Là một trong những hãng hàng không giá rẻ lớn nhất ở Indonesia, Lion Air phục vụ 183 tuyến bay nội địa và quốc tế. Nhờ vào những cống hiến của mình cho ngành hàng không, Lion Air đã nhận được danh hiệu Hãng bay giá rẻ có chất lượng khoang và ghế ngồi tốt nhất thế giới từ Skytrax World Airline.
Các hạng ghế của Lion Air
Hạng Thương Gia
Đối với Hạng thương gia của Lion Air, hành khách được trải nghiệm ghế rộng 38 inch (khoảng 96 cm), tạo không gian rộng lớn và thoải mái cùng hành lý kí gửi lên đến 35 kg. Lion Air cũng phục vụ các bữa ăn miễn phí trên chuyến bay cho hành khách hạng thương gia.
Hạng Phổ Thông
Đối với hạng phổ thông, hành khách có cơ hội bay với ghế rộng 29-inch (khoảng 74 cm) được bọc bởi chất liệu da thoải mái với mức giá rẻ cạnh tranh. Hạng phổ thông của Lion Air cũng cho phép hành khách mang theo 15 kg hành lý kí gửi đối với chuyến bay trong nước và 20 kg hành lý kí gửi cho chuyến bay quốc tế.
Mức hành lý miễn cước của Lion Air
Chặng bay |
Hạng Ghế |
Hành lý xách tay |
Hành lý ký gửi |
Mọi chặng |
Hạng phổ thông |
Tối đa 7 kg (Kích thước: 40 x 20 x 30 cm) |
Tối đa 20 kg
|
Hạng thương gia |
Tối đa 30 kg |
Thông tin vé máy bay Lion Air
Với mạng lưới toàn cầu, hãng hàng không Lion Air cung cấp vé máy bay tết đi Indonesia, vé máy bay đi Thái Lan, vé máy bay đi Malaysia, các nước châu Á, các nước châu Đại Dương ở mức giá thấp nhất đem đến nhiều sự lựa cho hành khách với tần suất bay linh hoạt.
Bảng giá vé máy bay Lion Air mới nhất
Điểm đến |
Khởi hành từ TP.HCM |
Khởi hành từ Hà Nội |
||
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
|
Vé máy bay Lion Air đi Java |
||||
Bandung (BDO) |
60 |
90 |
70 |
105 |
Jakarta (CGK) |
50 |
70 |
60 |
90 |
Malang (MLG) |
80 |
120 |
90 |
130 |
Semarang (SRG) |
70 |
110 |
80 |
120 |
Solo (SOC) |
120 |
180 |
130 |
190 |
Surabaya (SUB) |
90 |
130 |
110 |
160 |
Yogyakarta (JOG) |
80 |
120 |
90 |
130 |
Jember (JBB) |
90 |
130 |
100 |
150 |
Vé máy bay Lion Air đi Borneo |
||||
Balikpapan (BPN) |
90 |
130 |
95 |
135 |
Banjarmasin (BDJ) |
80 |
120 |
90 |
130 |
Berau (BEJ) |
70 |
110 |
80 |
120 |
Ketapang (KTG) |
110 |
160 |
120 |
180 |
Kotabaru (KBU) |
90 |
130 |
100 |
150 |
Malinau (MWW) |
120 |
180 |
130 |
190 |
Palangkaraya (PKY) |
130 |
190 |
140 |
220 |
Pangkalan Bun (PKN) |
80 |
120 |
90 |
130 |
Pontianak (PNK) |
90 |
130 |
100 |
150 |
Putussibau(PSU) |
110 |
160 |
120 |
180 |
Sampit (SMQ) |
120 |
180 |
130 |
190 |
Sintang (SQG) |
140 |
210 |
150 |
220 |
Tanjung Selor (TJS) |
130 |
190 |
140 |
210 |
Tarakan (TRK) |
120 |
180 |
130 |
190 |
Vé máy bay Lion Air đi Sumatera |
||||
Banda Aceh (BTJ) |
150 |
220 |
160 |
240 |
