Được thành lập vào năm 1923, Aeroflot là một trong những hãng hàng không lâu đời nhất thế giới và một trong những thương hiệu nổi tiếng nhất của Nga. Được Skytrax công nhận là hãng hàng không 4 sao tốt nhất thế giới, Aeroflot khai thác các chuyến bay tới 131 điểm đến tại 50 quốc gia (45 điểm đến ở Nga).
Các hạng ghế của hãng Aeroflot
Hạng Thương Gia
Trong suốt chuyến bay, hành khách hạng Thương Gia có thể làm nhiều hơn là chỉ thư giãn trên những chiếc ghế thoải mái và thưởng thức các món ăn ngon. Chỗ ngồi trong khoang hạng Thương gia được trang bị bàn gấp, cổng USB, ổ cắm để sạc máy tính, thiết bị di động và hệ thống chiếu sáng cá nhân để quý khách xử lý các vấn đề kinh doanh khi đang ở trên không.
Hạng Comfort Class
Hạng Comfort Class chỉ có trên máy bay Boeing 777 hoạt động trên các chuyến bay đường dài, giúp quý khách thư giãn và tận hưởng chuyến bay: chỗ để chân tăng, chỗ ngồi thoải mái, hệ thống giải trí đa phương tiện và hơn thế nữa. Ghế được trang bị cổng USB và ổ cắm để quý khách có thể sạc thiết bị di động và máy tính.
Hạng Phổ Thông
Chỗ ngồi thoải mái, bữa ăn ngon, hệ thống giải trí đa phương tiện trên các chuyến bay đường dài, cũng như tiếp viên hàng không thân thiện và tiêu chuẩn dịch vụ cao là những điều này đang chờ đón quý khách trong Hạng phổ thông.
Quy định hành lý miễn cước của Aeroflot
Chặng bay |
Hạng ghế |
Hành lý xách tay |
Hành lý ký gửi |
Mọi chặng |
Thương Gia |
1 kiện tối đa 15kg, tổng kích thước 55*40*25cm |
2 kiện, tối đa 32kg/kiện, tổng kích thước tối đa 158cm |
Comfort Class |
1 kiện tối đa 10kg, tổng kích thước 55*40*25cm |
2 kiện, tối đa 23kg/kiện, tổng kích thước tối đa 158cm |
|
Phổ Thông |
1 kiện tối đa 10kg, tổng kích thước 55*40*25cm |
1 kiện, tối đa 23kg, tổng kích thước tối đa 158cm |
Thông tin vé máy bay Aeroflot
Với mạng lưới toàn cầu, hãng hàng không Aeroflot cung cấp vé máy bay đi Nga, vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, các nước khác thuộc khu vực châu Á, châu Mỹ, châu Âu, châu Đại Dương và châu Phi ở mức giá cạnh tranh đem đến nhiều sự lựa cho hành khách với tần suất bay linh hoạt.
Bảng giá vé máy bay Aeroflot mới nhất
Điểm đến |
Khởi hành từ TP.HCM |
Khởi hành từ Hà Nội |
||
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
|
Vé máy bay Aeroflot đi Nga và các quốc gia độc lập |
||||
Abakan (ABA) |
460 |
670 |
470 |
680 |
Anadyr (DYR) |
470 |
680 |
480 |
690 |
Anapa (AAQ) |
210 |
320 |
220 |
330 |
Arkhangelsk (ARH) |
220 |
320 |
230 |
330 |
Astrakhan (ASF) |
230 |
340 |
240 |
350 |
Barnaul (BAX) |
450 |
660 |
460 |
470 |
Belgorod (EGO) |
210 |
320 |
220 |
