Sân bay vào các ngày cận Tết rất đông, quý khách mua vé máy bay ngày 29 Tết cần lưu ý chuẩn bị giấy tờ cần thiết để làm thủ tục check in trước khi lên máy bay. Giá vé máy bay 29 Tết khá cao, ở một số chặng có thể hết vé. Quý khách có ý định bay vào ngày 29 Tết nên lưu ý đặt vé sớm qua hotline: 028 3925 6479của đại lý vé giá rẻ TP.HCM.
Thông tin cần biết về vé máy bay ngày 29 Tết
Số lượng hành khách mua vé máy bay ngày 29 Tết sẽ cao hơn các ngày trước đó. Do đó, quý khách cần đặt vé ngày 29 Tết sớm nhất có thể để chắc chắn có vé, mua được vé giá rẻ và được chọn khung giờ bay theo mong muốn.
Ngoài ra, vé máy bay ngày Tết thường không có các chương trình khuyến mãi. Hãng hàng không Vietnam Airlines, hãng VietJet Air, hãng Jetstar sẽ tăng cường thêm các chuyến bay dịp Tết, giá vé máy bay 29 Tết lúc này khá cao.
Quý khách nên sắp xếp đặt vé máy bay Tết sớm và mua vé cho cả gia đình với số lượng lớn để nhận thêm chiết khấu ưu đãi tại đại lý vé máy bay giá rẻ.
Bảng giá vé máy bay ngày 29 Tết khởi hành từ TP.HCM và ngược lại
Điểm đến |
Vietjet Air (VNĐ) |
Jetstar Pacific (VNĐ) |
Vietnam Airlines (VNĐ) |
Bamboo Airways (VNĐ) |
||||
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
|
Hà Nội (HAN) |
399.000 |
598.500 |
544.000 |
816.000 |
949.000 |
1.423.500 |
254.000 |
381.000 |
Hải Phòng (HPH) |
320.000 |
480.000 |
465.000 |
697.500 |
870.000 |
1.305.000 |
175.000 |
262.500 |
Đà Nẵng (DAD) |
250.000 |
375.000 |
395.000 |
592.500 |
800.000 |
1.200.000 |
105.000 |
157.500 |
Nha Trang (CXR) |
210.000 |
315.000 |
355.000 |
532.500 |
760.000 |
1.140.000 |
65.000 |
97.500 |
Đà Lạt (DLI) |
250.000 |
375.000 |
395.000 |
592.500 |
800.000 |
1.200.000 |
105.000 |
157.500 |
Phú Quốc (PQC) |
195.000 |
292.500 |
340.000 |
510.000 |
745.000 |
1.117.500 |
50.000 |
75.000 |
Chu Lai (VCL) |
210.000 |
315.000 |
355.000 |
532.500 |
760.000 |
1.140.000 |
65.000 |
97.500 |
Cà Mau (CAH) |
- |
- |
- |
- |
530.000 |
795.000 |
- |
- |
Côn Đảo (VCS) |
- |
- |
- |
- |
550.000 |
825.000 |
- |
- |
Huế (HUI) |
310.000 |
465.000 |
455.000 |
682.500 |
860.000 |
1.290.000 |
- |
- |
Pleiku (PXU) |
290.000 |
435.000 |
435.000 |
652.500 |
840.000 |
1.260.000 |
- |
- |
Quy Nhơn (UIH) |
255.000 |
382.500 |
400.000 |
600.000 |
805.000 |
1.207.500 |
110.000 |
165.000 |
Rạch Giá (VKG) |
- |
- |
- |
- |
550.000 |
825.000 |
- |
- |
Thanh Hóa (THD) |
290.000 |
435.000 |
435.000 |
652.500 |
840.000 |
1.260.000 |
145.000 |
217.500 |
Vinh (VII) |
410.000 |
