Nếu học tập và sinh sống tại các thành phố lớn như TP.HCM, Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang nhiều năm, chắc hẳn Tết Nguyên Đán là dịp đặc biệt để mọi hành khách đặt vé máy bay Tết để trở về sum họp cùng gia đình, du lịch tại các thành phố khác trong nước. Nhiều hành khách nghĩ rằng mình đã biết cách mua vé máy bay Tết giá rẻ nhưng thực sự để mua được tấm vé giá rẻ trong dịp cao điểm không phải điều dễ dàng, đặc biệt là mỗi hãng hàng không trong nước đều cso số lượng máy bay và tuyến bay cố định.
Do đó, để quý khách an tâm khi đặt vé máy bay Tết, văn phòng vemaybay123 sẽ hướng dẫn quý khách một số cách hữu ích và dễ dàng giúp cho việc đặt vé không còn một công việc mệt mỏi và chạy nước rút khi mùa Tết đang đến.
Cách mua vé máy bay Tết giá rẻ
Mua vé máy bay Tết 2020 qua số Hotline
Cách đầu tiên quý khách dễ dàng săn vé Tết giá rẻ 2020 là gọi đến đại lý vé máy bay giá rẻ vemaybay123.vn qua số hotline: 028 3925 6479. Theo đó, quý khách chỉ cần gọi đến tổng đài và cung cấp những thông tin và nhu cầu cần thiết cần có để làm thủ tục mua vé như:
- Chọn hành trình bay: Điểm khởi hành, điểm đến, hãng hàng không, ngày khởi hành và khứ hồi.
- Thông tin: Họ tên hành khách sẽ tham gia chuyến bay, số lượng vé,..
- Các dịch vụ và tiện ích như: trẻ em bay một mình, phụ nữ có thay đi máy bay,...
Đặt vé Tết trực tiếp tại văn phòng Vemaybay123.vn
Tại đại lý vé máy bay Vaness Booking, quý khách sẽ được chuyên viên tư vấn vé máy bay Tết 2020, lựa chọn hãng hàng không, hành trình bay, khung giờ khởi hành, loại vé, chỗ ngồi hợp lý, mua vé với giá ưu đãi, và cung cấp các thông tin về quy định hành lý, thủ tục, giấy tờ khi đi máy bay,…
- Địa điểm văn phòng: 173 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp.HCM
Những điều cần tránh khi mua vé máy bay Tết 2020
Quý khách đặt vé máy bay Tết vào dịp cao điểm như các ngày: vé máy bay Tết ngày 29 Tết, vé máy bay Tết ngày 30 Tết, vé máy bay Tết ngày 01 Tết...cần đặt càng sớm càng tốt để tránh giá vé tăng cao hoặc hết vé.
Hạn chế mang hành lý quá nhiều, có thể mua thêm hành lý ký gửi ngay khi đặt vé.
Theo quy định từ 3 hãng hàng không, giá vé nội địa thường bao gồm: hãng Vietnam Airlines 20kg hành lý ký gửi, hãng VietJet Air, Jetstar và Bamboo Airways có 7kg xách tay. Hạn chế mang các loại thực phẩm có mùi khi đi máy bay.
Xác định thời gian đi và thời gian về để đặt vé khứ hồi, không nên mua vé máy bay 1 chiều cho lượt đi và lượt về.
