HỆ THỐNG BÁN VÉ TRỰC TUYẾN HÀNG ĐẦU VIỆT NAM
T2 - T6: 8h - 21h T7 - CN: 8h30 - 20h

Cách mua vé máy bay Tết giá rẻ 2020

Nếu học tập và sinh sống tại các thành phố lớn như TP.HCM, Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang nhiều năm, chắc hẳn Tết Nguyên Đán là dịp đặc biệt để mọi hành khách đặt vé máy bay Tết để trở về sum họp cùng gia đình, du lịch tại các thành phố khác trong nước. Nhiều hành khách nghĩ rằng mình đã biết cách mua vé máy bay Tết giá rẻ nhưng thực sự để mua được tấm vé giá rẻ trong dịp cao điểm không phải điều dễ dàng, đặc biệt là mỗi hãng hàng không trong nước đều cso số lượng máy bay và tuyến bay cố định.

Tết Nguyên Đán là dịp đặc biệt để mọi hành khách đặt vé máy bay Tết để trở về sum họp cùng gia đình

Do đó, để quý khách an tâm khi đặt vé máy bay Tết, văn phòng vemaybay123 sẽ hướng dẫn quý khách một số cách hữu ích và dễ dàng giúp cho việc đặt vé không còn một công việc mệt mỏi và chạy nước rút khi mùa Tết đang đến.

Chợ Trà Vinh vào những ngày giáp Tết Nguyên Đán

Cách mua vé máy bay Tết giá rẻ

Mua vé máy bay Tết 2020 qua số Hotline

Cách đầu tiên quý khách dễ dàng săn vé Tết giá rẻ 2020 là gọi đến đại lý vé máy bay giá rẻ vemaybay123.vn qua số hotline: 028 3925 6479. Theo đó, quý khách chỉ cần gọi đến tổng đài và cung cấp những thông tin và nhu cầu cần thiết cần có để làm thủ tục mua vé như:

  • Chọn hành trình bay: Điểm khởi hành, điểm đến, hãng hàng không, ngày khởi hành và khứ hồi.
  • Thông tin: Họ tên hành khách sẽ tham gia chuyến bay, số lượng vé,..
  • Các dịch vụ và tiện ích như: trẻ em bay một mình, phụ nữ có thay đi máy bay,...
Cách đầu tiên quý khách dễ dàng săn vé Tết giá rẻ 2020 là gọi đến đại lý vé máy bay giá rẻ Vemaybay123.vn

Đặt vé Tết trực tiếp tại văn phòng Vemaybay123.vn

Tại đại lý vé máy bay Vaness Booking, quý khách sẽ được chuyên viên tư vấn vé máy bay Tết 2020, lựa chọn hãng hàng không, hành trình bay, khung giờ khởi hành, loại vé, chỗ ngồi hợp lý, mua vé với giá ưu đãi, và cung cấp các thông tin về quy định hành lý, thủ tục, giấy tờ khi đi máy bay,…  

  • Địa điểm văn phòng: 173 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp.HCM

Những điều cần tránh khi mua vé máy bay Tết 2020

Quý khách đặt vé máy bay Tết vào dịp cao điểm như các ngày: vé máy bay Tết ngày 29 Tết, vé máy bay Tết ngày 30 Tết, vé máy bay Tết ngày 01 Tết...cần đặt càng sớm càng tốt để tránh giá vé tăng cao hoặc hết vé.
Hạn chế mang hành lý quá nhiều, có thể mua thêm hành lý ký gửi ngay khi đặt vé.

Theo quy định từ 3 hãng hàng không, giá vé nội địa thường bao gồm: hãng Vietnam Airlines 20kg hành lý ký gửi, hãng VietJet Air, JetstarBamboo Airways7kg xách tay. Hạn chế mang các loại thực phẩm có mùi khi đi máy bay.

Hãng hàng không Vietnam Airlines 20kg hành lý ký gửi


Xác định thời gian đi và thời gian về để đặt vé khứ hồi, không nên mua vé máy bay 1 chiều cho lượt đi và lượt về.

