HỆ THỐNG BÁN VÉ TRỰC TUYẾN HÀNG ĐẦU VIỆT NAM
T2 - T6: 8h - 21h T7 - CN: 8h30 - 20h

Hãng hàng không Lion Air

Là một trong những hãng hàng không giá rẻ lớn nhất ở Indonesia, Lion Air phục vụ 183 tuyến bay nội địa và quốc tế. Nhờ vào những cống hiến của mình cho ngành hàng không, Lion Air đã nhận được danh hiệu Hãng bay giá rẻ có chất lượng khoang và ghế ngồi tốt nhất thế giới từ Skytrax World Airline.

Lion Air 1
Lion Air đã nhận được danh hiệu Hãng bay giá rẻ có chất lượng khoang và ghế ngồi tốt nhất thế giới từ Skytrax

Các hạng ghế của Lion Air

Hạng Thương Gia

Đối với Hạng thương gia của Lion Air, hành khách được trải nghiệm ghế rộng 38 inch (khoảng 96 cm), tạo không gian rộng lớn và thoải mái cùng hành lý kí gửi lên đến 35 kg. Lion Air cũng phục vụ các bữa ăn miễn phí trên chuyến bay cho hành khách hạng thương gia.

Lion Air 2

Hạng Phổ Thông

Đối với hạng phổ thông, hành khách có cơ hội bay với ghế rộng 29-inch (khoảng 74 cm) được bọc bởi chất liệu da thoải mái với mức giá rẻ cạnh tranh. Hạng phổ thông của Lion Air cũng cho phép hành khách mang theo 15 kg hành lý kí gửi đối với chuyến bay trong nước và 20 kg hành lý kí gửi cho chuyến bay quốc tế.

Lion Air 3

Mức hành lý miễn cước của Lion Air

Chặng bay

Hạng Ghế

Hành lý xách tay

Hành lý ký gửi

Mọi chặng

Hạng phổ thông

Tối đa 7 kg

(Kích thước: 40 x 20 x 30 cm)

Tối đa 20 kg

 

Hạng thương gia

Tối đa 30 kg

Thông tin vé máy bay Lion Air

Với mạng lưới toàn cầu, hãng hàng không Lion Air cung cấp vé máy bay tết đi Indonesia, vé máy bay đi Thái Lan, vé máy bay đi Malaysia, các nước châu Á, các nước châu Đại Dương ở mức giá thấp nhất đem đến nhiều sự lựa cho hành khách với tần suất bay linh hoạt.

Bảng giá vé máy bay Lion Air mới nhất

Điểm đến

Khởi hành từ TP.HCM

Khởi hành từ Hà Nội

1 chiều

Khứ hồi

1 chiều

Khứ hồi

Vé máy bay Lion Air đi Java

Bandung (BDO)

60

90

70

105

Jakarta (CGK)

50

70

60

90

Malang (MLG)

80

120

90

130

Semarang (SRG)

70

110

80

120

Solo (SOC)

120

180

130

190

Surabaya (SUB)

90

130

110

160

Yogyakarta (JOG)

80

120

90

130

Jember (JBB)

90

130

100

150

Vé máy bay Lion Air đi Borneo

Balikpapan (BPN)

90

130

95

135

Banjarmasin (BDJ)

80

120

90

130

Berau (BEJ)

70

110

80

120

Ketapang (KTG)

110

160

120

180

Kotabaru (KBU)

90

130

100

150

Malinau (MWW)

120

180

130

190

Palangkaraya (PKY)

130

190

140

220

Pangkalan Bun (PKN)

80

120

90

130

Pontianak  (PNK)

90

130

100

150

Putussibau(PSU)

110

160

120

180

Sampit (SMQ)

120

180

130

190

Sintang (SQG)

140

210

150

220

Tanjung Selor (TJS)

130

190

140

210

Tarakan (TRK)

120

180

130

190

Vé máy bay Lion Air đi Sumatera

Banda Aceh (BTJ)

150

220

160

240

Bandar Lampung (TKG)

70

110

80

120

Batam (BTH)

90

130

100

150

Bengkulu (BKS)

130

190

140

210

Gunung Sitoli (GNS)

110

160

120

180

Jambi (DJB)

120

180

130

190

Lhokseumawe (LSW)

130

190

140

210

Medan (KNO)

90

130

110

160

Meulaboh (MEQ)

120

180

130

190

Natuna (NTX)

130

190

140

210

Padang (PDG)

140

210

150

220

Palembang (PLM)

130

190

140

210

Pangkai Pinang (PGK)

120

180

130

190

Pekanbaru (PKU)

150

220

160

240

Sibolga (FLZ)

140

210

150

220

Silangit (DTB)

170

250

180

260

Tanjung Pandan (TJQ)

130

190

140

210

Tanjung Pinang (TNJ)

140

210

150

220

Lubuk Linggau (LKI)

150

220

160

240

Muara Bungo (MWS)

180

270

190

280

Sabang (SBG)

170

250

180

260

Dumai (DUM)

190

280

210

320

Simeulue (SMG)

160

240

170

250

Vé máy bay Lion Air đi Sulawesi

Baubau Buton (BUW)

160

240

170

250

Gorontalo (GTO)

140

210

150

220

Kendari (KDI)

170

250

180

270

Luwuk (LUW)

190

270

210

320

Makassar (UPG)

150

220

160

240

Mamuju (MJU)

210

320

220

330

Manado (MDC)

160

240

170

250

Naha (NAH)

170

250

180

240

Palu (PLW)

180

270

190

280

Pomala (PUM)

190

280

210

320

Poso (PSJ)

230

350

240

360

Wakatobi (WNI)