Lịch bán vé máy bay Tết 2020 khởi hành từ TP.HCM
Điểm đến |
Hãng hàng không |
Khởi hành từ ngày 18/01-19/01 (24/12 – 25/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 23/01-24/01 (29/12-30/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 29/01-02/02 (05/01-09/01 AL) |
|||
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
||
Hà Nội (HAN) |
Vietnam Airlines |
765.000 |
1.530.000 |
915.000 |
1.372.500 |
945.000 |
1.417.500 |
Jetstar |
565.000 |
1.130.000 |
715.000 |
1.072.500 |
745.000 |
1.117.500 |
|
Vietjet Air |
490.000 |
980.000 |
640.000 |
960.000 |
670.000 |
1.005.000 |
|
Bamboo Airways |
215.000 |
430.000 |
365.000 |
547.500 |
395.000 |
592.500 |
|
Đà Nẵng (DAD) |
Vietnam Airlines |
470.000 |
940.000 |
620.000 |
930.000 |
650.000 |
975.000 |
Jetstar |
270.000 |
540.000 |
420.000 |
630.000 |
450.000 |
675.000 |
|
Vietjet Air |
195.000 |
390.000 |
345.000 |
517.500 |
375.000 |
562.500 |
|
Bamboo Airways |
120.000 |
240.000 |
270.000 |
405.000 |
300.000 |
450.000 |
|
Nha Trang (CXR) |
Vietnam Airlines |
424.500 |
849.000 |
574.500 |
861.500 |
604.500 |
906.500 |
Jetstar |
224.500 |
449.000 |
374.500 |
561.500 |
404.500 |
606.500 |
|
Vietjet Air |
149.500 |
299.000 |
299.500 |
449.000 |
329.500 |
494.000 |
|
Bamboo Airways |
99.000 |
199.000 |
249.000 |
373.250 |
279.000 |
418.500 |
|
Đà Lạt (DLI) |
Vietnam Airlines |
410.000 |
820.000 |
560.000 |
840.000 |
590.000 |
885.000 |
Jetstar |
210.000 |
420.000 |
360.000 |
540.000 |
390.000 |
585.000 |
|
Vietjet Air |
135.000 |
270.000 |
285.000 |
427.500 |
315.000 |
472.500 |
|
Bamboo Airways |
110.000 |
220.000 |
260.000 |
390.000 |
290.000 |
435.000 |
|
Hải Phòng (HPH) |
Vietnam Airlines |
447.500 |
895.000 |
597.500 |
895.500 |
627.500 |
940.500 |
Jetstar |
247.500 |
495.000 |
397.500 |
595.500 |
427.500 |
640.500 |
|
Vietjet Air |
172.500 |
345.000 |
322.500 |
483.000 |
352.500 |
528.500 |
|
Bamboo Airways |
105.000 |
195.000 |
255.000 |
382.500 |
285.000 |
427.500 |
|
Phú Quốc (PQC) |
Vietnam Airlines |
227.000 |
454.000 |
377.000 |
565.000 |
407.000 |
610.500 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
424.500 |
636.500 |
454.500 |
681.500 |
|
Vietjet Air |
199.500 |
399.000 |
349.500 |
523.500 |
379.500 |
568.500 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
299.500 |
448.500 |
329.500 |
493.500 |
|
Chu Lai (VCL) |
Vietnam Airlines |
599.500 |
1.199.000 |
750.000 |
1.125.000 |
780.000 |
1.170.000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Cà Mau (CAH) |
Vietnam Airlines |
524.500 |
1.049.000 |
674.000 |
1.011.000 |
704.000 |
1.056.000 |
Jetstar |
324.500 |
649.000 |
474.000 |
711.000 |
504.000 |
756.000 |
|
Vietjet Air |
249.500 |
499.000 |
399.000 |
598.500 |
429.000 |
643.500 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Huế (HUI) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
624.000 |
936.000 |
654.000 |
981.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
424.000 |
636.000 |
454.000 |
681.000 |
|
Vietjet Air |
199.500 |
399.000 |
349.000 |
523.500 |
379.000 |
568.500 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
Pleiku (PXU) |
Vietnam Airlines |
424.500 |
849.000 |
574.000 |
861.000 |
604.000 |
906.000 |
Jetstar |
224.500 |
449.000 |
374.000 |
561.000 |
404.000 |
606.000 |
|
Vietjet Air |
149.500 |
299.000 |
299.000 |
448.500 |
329.000 |
493.500 |
|
Bamboo Airways |
49.500 |
99.000 |
199.000 |
298.500 |
229.000 |
343.500 |
|
Quy Nhơn (UIH) |
Vietnam Airlines |
449.500 |
899.000 |
599.000 |