Lịch bán vé máy bay Tết 2020 khởi hành từ TP.HCM

Điểm đến

Hãng hàng không

Khởi hành từ ngày 18/01-19/01 (24/12 – 25/12 AL)

Khởi hành từ ngày 23/01-24/01 (29/12-30/12 AL)

Khởi hành từ ngày 29/01-02/02 (05/01-09/01 AL)

Giá vé 1 chiều (VNĐ)

Giá vé khứ hồi (VNĐ)

Giá vé 1 chiều (VNĐ)

Giá vé khứ hồi (VNĐ)

Giá vé 1 chiều (VNĐ)

Giá vé khứ hồi (VNĐ)

Hà Nội (HAN)

Vietnam Airlines

765.000

1.530.000

915.000

1.372.500

945.000

1.417.500

Jetstar

565.000

1.130.000

715.000

1.072.500

745.000

1.117.500

Vietjet Air

490.000

980.000

640.000

960.000

670.000

1.005.000

Bamboo Airways

215.000

430.000

365.000

547.500

395.000

592.500

Đà Nẵng (DAD)

Vietnam Airlines

470.000

940.000

620.000

930.000

650.000

975.000

Jetstar

270.000

540.000

420.000

630.000

450.000

675.000

Vietjet Air

195.000

390.000

345.000

517.500

375.000

562.500

Bamboo Airways

120.000

240.000

270.000

405.000

300.000

450.000

Nha Trang (CXR)

Vietnam Airlines

424.500

849.000

574.500

861.500

604.500

906.500

Jetstar

224.500

449.000

374.500

561.500

404.500

606.500

Vietjet Air

149.500

299.000

299.500

449.000

329.500

494.000

Bamboo Airways

99.000

199.000

249.000

373.250

279.000

418.500

Đà Lạt (DLI)

Vietnam Airlines

410.000

820.000

560.000

840.000

590.000

885.000

Jetstar

210.000

420.000

360.000

540.000

390.000

585.000

Vietjet Air

135.000

270.000

285.000

427.500

315.000

472.500

Bamboo Airways

110.000

220.000

260.000

390.000

290.000

435.000

Hải Phòng (HPH)

Vietnam Airlines

447.500

895.000

597.500

895.500

627.500

940.500

Jetstar

247.500

495.000

397.500

595.500

427.500

640.500

Vietjet Air

172.500

345.000

322.500

483.000

352.500

528.500

Bamboo Airways

105.000

195.000

255.000

382.500

285.000

427.500

Phú Quốc (PQC)

Vietnam Airlines

227.000

454.000

377.000

565.000

407.000

610.500

Jetstar

274.500

549.000

424.500

636.500

454.500

681.500

Vietjet Air

199.500

399.000

349.500

523.500

379.500

568.500

Bamboo Airways

149.500

299.000

299.500

448.500

329.500

493.500

Chu Lai (VCL)

Vietnam Airlines

599.500

1.199.000

750.000

1.125.000

780.000

1.170.000

Jetstar

-

-

-

-

-

-

Vietjet Air

-

-

-

-

-

-

Bamboo Airways

-

-

-

-

-

-

Cà Mau (CAH)

Vietnam Airlines

524.500

1.049.000

674.000

1.011.000

704.000

1.056.000

Jetstar

324.500

649.000

474.000

711.000

504.000

756.000

Vietjet Air

249.500

499.000

399.000

598.500

429.000

643.500

Bamboo Airways

-

-

-

-

-

-

Huế (HUI)

Vietnam Airlines

474.500

949.000

624.000

936.000

654.000

981.000

Jetstar

274.500

549.000

424.000

636.000

454.000

681.000

Vietjet Air

199.500

399.000

349.000

523.500

379.000

568.500

Bamboo Airways

-

-

-

 

-

-

Pleiku (PXU)

Vietnam Airlines

424.500

849.000

574.000

861.000

604.000

906.000

Jetstar

224.500

449.000

374.000

561.000

404.000

606.000

Vietjet Air

149.500

299.000

299.000

448.500

329.000

493.500

Bamboo Airways

49.500

99.000

199.000

298.500

229.000

343.500

Quy Nhơn (UIH)