615.000 |
555.000 |
832.500 |
960.000 |
1.440.000 |
265.000 |
397.500 |
Đồng Hới (VDH) |
390.000 |
585.000 |
535.000 |
802.500 |
940.000 |
1.410.000 |
- |
- |
Buôn Ma Thuột (BMV) |
250.000 |
375.000 |
395.000 |
592.500 |
800.000 |
1.200.000 |
- |
- |
Bảng giá vé máy bay ngày 29 Tết khởi hành từ Hà Nội và ngược lại
Điểm đến |
Vietjet Air (VNĐ) |
Jetstar Pacific (VNĐ) |
Vietnam Airlines (VNĐ) |
Bamboo Airways (VNĐ) |
||||
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
|
TP.HCM (SGN) |
375.000 |
562.500 |
525.000 |
787.500 |
925.000 |
1.387.500 |
225.000 |
337.500 |
Hải Phòng (HPH) |
- |
- |
- |
- |
1.550.000 |
2.325.000 |
- |
- |
Đà Nẵng (DAD) |
225.000 |
337.500 |
375.000 |
562.500 |
775.000 |
1.162.500 |
175.000 |
262.500 |
Nha Trang (CXR) |
315.000 |
472.500 |
465.000 |
697.500 |
865.000 |
1.297.500 |
165.000 |
247.500 |
Đà Lạt (DLI) |
345.000 |
517.500 |
495.000 |
742.500 |
895.000 |
1.342.500 |
195.000 |
292.500 |
Phú Quốc (PQC) |
385.000 |
577.500 |
535.000 |
802.500 |
935.000 |
1.402.500 |
235.000 |
352.500 |
Chu Lai (VCL) |
215.000 |
322.500 |
- |
- |
555.000 |
832.500 |
- |
- |
Côn Đảo (VCS) |
435.000 |
652.500 |
585.000 |
877.500 |
985.000 |
1.477.500 |
- |
- |
Huế (HUI) |
265.000 |
397.500 |
415.000 |
822.500 |
815.000 |
1.222.500 |
- |
- |
Pleiku (PXU) |
255.000 |
382.500 |
405.000 |
607.500 |
805.000 |
1.207.500 |
105.000 |
157.500 |
Quy Nhơn (UIH) |
349.000 |
523.500 |
499.000 |
748.500 |
899.000 |
1.348.500 |
199.000 |
298.500 |
Rạch Giá (VKG) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Thanh Hóa (THD) |
- |
- |
450.000 |
112.500 |
1.550.000 |
2.325.000 |
- |
- |
Vinh (VII) |
265.000 |
397.500 |
415.000 |
622.500 |
815.000 |
1.222.500 |
115.000 |
172.500 |
Đồng Hới (VDH) |
275.000 |
412.500 |
425.000 |
637.500 |
825.000 |
1.237.500 |
125.000 |
187.500 |
Buôn Ma Thuột (BMV) |
285.000 |
427.500 |
- |
- |
835.000 |
902.500 |
135.000 |
202.500 |
Bảng giá vé máy bay ngày 29 Tết khởi hành từ Đà Nẵng và ngược lại
Điểm đến |
Vietjet Air (VNĐ) |
Jetstar Pacific (VNĐ) |
Vietnam Airlines (VNĐ) |
Bamboo Airways (VNĐ) |
||||
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
|
Hà Nội (HAN) |
245.000 |
367.500 |
395.000 |
592.500 |
795.000 |
1.192.500 |
195.000 |
292.500 |
TP.HCM (SGN) |
349.000 |
523.500 |
499.000 |
748.500 |
899.000 |
1.348.500 |
- |
- |
Hải Phòng (HPH) |
299.000 |
448.500 |
- |
- |
849.000 |
1.273.500 |
- |
- |
Nha Trang (CXR) |
255.000 |
382.500 |
- |
- |
805.000 |
1.207.500 |