898.500 |
629.000 |
943.500 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Rạch Giá (VKG) |
Vietnam Airlines |
609.500 |
1.219.000 |
759.000 |
1.138.000 |
789.000 |
1.183.000 |
Jetstar |
409.500 |
819.000 |
559.000 |
838.000 |
589.000 |
883.000 |
|
Vietjet Air |
334.500 |
669.000 |
484.000 |
726.000 |
514.000 |
771.000 |
|
Bamboo Airways |
259.500 |
519.000 |
409.000 |
613.000 |
439.000 |
658.000 |
|
Thanh Hóa (THD) |
Vietnam Airlines |
609.500 |
1.219.000 |
759.000 |
1.138.000 |
789.000 |
1.183.000 |
Jetstar |
409.500 |
819.000 |
559.000 |
838.000 |
589.000 |
883.000 |
|
Vietjet Air |
334.500 |
669.000 |
484.000 |
726.000 |
514.000 |
771.000 |
|
Bamboo Airways |
259.500 |
519.000 |
409.000 |
613.000 |
439.000 |
658.000 |
|
Vinh (VII) |
Vietnam Airlines |
455.000 |
910.000 |
605.000 |
907.000 |
635.000 |
952.000 |
Jetstar |
305.000 |
610.000 |
455.000 |
682.000 |
485.000 |
727.000 |
|
Vietjet Air |
230.000 |
460.000 |
380.000 |
569.500 |
410.000 |
614.500 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đồng Hới (VDH) |
Vietnam Airlines |
370.000 |
740.000 |
520.000 |
780.000 |
550.000 |
825.000 |
Jetstar |
270.000 |
540.000 |
420.000 |
630.000 |
450.000 |
675.000 |
|
Vietjet Air |
195.000 |
390.000 |
345.000 |
517.000 |
375.000 |
562.500 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Buôn Ma Thuột (BMV) |
Vietnam Airlines |
447.500 |
895.000 |
597.000 |
895.000 |
627.000 |
940.000 |
Jetstar |
247.500 |
495.000 |
397.000 |
595.000 |
427.000 |
640.000 |
|
Vietjet Air |
172.500 |
345.000 |
322.000 |
483.000 |
352.000 |
528.000 |
|
Bamboo Airways |
105.000 |
195.000 |
255.000 |
382.000 |
285.000 |
427.000 |
Lịch bán vé máy bay Tết 2020 khởi hành từ Hà Nội
Điểm đến |
Hãng hàng không |
Khởi hành từ ngày 18/01-19/01 (24/12 – 25/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 23/01-24/01 (29/12-30/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 29/01-02/02 (05/01-09/01 AL) |
|||
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
||
TP.HCM (SGN) |
Vietnam Airlines |
574.500 |
1.149.000 |
724.000 |
1.086.000 |
754.000 |
1.131.000 |
Jetstar |
424.500 |
849.000 |
574.000 |
861.000 |
604.000 |
906.000 |
|
Vietjet Air |
349.500 |
699.000 |
499.000 |
748.500 |
529.000 |
793.500 |
|
Bamboo Airways |
174.500 |
349.000 |
324.000 |
486.000 |
354.000 |
531.000 |
|
Đà Nẵng (DAD) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
624.000 |
936.000 |
654.000 |
981.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
424.000 |
636.000 |
454.000 |
681.000 |
|
Vietjet Air |
199.500 |
399.000 |
349.000 |
523.500 |
379.000 |
568.000 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
299.000 |
448.500 |
329.000 |
493.000 |
|
Nha Trang (CXR) |
Vietnam Airlines |
574.500 |
1.149.000 |
724.000 |
1.086.000 |
754.000 |
1.131.000 |
Jetstar |
374.500 |
749.000 |
524.000 |
786.000 |
554.000 |
831.000 |
|
Vietjet Air |
299.500 |
599.000 |
449.000 |
673.500 |
479.000 |
718.500 |
|
Bamboo Airways |
174.500 |
349.000 |
324.000 |
486.000 |
354.000 |
531.000 |
|
Đà Lạt (DLI) |
Vietnam Airlines |
570.000 |
1.140.000 |
720.000 |
1.080.000 |
750.000 |
1.125.000 |
Jetstar |
420.000 |
840.000 |
570.000 |
855.000 |
600.000 |
900.000 |
|
Vietjet Air |
345.000 |
690.000 |
495.000 |
742.500 |
525.000 |
787.500 |
|
Bamboo Airways |
270.000 |
540.000 |
420.000 |
630.000 |
450.000 |
675.000 |
|
Hải Phòng (HPH) |
Vietnam Airlines |
524.500 |
1.049.000 |
674.000 |
1.011.000 |
704.000 |
1.056.000 |
Jetstar |
324.500 |
649.000 |