330 |
Blagoveshchensk (BQS) |
410 |
620 |
420 |
630 |
Chelyabinsk (CEK) |
220 |
330 |
230 |
340 |
Chita (HTA) |
420 |
630 |
430 |
640 |
Ekaterinburg (SVX) |
230 |
340 |
240 |
350 |
Gelendzik (GDZ) |
240 |
350 |
350 |
360 |
Gorno – Ataysk (RGK) |
420 |
630 |
430 |
640 |
Grozny (GRV) |
310 |
460 |
320 |
470 |
Irkutsk (IKT) |
260 |
370 |
270 |
380 |
Iturup island (ITU) |
430 |
640 |
440 |
650 |
Izhevesk (IJK) |
440 |
650 |
450 |
660 |
Khanty – Mansiysk (HMA) |
460 |
670 |
470 |
680 |
Komsomolsk – on – Armur (KXK) |
470 |
680 |
480 |
690 |
Krasnodar (KRR) |
240 |
350 |
250 |
360 |
Krasnoyarsk (KJA) |
430 |
640 |
440 |
650 |
Magadan (GDA) |
450 |
660 |
460 |
670 |
Magas (IGT) |
220 |
330 |
230 |
340 |
Magnitogorsk (MQF) |
230 |
340 |
240 |
350 |
Makhachkala (MCX) |
240 |
350 |
250 |
360 |
Mineralnye Vody (MRV) |
250 |
360 |
260 |
370 |
Moscow (SVO) |
180 |
260 |
190 |
270 |
Murmansk (MMK) |
260 |
370 |
270 |
380 |
Nalchik (NAL) |
270 |
380 |
390 |
410 |
Naryan – Mar (NNM) |
460 |
670 |
470 |
680 |
Neryungri (NER) |
250 |
360 |
260 |
370 |
Nikolaevesk – on – Amur (NLI) |
430 |
640 |
440 |
650 |
Nizhnekamsk (NBC) |
210 |
320 |
220 |
340 |
Nizhny Novgorod (GOJ) |
220 |
330 |
230 |
340 |
Nogliki (NGK) |
240 |
350 |
250 |
360 |
Norilsk (NSK) |
420 |
630 |
430 |
640 |
Novy Urengoy (NUX) |
430 |
640 |
440 |
650 |
Okha (OHH) |
440 |
650 |
450 |
660 |
Omsk (OMS) |
450 |
660 |
460 |
670 |
Orenburg (REN) |
310 |
460 |
320 |
470 |
Perm (PEE) |
320 |
470 |
330 |
480 |
Petropavlovsk – Kamchatsky (PKC) |
440 |
650 |
450 |
660 |
Rostov – on – Don (ROV) |
280 |
390 |
290 |
410 |
Saint Petersburg (LED) |
260 |
370 |
270 |
380 |
Salekhard (SLY) |
350 |
510 |
360 |
520 |
Samara (KUF) |
290 |
410 |
310 |
460 |
Saransk (SKX) |
280 |
390 |
290 |
410 |
Saratov (RTW) |
310 |
460 |
320 |
470 |
Shakhtersk (EKS) |
420 |
630 |
430 |
640 |
Simferopol (SIP) |
250 |
360 |
260 |
370 |
Sochi (AER) |
220 |
330 |
230 |
340 |
Solovetsky (CSH) |
420 |
630 |
430 |
640 |
Sovetskaya Gavan (GVN) |
320 |
470 |
330 |
480 |
Stavropol (STW) |
450 |
660 |
460 |
670 |
Surgut (SGC) |
470 |
690 |
480 |
690 |
Syktyvkar (SCW) |
230 |
340 |
240 |
350 |
Tomsk (TOF) |
460 |
670 |
470 |
680 |
Tynda (TYD) |
470 |
680 |
480 |
690 |
Tyumen (TJM) |
430 |
640 |
440 |
650 |
Ufa (UFA) |
230 |
340 |
240 |
350 |
Ulyanovsk (ULV) |
270 |
380 |
280 |
390 |
Vladikavkaz (OGZ) |
260 |
370 |
270 |
380 |
Vladivostok (VVO) |
430 |
640 |
440 |
650 |
Volgograd (VOG) |
230 |
340 |
240 |
350 |
Voronezh (VOZ) |
240 |
350 |
250 |
360 |
Yakutsk (YKS) |
410 |
620 |
420 |
630 |
Yuzhno – Kurilsk (DEE) |
420 |
630 |