Vietnam Airlines

449.500

899.000

599.000

898.500

629.000

943.500

Jetstar

-

-

-

-

-

-

Vietjet Air

-

-

-

-

-

-

Bamboo Airways

-

-

-

-

-

-

Rạch Giá (VKG)

Vietnam Airlines

609.500

1.219.000

759.000

1.138.000

789.000

1.183.000

Jetstar

409.500

819.000

559.000

838.000

589.000

883.000

Vietjet Air

334.500

669.000

484.000

726.000

514.000

771.000

Bamboo Airways

259.500

519.000

409.000

613.000

439.000

658.000

Thanh Hóa (THD)

Vietnam Airlines

609.500

1.219.000

759.000

1.138.000

789.000

1.183.000

Jetstar

409.500

819.000

559.000

838.000

589.000

883.000

Vietjet Air

334.500

669.000

484.000

726.000

514.000

771.000

Bamboo Airways

259.500

519.000

409.000

613.000

439.000

658.000

Vinh (VII)

Vietnam Airlines

455.000

910.000

605.000

907.000

635.000

952.000

Jetstar

305.000

610.000

455.000

682.000

485.000

727.000

Vietjet Air

230.000

460.000

380.000

569.500

410.000

614.500

Bamboo Airways

-

-

-

-

-

-

Đồng Hới (VDH)

Vietnam Airlines

370.000

740.000

520.000

780.000

550.000

825.000

Jetstar

270.000

540.000

420.000

630.000

450.000

675.000

Vietjet Air

195.000

390.000

345.000

517.000

375.000

562.500

Bamboo Airways

-

-

-

-

-

-

Buôn Ma Thuột (BMV)

Vietnam Airlines

447.500

895.000

597.000

895.000

627.000

940.000

Jetstar

247.500

495.000

397.000

595.000

427.000

640.000

Vietjet Air

172.500

345.000

322.000

483.000

352.000

528.000

Bamboo Airways

105.000

195.000

255.000

382.000

285.000

427.000

 

Lịch bán vé máy bay Tết 2020 khởi hành từ Hà Nội

Điểm đến

Hãng hàng không

Khởi hành từ ngày 18/01-19/01 (24/12 – 25/12 AL)

Khởi hành từ ngày 23/01-24/01 (29/12-30/12 AL)

Khởi hành từ ngày 29/01-02/02 (05/01-09/01 AL)

Giá vé 1 chiều (VNĐ)

Giá vé khứ hồi (VNĐ)

Giá vé 1 chiều (VNĐ)

Giá vé khứ hồi (VNĐ)

Giá vé 1 chiều (VNĐ)

Giá vé khứ hồi (VNĐ)

TP.HCM (SGN)

Vietnam Airlines

574.500

1.149.000

724.000

1.086.000

754.000

1.131.000

Jetstar

424.500

849.000

574.000

861.000

604.000

906.000

Vietjet Air

349.500

699.000

499.000

748.500

529.000

793.500

Bamboo Airways

174.500

349.000

324.000

486.000

354.000

531.000

Đà Nẵng (DAD)

Vietnam Airlines

474.500

949.000

624.000

936.000

654.000

981.000

Jetstar

274.500

549.000

424.000

636.000

454.000

681.000

Vietjet Air

199.500

399.000

349.000

523.500

379.000

568.000

Bamboo Airways

149.500

299.000

299.000

448.500

329.000

493.000

Nha Trang (CXR)

Vietnam Airlines

574.500

1.149.000

724.000

1.086.000

754.000

1.131.000

Jetstar

374.500

749.000

524.000

786.000

554.000

831.000

Vietjet Air

299.500

599.000

449.000

673.500

479.000

718.500

Bamboo Airways

174.500

349.000

324.000

486.000

354.000

531.000

Đà Lạt (DLI)