220

330

230

340

Tolitoli (TLI)

180

240

190

250

Buol (UOL)

230

340

240

350

Selayar (YKR)

190

270

210

320

Vé máy bay Lion Air đi Đảo Bai & Lesser Sunda

Alor (ARD)

230

340

240

350

Bima (BMU)

210

320

220

330

Bali (DPS)

170

250

180

260

Ende (ENE)

180

260

190

270

Kupang (KOE)

220

330

230

340

Labuan Bajo (LBU)

190

270

210

320

Lombok (LOP)

120

180

130

190

Maumere (MOF)

190

270

210

320

Sumbawa Besar (SWQ)

240

350

250

360

Waingapu (WGP)

220

330

230

340

Atambua (ABU)

180

270

190

280

Bajawa (BJW)

160

240

170

250

Larantuka (LKA)

180

270

190

280

Vé máy bay Lion Air đi Moluccas và Papua

Ambon (AMQ)

160

240

170

250

Blak (BIK)

180

240

190

250

Buli Maba (WUB)

210

320

220

330

Fak Fak (FKQ)

170

250

180

260

Jayapura (DJJ)

190

270

210

320

Kaimana (KNG)

220

330

230

340

Langgur Kei (LUV)

230

340

240

350

Manokwari (MKW)

220

330

230

340

Merauke (MKQ)

180

260

190

270

Nabire (NBX)

170

250

180

260

Sorong (SOQ)

190

270

210

320

Ternate (TTE)

240

350

250

360

Timika (TIM)

260

370

270

380

Tobelo (KAZ)

230

340

240

350

Wamena (WMX)

250

360

260

370

Đảo Morotai (OTI)

180

260

190

270

Galela (GLX)

190

270

210

320

Saumlaki (SXK)

160

240

170

250

Vé máy bay Lion Air đi Malaysia

Johor Bahru (JHB)

180

250

190

270

Kuching (KCH)

190

270

210

320

Kuala Lumpur (KUL)

40

60

50

70

Kota Kinabalu (BKI)

210

320

220

330

Langkawi (LGK)

150

220

160

230

Malcacca (MKZ)

170

250

180

260

Penang (PEN)

190

270

210

320

Vé máy bay Lion Air đi Thái Lan

Bangkok (DMK)

180

260

190

270

Chiang Mai (CNX)

170

250

180

260

Hat Yai (HDY)

190

270

210

320

Krabi (KBV)

160

240

170

250

Phuket (HKT)

150

220

160

240

Surat Thani (URT)

170

250

180

260

Udon Thani (UTH)

210

320

220

330

Chiang Rai (CEI)

230

340

240

350

Vé máy bay Lion Air đi các nước khác

Singapore (SIN)

210

320

220

330

Thượng Hải (PVG)

230

340

240

350

Thẩm Quyến (SZX)

240

350

250

360

Hong Kong (HKG)

220

330

230

340

Yangon (RGN)

80

120

90

130

Đài Bắc (TPE)

110

160

120

180

Kochi (COK)

90

130

100

150

New Dehli (DEL)

120

180

130

190

Mumbai (BOM)

140

210

150

220

Dhaka (DAC)

70

110

80

120

Kathmandu (KTM)

80

120

90

130

Colombo (CMB)

90

130

100

150

Melbourne (MEL)

110

160

120

180

Perth (PER)

120

180

130

190

Jeddah (JED)

140

210

150

220

Lưu ý:

  • Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
  • Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
  • Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.

Các dịch vụ hỗ trợ từ văn phòng đại diện Lion Air

  • Văn phòng đại diện Lion Air luôn cung cấp vé máy bay đi Thái Lan, vé máy bay đi Indonesia, các nước châu Á, các nước châu Đại Dương luôn luôn rẻ nhất.
  • Tư vấn visa vé máy bay đi Trung Quốc, Đài Loan, các nước châu Á, châu Úc miễn phí.
  • Hỗ trợ dịch vụ đặc biệt cho người cao tuổi, người khuyết tật, phụ nữ mang thai, trẻ em đi một mình, trẻ sơ sinh…
  • Hướng dẫn đặt chỗ ngồi phù hợp với từng đối tượng, thủ tục tại sân bay, suất ăn đặc biệt, mang theo thú cưng, nôi trẻ em…
  • Hỗ trợ hoàn đổi vé máy bay Lion Air nhanh chóng
  • Xuất vé nhanh chóng và giao vé tận nơi miễn phí cho hành khách có nhu cầu
Lion Air 4
Văn phòng đại diện Lion Air luôn cung cấp vé máy bay đi Thái Lan, vé máy bay đi Indonesia rẻ nhất

Cách đặt vé máy bay Lion Air

Hãy nhanh tay đặt vé máy bay đi Indonesia, vé máy bay đi Thái Lan, vé máy bay đi Malaysia, các nước châu Á, các nước châu Đại Dương từ Lion Air ngay hôm nay!

  • Trực tiếp: Tại 173 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp.HCM.
  • Qua điện thoại: Gọi đến tổng đài 028.3925.6479 – 028.3925.1759
  • Qua website: Quý khách truy cập vào trang website, chọn lựa hành trình, số lượng vé cần mua, họ tên hành khách bay, thông tin liên hệ ….

Cách đặt vé máy bay tại VéMáyBay123.VN

  • Đặt vé trực tuyến

    Kiểm tra giá vé và đặt vé trực tuyến tại đây

  • Gọi điện tổng đài đặt vé

    Tổng đài tư vấn: 028 3925 6479
    Hotline: 028 3925 1759

  • Văn phòng giao dịch Hồ Chí Minh

    173 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp.HCM

Xem thêm tuyến bay