474.000 |
711.000 |
504.000 |
756.000 |
|
Vietjet Air |
249.500 |
499.000 |
399.000 |
598.000 |
429.000 |
643.000 |
|
Bamboo Airways |
199.500 |
399.000 |
349.000 |
523.000 |
379.000 |
568.000 |
|
Phú Quốc (PQC) |
Vietnam Airlines |
299.500 |
599.000 |
449.000 |
673.500 |
479.000 |
718.500 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
124.500 |
249.000 |
274.000 |
411.000 |
304.000 |
456.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Chu Lai (VCL) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
624.000 |
936.000 |
654.000 |
981.000 |
Jetstar |
257.000 |
514.000 |
407.000 |
610.500 |
437.000 |
655.500 |
|
Vietjet Air |
249.500 |
499.000 |
399.000 |
598.500 |
429.000 |
643.500 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Huế (HUI) |
Vietnam Airlines |
449.500 |
899.000 |
599.000 |
898.500 |
629.000 |
943.500 |
Jetstar |
299.500 |
599.000 |
449.000 |
673.500 |
479.000 |
718.500 |
|
Vietjet Air |
224.500 |
449.000 |
374.000 |
561.000 |
404.000 |
606.000 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
299.000 |
448.500 |
329.000 |
493.500 |
|
Pleiku (PXU) |
Vietnam Airlines |
447.500 |
895.000 |
597.000 |
696.500 |
627.000 |
940.000 |
Jetstar |
297.500 |
595.000 |
447.000 |
526.500 |
477.000 |
715.000 |
|
Vietjet Air |
222.500 |
445.000 |
372.000 |
502.000 |
402.000 |
603.000 |
|
Bamboo Airways |
147.500 |
295.000 |
297.000 |
424.500 |
327.000 |
490.000 |
|
Quy Nhơn (UIH) |
Vietnam Airlines |
249.500 |
499.000 |
399.000 |
598.000 |
429.000 |
643.000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Thanh Hóa (THD) |
Vietnam Airlines |
449.500 |
899.000 |
599.000 |
898.000 |
629.000 |
943.000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vinh (VII) |
Vietnam Airlines |
609.500 |
1.219.000 |
759.000 |
1.138.000 |
789.000 |
1.183.000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
334.500 |
669.000 |
484.000 |
726.000 |
514.000 |
771.000 |
|
Bamboo Airways |
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đồng Hới (VDH) |
Vietnam Airlines |
574.500 |
1.149.000 |
724.000 |
1.086.000 |
754.000 |
1.131.000 |
Jetstar |
424.500 |
849.000 |
574.000 |
861.000 |
604.000 |
906.000 |
|
Vietjet Air |
349.500 |
699.000 |
499.000 |
748.500 |
529.000 |
793.500 |
|
Bamboo Airways |
174.500 |
349.000 |
324.000 |
486.000 |
354.000 |
531.000 |
|
Buôn Ma Thuột (BMV) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
624.000 |
936.000 |
654.000 |
981.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
424.000 |
636.000 |
454.000 |
681.000 |
|
Vietjet Air |
199.500 |
399.000 |
349.000 |
523.500 |
379.000 |
568.500 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
299.000 |
448.500 |
329.000 |
493.500 |
Lịch bán vé máy bay Tết 2020 khởi hành từ Đà Nẵng
Điểm đến |
Hãng hàng không |
Khởi hành từ ngày 18/01-19/01 (24/12 – 25/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 23/01-24/01 (29/12-30/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 29/01-02/02 (05/01-09/01 AL) |
|||
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
||
TP.HCM (SGN) |
Vietnam Airlines |
424.500 |
849.000 |
574.000 |
861.000 |
604.000 |
906.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
424.000 |
636.000 |
454.000 |
681.000 |
|
Vietjet Air |
199.500 |
399.000 |
349.000 |
523.500 |
379.000 |
568.500 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
299.000 |
448.500 |
329.000 |
493.500 |
|
Hà Nội (HAN) |
Vietnam Airlines |
449.500 |
899.000 |
599.000 |
898.000 |
629.000 |
943.000 |
Jetstar |