Vietnam Airlines

570.000

1.140.000

720.000

1.080.000

750.000

1.125.000

Jetstar

420.000

840.000

570.000

855.000

600.000

900.000

Vietjet Air

345.000

690.000

495.000

742.500

525.000

787.500

Bamboo Airways

270.000

540.000

420.000

630.000

450.000

675.000

Hải Phòng (HPH)

Vietnam Airlines

524.500

1.049.000

674.000

1.011.000

704.000

1.056.000

Jetstar

324.500

649.000

474.000

711.000

504.000

756.000

Vietjet Air

249.500

499.000

399.000

598.000

429.000

643.000

Bamboo Airways

199.500

399.000

349.000

523.000

379.000

568.000

Phú Quốc (PQC)

Vietnam Airlines

299.500

599.000

449.000

673.500

479.000

718.500

Jetstar

-

-

-

-

-

-

Vietjet Air

124.500

249.000

274.000

411.000

304.000

456.000

Bamboo Airways

-

-

-

-

-

-

Chu Lai (VCL)

Vietnam Airlines

474.500

949.000

624.000

936.000

654.000

981.000

Jetstar

257.000

514.000

407.000

610.500

437.000

655.500

Vietjet Air

249.500

499.000

399.000

598.500

429.000

643.500

Bamboo Airways

-

-

-

-

-

-

Huế (HUI)

Vietnam Airlines

449.500

899.000

599.000

898.500

629.000

943.500

Jetstar

299.500

599.000

449.000

673.500

479.000

718.500

Vietjet Air

224.500

449.000

374.000

561.000

404.000

606.000

Bamboo Airways

149.500

299.000

299.000

448.500

329.000

493.500

Pleiku (PXU)

Vietnam Airlines

447.500

895.000

597.000

696.500

627.000

940.000

Jetstar

297.500

595.000

447.000

526.500

477.000

715.000

Vietjet Air

222.500

445.000

372.000

502.000

402.000

603.000

Bamboo Airways

147.500

295.000

297.000

424.500

327.000

490.000

Quy Nhơn (UIH)

Vietnam Airlines

249.500

499.000

399.000

598.000

429.000

643.000

Jetstar

-

-

-

-

-

-

Vietjet Air

-

-

-

-

-

-

Bamboo Airways

-

-

-

-

-

-

Thanh Hóa (THD)

Vietnam Airlines

449.500

899.000

599.000

898.000

629.000

943.000

Jetstar

-

-

-

-

-

-

Vietjet Air

-

-

-

-

-

-

Bamboo Airways

-

-

-

-

-

-

Vinh (VII)

Vietnam Airlines

609.500

1.219.000

759.000

1.138.000

789.000

1.183.000

Jetstar

-

-

-

-

-

-

Vietjet Air

334.500

669.000

484.000

726.000

514.000

771.000

Bamboo Airways

 

-

-

-

-

-

Đồng Hới (VDH)

Vietnam Airlines

574.500

1.149.000

724.000

1.086.000

754.000

1.131.000

Jetstar

424.500

849.000

574.000

861.000

604.000

906.000

Vietjet Air

349.500

699.000

499.000

748.500

529.000

793.500

Bamboo Airways

174.500

349.000

324.000

486.000

354.000

531.000

Buôn Ma Thuột (BMV)

Vietnam Airlines

474.500

949.000

624.000

936.000

654.000

981.000

Jetstar

274.500

549.000

424.000

636.000

454.000

681.000

Vietjet Air

199.500

399.000

349.000

523.500

379.000

568.500

Bamboo Airways

149.500

299.000

299.000

448.500

329.000

493.500

 

Lịch bán vé máy bay Tết 2020 khởi hành từ Đà Nẵng

Điểm đến

Hãng hàng không

Khởi hành từ ngày 18/01-19/01 (24/12 – 25/12 AL)

Khởi hành từ ngày 23/01-24/01 (29/12-30/12 AL)

Khởi hành từ ngày 29/01-02/02 (05/01-09/01 AL)

Giá vé 1 chiều (VNĐ)

Giá vé khứ hồi (VNĐ)

Giá vé 1 chiều (VNĐ)

Giá vé khứ hồi (VNĐ)

Giá vé 1 chiều (VNĐ)