Bandar Lampung (TKG) |
70 |
110 |
80 |
120 |
Batam (BTH) |
90 |
130 |
100 |
150 |
Bengkulu (BKS) |
130 |
190 |
140 |
210 |
Gunung Sitoli (GNS) |
110 |
160 |
120 |
180 |
Jambi (DJB) |
120 |
180 |
130 |
190 |
Lhokseumawe (LSW) |
130 |
190 |
140 |
210 |
Medan (KNO) |
90 |
130 |
110 |
160 |
Meulaboh (MEQ) |
120 |
180 |
130 |
190 |
Natuna (NTX) |
130 |
190 |
140 |
210 |
Padang (PDG) |
140 |
210 |
150 |
220 |
Palembang (PLM) |
130 |
190 |
140 |
210 |
Pangkai Pinang (PGK) |
120 |
180 |
130 |
190 |
Pekanbaru (PKU) |
150 |
220 |
160 |
240 |
Sibolga (FLZ) |
140 |
210 |
150 |
220 |
Silangit (DTB) |
170 |
250 |
180 |
260 |
Tanjung Pandan (TJQ) |
130 |
190 |
140 |
210 |
Tanjung Pinang (TNJ) |
140 |
210 |
150 |
220 |
Lubuk Linggau (LKI) |
150 |
220 |
160 |
240 |
Muara Bungo (MWS) |
180 |
270 |
190 |
280 |
Sabang (SBG) |
170 |
250 |
180 |
260 |
Dumai (DUM) |
190 |
280 |
210 |
320 |
Simeulue (SMG) |
160 |
240 |
170 |
250 |
Vé máy bay Lion Air đi Sulawesi |
||||
Baubau Buton (BUW) |
160 |
240 |
170 |
250 |
Gorontalo (GTO) |
140 |
210 |
150 |
220 |
Kendari (KDI) |
170 |
250 |
180 |
270 |
Luwuk (LUW) |
190 |
270 |
210 |
320 |
Makassar (UPG) |
150 |
220 |
160 |
240 |
Mamuju (MJU) |
210 |
320 |
220 |
330 |
Manado (MDC) |
160 |
240 |
170 |
250 |
Naha (NAH) |
170 |
250 |
180 |
240 |
Palu (PLW) |
180 |
270 |
190 |
280 |
Pomala (PUM) |
190 |
280 |
210 |
320 |
Poso (PSJ) |
230 |
350 |
240 |
360 |
Wakatobi (WNI) |
220 |
330 |
230 |
340 |
Tolitoli (TLI) |
180 |
240 |
190 |
250 |
Buol (UOL) |
230 |
340 |
240 |
350 |
Selayar (YKR) |
190 |
270 |
210 |
320 |
Vé máy bay Lion Air đi Đảo Bai & Lesser Sunda |
||||
Alor (ARD) |
230 |
340 |
240 |
350 |
Bima (BMU) |
210 |
320 |
220 |
330 |
Bali (DPS) |
170 |
250 |
180 |
260 |
Ende (ENE) |
180 |
260 |
190 |
270 |
Kupang (KOE) |
220 |
330 |
230 |
340 |
Labuan Bajo (LBU) |
190 |
270 |
210 |
320 |
Lombok (LOP) |
120 |
180 |
130 |
190 |
Maumere (MOF) |
190 |
270 |
210 |
320 |
Sumbawa Besar (SWQ) |
240 |
350 |
250 |
360 |
Waingapu (WGP) |
220 |
330 |
230 |
340 |
Atambua (ABU) |
180 |
270 |
190 |
280 |
Bajawa (BJW) |
160 |
240 |
170 |
250 |
Larantuka (LKA) |
180 |
270 |
190 |
280 |
Vé máy bay Lion Air đi Moluccas và Papua |
||||
Ambon (AMQ) |
160 |
240 |
170 |
250 |
Blak (BIK) |
180 |
240 |
190 |
250 |
Buli Maba (WUB) |
210 |
320 |
220 |
330 |
Fak Fak (FKQ) |
170 |
250 |
180 |
260 |
Jayapura (DJJ) |
190 |
270 |
210 |
320 |
Kaimana (KNG) |
220 |
330 |
230 |
340 |
Langgur Kei (LUV) |
230 |
340 |
240 |
350 |
Manokwari (MKW) |
220 |
330 |
230 |
340 |
Merauke (MKQ) |
180 |
260 |
190 |
270 |
Nabire (NBX) |
170 |
250 |
180 |
260 |
Sorong (SOQ) |
190 |
270 |
210 |
320 |
Ternate (TTE) |