249.500 |
499.000 |
399.000 |
598.000 |
429.000 |
643.000 |
|
Vietjet Air |
174.500 |
349.000 |
324.000 |
486.000 |
354.000 |
531.000 |
|
Bamboo Airways |
99.500 |
199.000 |
249.000 |
373.000 |
279.000 |
418.000 |
|
Nha Trang (CXR) |
Vietnam Airlines |
524.500 |
1.049.000 |
674.000 |
1.011.000 |
704.000 |
|
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
249.500 |
499.000 |
399.000 |
598.000 |
429.000 |
643.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đà Lạt (DLI) |
Vietnam Airlines |
449.500 |
899.000 |
599.000 |
1.048.000 |
629.000 |
943.000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Phú Quốc (PQC) |
Vietnam Airlines |
624.500 |
1.249.000 |
774.000 |
1.161.000 |
804.000 |
1.206.000 |
Jetstar |
449.500 |
899.000 |
599.000 |
898.500 |
629.000 |
943.500 |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Buôn Ma Thuột (BMV) |
Vietnam Airlines |
999.500 |
1.999.000 |
1.149.000 |
1.523.000 |
1.179.000 |
1.568.000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Hải Phòng (HPH) |
Vietnam Airlines |
559.500 |
1.119.000 |
709.000 |
1.063.000 |
739.000 |
1.108.000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
334.500 |
669.000 |
484.000 |
|
514.000 |
|
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vinh (VII) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
624.000 |
936.000 |
654.000 |
981.000 |
Jetstar |
249.500 |
499.000 |
399.000 |
598.500 |
429.000 |
643.500 |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Cần Thơ (VCA) |
Vietnam Airlines |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Jetstar |
559.500 |
1.119.000 |
709.000 |
1.063.000 |
739.000 |
1.108.000 |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
334.500 |
669.000 |
484.000 |
726.000 |
514.000 |
771.000 |
Lịch bán vé máy bay Tết 2020 khởi hành từ Đà Nẵng
Điểm đến |
Hãng hàng không |
Khởi hành từ ngày 18/01-19/01 (24/12 – 25/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 23/01-24/01 (29/12-30/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 29/01-02/02 (05/01-09/01 AL) |
|||
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
||
TP.HCM (SGN) |
Vietnam Airlines |
424.500 |
849.000 |
424.500 |
849.000 |
439.000 |
658.000 |
Jetstar |
349.000 |
523.500 |
499.000 |
748.500 |
529.000 |
793.500 |
|
Vietjet Air |
199.000 |
399.000 |
199.000 |
399.000 |
349.000 |
523.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Hà Nội (HAN) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
474.500 |
949.000 |
624.000 |
936.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
274.500 |
549.000 |
424.000 |
636.000 |
|
Vietjet Air |
199.000 |
399.000 |
199.000 |
399.000 |
349.000 |
523.500 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
149.500 |
299.000 |
299.000 |
448.500 |
|
Đà Nẵng (DAD) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
474.500 |
949.000 |
624.000 |
936.000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
249.500 |
499.000 |
249.500 |
499.000 |
399.000 |
598.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Hải Phòng (HPH) |
Vietnam Airlines |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
199.000 |
399.000 |
199.000 |
399.000 |
349.000 |
523.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Lưu ý:
- Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
- Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
- Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.
Cách mua vé máy bay Tết giá rẻ
Hãy nhanh tay đặt mua vé máy bay Tết giá rẻ 2020 ngay hôm nay!
|