430 |
640 |
Yuzhno – Sakhanlinsk (UUS) |
430 |
640 |
440 |
650 |
Yerevan (EVN) |
280 |
390 |
290 |
410 |
Baku (GYD) |
290 |
410 |
310 |
460 |
Minsk (MSQ) |
220 |
330 |
230 |
340 |
Aktau (SCO) |
270 |
380 |
280 |
390 |
Aktobe (AKX) |
310 |
460 |
320 |
470 |
Almaty (ALA) |
280 |
390 |
290 |
410 |
Astana (TSE) |
310 |
460 |
320 |
470 |
Atyrau (GUW) |
260 |
370 |
270 |
380 |
Karaganda (KGF) |
250 |
360 |
260 |
370 |
Kostanay (KSN) |
270 |
380 |
280 |
390 |
Kyzylorda (KZO) |
280 |
390 |
290 |
410 |
Pavlodar (PWQ) |
310 |
460 |
320 |
470 |
Shymkent (CIT) |
320 |
470 |
330 |
480 |
Ust – Kamenogorsk (UKK) |
330 |
480 |
340 |
490 |
Bishkek (FRU) |
270 |
380 |
280 |
390 |
Osh (OSS) |
410 |
620 |
420 |
630 |
Chisinau (KIV) |
280 |
390 |
290 |
410 |
Dushanbe (DYU) |
310 |
460 |
320 |
470 |
Khudzhand (LBD) |
320 |
470 |
330 |
480 |
Ashgabat (ASB) |
340 |
480 |
350 |
490 |
Dnepropetrovsk (DNK) |
410 |
620 |
420 |
630 |
Kharkiv (HRK) |
430 |
640 |
440 |
650 |
Kiev (KPB) |
450 |
660 |
460 |
670 |
Odessa (ODS) |
420 |
630 |
430 |
640 |
Bukhara (BHK) |
430 |
640 |
440 |
650 |
Fergana (FEG) |
450 |
660 |
460 |
670 |
Namangan (NMA) |
470 |
680 |
480 |
690 |
Navoi (NVY) |
410 |
620 |
420 |
630 |
Samarkand (SKY) |
420 |
630 |
430 |
640 |
Tashkent (TAS) |
430 |
640 |
440 |
650 |
Urgench (UGC) |
440 |
650 |
450 |
660 |
Vé máy bay Aeroflot đi Mỹ |
||||
Atlanta (ATL) |
410 |
620 |
420 |
630 |
Chicago (ORD) |
420 |
630 |
430 |
640 |
Dallas (DFW) |
430 |
640 |
440 |
650 |
Honolulu (HNL) |
450 |
660 |
460 |
670 |
Houston (IAH) |
380 |
530 |
390 |
540 |
Los Angeles (LAX) |
390 |
540 |
410 |
620 |
Miami (MIA) |
420 |
630 |
430 |
640 |
New York (JFK) |
440 |
650 |
450 |
660 |
San Francisco (SFO) |
450 |
660 |
460 |
670 |
San Jose (SJC) |
380 |
530 |
390 |
540 |
Seattle (SEA) |
410 |
620 |
420 |
630 |
Washington (IAD) |
430 |
630 |
440 |
650 |
Vé máy bay Aeroflot đi châu Á |
||||
Bắc Kinh (PEK) |
320 |
470 |
330 |
480 |
Thành Đô (CTU) |
330 |
480 |
350 |
510 |
Trùng Khánh (CKG) |
360 |
510 |
370 |
520 |
Đại Liên (DLC) |
410 |
620 |
420 |
630 |
Quảng Châu (CAN) |
420 |
630 |
430 |
640 |
Thượng Hải (SHA) |
440 |
650 |
450 |
660 |
Thượng Hải (PVG) |
370 |
520 |
380 |
530 |
Thẩm Dương (SHE) |
380 |
530 |
390 |
540 |
Thẩm Quyến (SZX) |
410 |
620 |
420 |
630 |
Tây An (XIY) |
420 |
630 |
430 |
640 |
Hàng Châu (HGH) |
440 |
650 |
450 |
660 |
Singapore (SIN) |
460 |
670 |
470 |
680 |
Hong Kong (HKG) |
480 |
690 |
490 |
710 |
Đài Bắc (TPE) |
390 |
540 |
410 |
620 |
Fukuoka (FUK) |
420 |
630 |
430 |
640 |
Nagoya (NGO) |
440 |
650 |
450 |
660 |
Osaka (KIX) |
460 |
670 |