240 |
350 |
250 |
360 |
Timika (TIM) |
260 |
370 |
270 |
380 |
Tobelo (KAZ) |
230 |
340 |
240 |
350 |
Wamena (WMX) |
250 |
360 |
260 |
370 |
Đảo Morotai (OTI) |
180 |
260 |
190 |
270 |
Galela (GLX) |
190 |
270 |
210 |
320 |
Saumlaki (SXK) |
160 |
240 |
170 |
250 |
Vé máy bay Lion Air đi Malaysia |
||||
Johor Bahru (JHB) |
180 |
250 |
190 |
270 |
Kuching (KCH) |
190 |
270 |
210 |
320 |
Kuala Lumpur (KUL) |
40 |
60 |
50 |
70 |
Kota Kinabalu (BKI) |
210 |
320 |
220 |
330 |
Langkawi (LGK) |
150 |
220 |
160 |
230 |
Malcacca (MKZ) |
170 |
250 |
180 |
260 |
Penang (PEN) |
190 |
270 |
210 |
320 |
Vé máy bay Lion Air đi Thái Lan |
||||
Bangkok (DMK) |
180 |
260 |
190 |
270 |
Chiang Mai (CNX) |
170 |
250 |
180 |
260 |
Hat Yai (HDY) |
190 |
270 |
210 |
320 |
Krabi (KBV) |
160 |
240 |
170 |
250 |
Phuket (HKT) |
150 |
220 |
160 |
240 |
Surat Thani (URT) |
170 |
250 |
180 |
260 |
Udon Thani (UTH) |
210 |
320 |
220 |
330 |
Chiang Rai (CEI) |
230 |
340 |
240 |
350 |
Vé máy bay Lion Air đi các nước khác |
||||
Singapore (SIN) |
210 |
320 |
220 |
330 |
Thượng Hải (PVG) |
230 |
340 |
240 |
350 |
Thẩm Quyến (SZX) |
240 |
350 |
250 |
360 |
Hong Kong (HKG) |
220 |
330 |
230 |
340 |
Yangon (RGN) |
80 |
120 |
90 |
130 |
Đài Bắc (TPE) |
110 |
160 |
120 |
180 |
Kochi (COK) |
90 |
130 |
100 |
150 |
New Dehli (DEL) |
120 |
180 |
130 |
190 |
Mumbai (BOM) |
140 |
210 |
150 |
220 |
Dhaka (DAC) |
70 |
110 |
80 |
120 |
Kathmandu (KTM) |
80 |
120 |
90 |
130 |
Colombo (CMB) |
90 |
130 |
100 |
150 |
Melbourne (MEL) |
110 |
160 |
120 |
180 |
Perth (PER) |
120 |
180 |
130 |
190 |
Jeddah (JED) |
140 |
210 |
150 |
220 |
Lưu ý:
- Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
- Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
- Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.
Các dịch vụ hỗ trợ từ văn phòng đại diện Lion Air
- Văn phòng đại diện Lion Air luôn cung cấp vé máy bay đi Thái Lan, vé máy bay đi Indonesia, các nước châu Á, các nước châu Đại Dương luôn luôn rẻ nhất.
- Tư vấn visa vé máy bay đi Trung Quốc, Đài Loan, các nước châu Á, châu Úc miễn phí.
- Hỗ trợ dịch vụ đặc biệt cho người cao tuổi, người khuyết tật, phụ nữ mang thai, trẻ em đi một mình, trẻ sơ sinh…
- Hướng dẫn đặt chỗ ngồi phù hợp với từng đối tượng, thủ tục tại sân bay, suất ăn đặc biệt, mang theo thú cưng, nôi trẻ em…
- Hỗ trợ hoàn đổi vé máy bay Lion Air nhanh chóng
- Xuất vé nhanh chóng và giao vé tận nơi miễn phí cho hành khách có nhu cầu
Cách đặt vé máy bay Lion Air
Hãy nhanh tay đặt vé máy bay đi Indonesia, vé máy bay đi Thái Lan, vé máy bay đi Malaysia, các nước châu Á, các nước châu Đại Dương từ Lion Air ngay hôm nay!
|