Giá vé khứ hồi (VNĐ)

TP.HCM (SGN)

Vietnam Airlines

424.500

849.000

574.000

861.000

604.000

906.000

Jetstar

274.500

549.000

424.000

636.000

454.000

681.000

Vietjet Air

199.500

399.000

349.000

523.500

379.000

568.500

Bamboo Airways

149.500

299.000

299.000

448.500

329.000

493.500

Hà Nội (HAN)

Vietnam Airlines

449.500

899.000

599.000

898.000

629.000

943.000

Jetstar

249.500

499.000

399.000

598.000

429.000

643.000

Vietjet Air

174.500

349.000

324.000

486.000

354.000

531.000

Bamboo Airways

99.500

199.000

249.000

373.000

279.000

418.000

Nha Trang (CXR)

Vietnam Airlines

524.500

1.049.000

674.000

1.011.000

704.000

 

Jetstar

-

-

-

-

-

-

Vietjet Air

249.500

499.000

399.000

598.000

429.000

643.000

Bamboo Airways

-

-

-

-

-

-

Đà Lạt (DLI)

Vietnam Airlines

449.500

899.000

599.000

1.048.000

629.000

943.000

Jetstar

-

-

-

-

-

-

Vietjet Air

-

-

-

-

-

-

Bamboo Airways

-

-

-

-

-

-

Phú Quốc (PQC)

Vietnam Airlines

624.500

1.249.000

774.000

1.161.000

804.000

1.206.000

Jetstar

449.500

899.000

599.000

898.500

629.000

943.500

Vietjet Air

-

-

-

-

-

-

Bamboo Airways

-

-

-

-

-

-

Buôn Ma Thuột (BMV)

Vietnam Airlines

999.500

1.999.000

1.149.000

1.523.000

1.179.000

1.568.000

Jetstar

-

-

-

-

-

-

Vietjet Air

-

-

-

-

-

-

Bamboo Airways

-

-

-

-

-

-

Hải Phòng (HPH)

Vietnam Airlines

559.500

1.119.000

709.000

1.063.000

739.000

1.108.000

Jetstar

-

-

-

-

-

-

Vietjet Air

334.500

669.000

484.000

 

514.000

 

Bamboo Airways

-

-

-

-

-

-

Vinh (VII)

Vietnam Airlines

474.500

949.000

624.000

936.000

654.000

981.000

Jetstar

249.500

499.000

399.000

598.500

429.000

643.500

Vietjet Air

-

-

-

-

-

-

Bamboo Airways

-

-

-

-

-

-

Cần Thơ (VCA)

Vietnam Airlines

-

-

-

-

-

-

Jetstar

559.500

1.119.000

709.000

1.063.000

739.000

1.108.000

Vietjet Air

-

-

-

-

-

-

Bamboo Airways

334.500

669.000

484.000

726.000

514.000

771.000

Lịch bán vé máy bay Tết 2020 khởi hành từ Đà Nẵng

Điểm đến

Hãng hàng không

Khởi hành từ ngày 18/01-19/01 (24/12 – 25/12 AL)

Khởi hành từ ngày 23/01-24/01 (29/12-30/12 AL)

Khởi hành từ ngày 29/01-02/02 (05/01-09/01 AL)

Giá vé 1 chiều (VNĐ)

Giá vé khứ hồi (VNĐ)

Giá vé 1 chiều (VNĐ)

Giá vé khứ hồi (VNĐ)

Giá vé 1 chiều (VNĐ)

Giá vé khứ hồi (VNĐ)

TP.HCM (SGN)

Vietnam Airlines

424.500

849.000

424.500

849.000

439.000

658.000

Jetstar

349.000

523.500

499.000

748.500

529.000

793.500

Vietjet Air

199.000

399.000

199.000

399.000

349.000

523.000

Bamboo Airways

-

-

-

-

-

-

Hà Nội (HAN)

Vietnam Airlines

474.500

949.000

474.500

949.000

624.000

936.000

Jetstar

274.500

549.000

274.500

549.000

424.000

636.000

Vietjet Air

199.000

399.000

199.000

399.000

349.000

523.500

Bamboo Airways

149.500

299.000

149.500

299.000

299.000

448.500

Đà Nẵng (DAD)