470 |
680 |
Sapporo (CTS) |
480 |
690 |
490 |
710 |
Tokyo (NRT) |
340 |
450 |
350 |
510 |
Seoul (ICN) |
360 |
510 |
370 |
520 |
Kuala Lumpur (KUL) |
380 |
530 |
390 |
540 |
Jakarta (CGK) |
410 |
620 |
420 |
630 |
Manila (MNL) |
430 |
640 |
440 |
650 |
Yangon (RGN) |
450 |
660 |
460 |
670 |
Mumbai (BOM) |
470 |
680 |
480 |
690 |
Phnom Penh (PNH) |
380 |
530 |
390 |
540 |
Vé máy bay Aeroflot đi châu Âu |
||||
Vienna (VIE) |
260 |
370 |
270 |
380 |
Copenhagen (CPH) |
270 |
380 |
280 |
390 |
Helsinki (HEL) |
230 |
340 |
240 |
350 |
Paris (CDG) |
240 |
350 |
250 |
360 |
Frankfurt (FRA) |
310 |
460 |
320 |
470 |
Munich (MUC) |
270 |
380 |
280 |
390 |
Athens (ATH) |
280 |
390 |
290 |
410 |
Rome (FCO) |
250 |
360 |
260 |
370 |
Stockholm (ARN) |
320 |
470 |
330 |
480 |
Zurich (ZRH) |
270 |
380 |
280 |
390 |
Istanbul (IST) |
280 |
390 |
290 |
410 |
London (LHR) |
290 |
410 |
310 |
460 |
Lisbon (LIS) |
310 |
460 |
320 |
470 |
Warsaw (WAW) |
230 |
340 |
240 |
350 |
Oslo (OSL) |
240 |
350 |
250 |
360 |
Madrid (MAD) |
250 |
360 |
260 |
370 |
Vé máy bay Aeroflot đi châu Đại Dương |
||||
Brisbane (BNE) |
360 |
510 |
370 |
520 |
Melbourne (MEL) |
370 |
520 |
380 |
530 |
Perth (PER) |
380 |
530 |
390 |
540 |
Sydney (SYD) |
310 |
460 |
320 |
470 |
Auckland (AKL) |
330 |
480 |
340 |
490 |
Vé máy bay Aeroflot đi Trung Đông và Châu Phi |
||||
Tel Aviv (TLV) |
270 |
380 |
280 |
390 |
Cairo (CAI) |
280 |
390 |
290 |
410 |
Dubai (DXB) |
290 |
410 |
310 |
460 |
Jeddah (JED) |
260 |
370 |
270 |
380 |
Nairobi (NBO) |
270 |
380 |
280 |
390 |
Lưu ý:
- Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
- Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
- Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.
Các dịch vụ hỗ trợ từ văn phòng đại diện Aeroflot
- Văn phòng đại diện Aeroflot luôn cung cấp vé máy bay đi Nga, vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, các nước châu Âu, châu Á luôn luôn rẻ nhất.
- Tư vấn visa đi Mỹ, Canada, các nước châu Âu, châu Á miễn phí.
- Hỗ trợ dịch vụ đặc biệt cho người cao tuổi, người khuyết tật, phụ nữ mang thai, trẻ em đi một mình, trẻ sơ sinh…
- Hướng dẫn đặt chỗ ngồi phù hợp với từng đối tượng, thủ tục tại sân bay, suất ăn đặc biệt, mang theo thú cưng, nôi trẻ em…
- Hỗ trợ hoàn đổi vé máy bay Aeroflot nhanh chóng
- Xuất vé nhanh chóng và giao vé tận nơi miễn phí cho hành khách có nhu cầu
Cách đặt vé máy bay Aeroflot
Hãy nhanh tay đặt vé máy bay đi Nga, vé máy bay đi Mỹ, vé máy bay đi Canada, các nước khác thuộc khu vực châu Á, châu Mỹ, châu Âu, châu Đại Dương và châu Phi từ Aeroflot ngay hôm nay!
|