vietnam Airlines |
624.500 |
1.249.000 |
Jetstar |
449.500 |
899.000 |
|
Vietjet Air |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Buôn Ma Thuột (BMV) |
Vietnam Airlines |
999.500 |
1.999.000 |
Jetstar |
|
- |
|
Vietjet Air |
|
- |
|
Bamboo Airways |
|
|
|
Hải Phòng (HPH) |
Vietnam Airlines |
559.500 |
1.119.000 |
Jetstar |
- |
- |
|
Vietjet Air |
334.500 |
669.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Vinh (VII) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
Jetstar |
249.500 |
499.000 |
|
Vietjet Air |
- |
- |
|
Cần Thơ (VCA) |
Vietnam Airlines |
- |
- |
Jetstar |
559.500 |
1.119.000 |
|
Vietjet Air |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
334.500 |
669.000 |
Bảng giá vé máy bay Tết khứ hồi 2020 khởi hành từ Nha Trang
Điểm đến |
Hãng hàng không |
Giá vé từ (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi từ (VNĐ) |
TP.HCM (SGN) |
Vietnam Airlines |
424.500 |
849.000 |
Jetstar |
- |
- |
|
Vietjet Air |
199.000 |
399.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Hà Nội (HAN) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
|
Vietjet Air |
199.000 |
399.000 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
|
Đà Nẵng (DAD) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
Jetstar |
- |
- |
|
Vietjet Air |
249.500 |
499.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
|
Hải Phòng (HPH) |
Vietnam Airlines |
- |
- |
Jetstar |
- |
- |
|
Vietjet Air |
199.000 |
399.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
Lưu ý:
- Vé chưa bao gồm phí và thuế
- Giá vé có thể thay đổi tùy theo ngày đặt vé
- Đặt càng sớm, giá vé càng rẻ
- Số lượng vé có hạn, vui lòng liên hệ tổng đài để biết thêm chi tiết đặt vé máy bay Tết khứ hồi
Cách đặt vé máy bay Tết khứ hồi
|