Vietnam Airlines

474.500

949.000

474.500

949.000

624.000

936.000

Jetstar

-

-

-

-

-

-

Vietjet Air

249.500

499.000

249.500

499.000

399.000

598.000

Bamboo Airways

-

-

-

-

-

-

Hải Phòng (HPH)

Vietnam Airlines

-

-

-

-

-

-

Jetstar

-

-

-

-

-

-

Vietjet Air

199.000

399.000

199.000

399.000

349.000

523.000

Bamboo Airways

-

-

-

-

-

-

Lưu ý:

  • Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
  • Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
  • Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.

Cách mua vé máy bay Tết giá rẻ

Hãy nhanh tay đặt mua vé máy bay Tết giá rẻ 2020 ngay hôm nay!

  • Trực tiếp: Tại 173 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp.HCM.
  • Qua điện thoại: Gọi đến tổng đài 028.3925.6479 – 028.3925.1759
  • Qua website: Quý khách truy cập vào trang website, chọn lựa hành trình, số lượng vé cần mua, họ tên hành khách bay, thông tin liên hệ ….

Cách đặt vé máy bay tại VéMáyBay123.VN

  • Đặt vé trực tuyến

    Kiểm tra giá vé và đặt vé trực tuyến tại đây

  • Gọi điện tổng đài đặt vé

    Tổng đài tư vấn: 028 3925 6479
    Hotline: 028 3925 1759

  • Văn phòng giao dịch Hồ Chí Minh

    173 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp.HCM

Bài viết cùng chủ đề

  • Vé máy bay đi Đà Lạt giá rẻ dịp Tết

    Vé máy bay đi Đà Lạt giá rẻ dịp Tết

    Săn vé máy bay đi Đà Lạt giá rẻ dịp Tết - Đặt mua vé máy bay khứ hồi đi Đà Lạt giá rẻ - Giá vé máy bay rẻ đi Đà Lạt (DLC).
  • Giá vé máy bay Tết Sài Gòn Vinh giá rẻ nhất

    Giá vé máy bay Tết Sài Gòn Vinh

    Giá vé máy bay Tết Sài Gòn Vinh rẻ nhất - Đại lý cung cấp vé máy bay đi Vinh - Săn vé máy bay giá rẻ đi Vinh. Đặt mua vé máy bay khứ hồi đi Vinh giá rẻ - Giá vé máy bay rẻ đi Vinh (VII).
  • Đại lý vé máy bay Tết

    Đại lý vé máy bay Tết

    Đại lý vé máy bay giá rẻ Vemaybay123.vn là đại lý vé máy bay Tết của Vietnam Airlines, VietJet Air, Jetstar.☎️Hotline: 028 3936 2020 - 028.3925.6479  
  • Vé máy bay Tết VietJet đi Hà Nội

    Vé máy bay Tết VietJet đi Hà Nội 2020

    Cứ vào mỗi dịp Tết cổ truyền, những người con thủ đô xa quê và du khách Việt Nam, du khách quốc tế  đều mong muốn đặt vé máy bay Tết VietJet đi Hà Nội tận hưởng không khí Tết.
  • Vé máy bay ngày mùng 6 Tết năm 2020

    Vé máy bay ngày mùng 6 Tết năm 2020

    Săn vé máy bay ngày mùng 6 Tết năm 2020 - Đặt mua vé máy bay đi TP.HCM giá rẻ - Vé máy bay Tết đi Hà Nội giá rẻ - Vé máy bay Tết đi Đà Nẵng giá rẻ - Vé máy bay Tết đi Nha Trang giá rẻ.
  • Vé máy bay mùng 5 Tết

    Vé máy bay ngày mùng 5 Tết

    Chỉ còn một ngày nữa thôi là người lao động sẽ trở lại với công việc hằng ngày, nhiều người đã đặt mua vé máy bay mùng 5 Tết☎️Hotline: 028.3925.6479