- |
- |
Đà Lạt (DLI) |
- |
- |
- |
- |
349.000 |
523.500 |
- |
- |
Phú Quốc (PQC) |
399.000 |
598.500 |
549.000 |
823.500 |
949.000 |
1.423.500 |
- |
- |
Chu Lai (VCL) |
- |
- |
- |
- |
1.550.000 |
2.325.000 |
- |
- |
Côn Đảo (VCS) |
- |
- |
- |
- |
720.000 |
1.080.000 |
- |
- |
Huế (HUI) |
- |
- |
- |
- |
1.650.000 |
2.475.000 |
- |
- |
Pleiku (PXU) |
- |
- |
- |
- |
1.399.000 |
2.098.500 |
- |
- |
Quy Nhơn (UIH) |
- |
- |
- |
- |
1.499.000 |
2.248.500 |
- |
- |
Thanh Hóa (THD) |
- |
- |
- |
- |
1.750.000 |
2.625.000 |
- |
- |
Vinh (VII) |
- |
- |
- |
- |
1.999.000 |
2.998.500 |
- |
- |
Đồng Hới (VDH) |
- |
- |
- |
- |
1.899.000 |
2.848.500 |
399.000 |
598.500 |
Buôn Ma Thuột (BMV) |
- |
- |
- |
- |
399.000 |
598.500 |
- |
- |
Bảng giá vé máy bay ngày 29 Tết khởi hành từ Nha Trang và ngược lại
Điểm đến |
Vietjet Air (VNĐ) |
Jetstar Pacific (VNĐ) |
Vietnam Airlines (VNĐ) |
Bamboo Airways (VNĐ) |
||||
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
|
Hà Nội (HAN) |
355.000 |
532.500 |
505.000 |
757.500 |
905.000 |
1.357.500 |
205.000 |
307.500 |
TP.HCM (SGN) |
199.000 |
298.500 |
349.000 |
523.500 |
749.000 |
1.123.500 |
49.000 |
73.500 |
Đà Nẵng (DAD) |
245.000 |
367.500 |
395.000 |
592.500 |
795.000 |
1.192.500 |
- |
- |
Hải Phòng (HPH) |
349.000 |
523.500 |
- |
- |
899.000 |
1.348.500 |
- |
- |
Đà Lạt (DLI) |
- |
- |
- |
- |
1.599.000 |
2.398.500 |
- |
- |
Phú Quốc (PQC) |
339.000 |
|
489.000 |
|
489.000 |
733.500 |
- |
- |
Chu Lai (VCL) |
- |
- |
- |
- |
1.399.000 |
2.098.500 |
- |
- |
Huế (HUI) |
- |
- |
- |
- |
1.199.000 |
1.798.500 |
- |
- |
Pleiku (PXU) |
- |
- |
- |
- |
1.250.000 |
1.875.000 |
- |
- |
Quy Nhơn (UIH) |
- |
- |
- |
- |
1.299.000 |
1.948.500 |
- |
- |
Thanh Hóa (THD) |
- |
- |
- |
- |
1.099.000 |
1.648.500 |
- |
- |
Vinh (VII) |
299.000 |
448.500 |
- |
- |
449.000 |
673.500 |
- |
- |
Đồng Hới (VDH) |
- |
- |
- |
- |
1.699.000 |
2.548.500 |
- |
- |
Buôn Ma Thuột (BMV) |
- |
- |
- |
- |
1.799.000 |
2.698.500 |
- |
- |
Lưu ý:
- Vé máy bay Tết chưa bao gồm phụ phí và thuế
- Giá vé máy bay có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm, ngày đặt vé
- Đặt càng sớm, giá vé càng rẻ
- Số lượng vé Tết có hạn, vui lòng liên hệ tổng đài: 028 3925 6479 để biết thêm chi tiết đặt vé máy bay Tết . Các booker sẽ hỗ trợ bạn tìm và đặt vé với giá tốt nhất.
Xem thêm: Vé máy bay ngày 30 Tết
Nơi đặt vé máy bay ngày 29 Tết uy tín nhất TP.HCM
Hãy nhanh tay đặt vé máy bay ngày Tết ngay hôm nay!
|