Đặc biệt với những đường bay ít chuyến bay, quý khách cần thu xếp đặt vé máy bay Tết Vietnam Airline 2020 sớm nhất có thể để có thể an tâm hưởng trọn niềm vui dịp Tết nguyên đán 2020. Vì số lượng vé máy bay Tết 2020 Vietnam Airline có hạn, không đủ đáp ứng cho nhu cầu quá lớn của quý hành khách, nên hãng hàng không Vietnam Airline xin lưu ý quý khách nên đặt vé máy bay Tết 2020 sớm, tránh lặp lại tình trạng như Tết 2020, nhiều hành khách do không đặt vé sớm nên đã không thể mua vé máy bay về Tết mà phải di chuyển bằng phương tiện khác, gây tốn thời gian và công sức, nhất là các hành khách ở tỉnh thành xa.
Đặt vé máy bay Tết 2020 Vietnam Airline sớm để không về Tết muộn
Mỗi năm, lượng dân cư từ các tỉnh thành đổ về hai thành phố lớn TP.HCM, Hà Nội, Đà Nẵng và Nha Trang làm ăn sinh sống ngày càng đông đúc, kéo theo nhu cầu đặt mua vé máy bay Tết 2020 Vietnam Airline cũng tăng theo, bởi hãng hàng không Vietnam Airlines luôn có nhiều ưu đãi giá vé máy bay Tết cho người dân đặt vé sớm.
Tuy nhiên, không phải lúc nào việc mua vé máy bay Vienam Airline cũng thuận lợi, bởi càng có nhiều người đặt vé thì cơ hội sở hữu vé giá rẻ lại càng thấp. Mà càng đến những tháng gần Tết thì giá vé càng cao và số lượng càng ít, bắt buộc hành khách phải đắn đo lựa chọn giữa ăn Tết xa quê và bấm bụng mua một chiếc vé máy bay Tết Vietnam Airline có giá cao gấp 3 lần giá vé bình thường.
Bên cạnh đó, những hành khách đặt vé máy bay Tết 2020 Vietnam Airlines sớm sẽ được hưởng lợi lớn bởi dịch vụ nhanh chóng, chuyến bay đúng giờ, ít bay trì hoãn. Trong khi đó càng sát Tết, dù giá vé cao nhưng với số lượng hành khách có nhu cầu lớn như hiện nay, không có nhiều lựa chọn cho hành khách muốn mua vé máy bay Tết của Vietnam Airline.
Để có được chiếc vé máy bay Tết 2020 trong tay, cách tốt nhất là đặt vé ngay từ bây giờ, trễ nhất là cách Tết 2 – 3 tháng, bởi bạn phải cạnh tranh với hàng ngàn người khác nên đặt vé máy bay Vietnam Airline giá rẻ Tết 2020 càng sớm càng tốt để không phải ăn Tết xa quê hay sử dụng các phương tiện khác khiến bạn mệt mỏi.
Trong tương lai, hãng hàng không Vietnam Airlines cam kết sẽ bổ sung nhiều chuyến bay hơn nữa để phục vụ việc đi lại của hành khách trong những dịp đặc biệt như Lễ, Tết.
Bảng giá vé máy bay Tết Vietnam Airlines năm 2020 khởi hành từ TP.HCM
Điểm đi |
Điểm đến |
Khởi hành từ ngày 18/01-19/01 (24/12 – 25/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 23/01-24/01 (29/12-30/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 29/01-02/02 (05/01-09/01 AL) |
|||
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
||
TP.HCM (SGN) |
Hà Nội (HAN) |
765.000 |
1.530.000 |
915.000 |
1.372.000 |
945.000 |
1.417.000 |
Đà Nẵng (DAD) |
470.000 |
940.000 |
620.000 |
930.000 |
650.000 |
975.000 |
|
Nha Trang (CXR) |
424.000 |
849.000 |
574.000 |
861.000 |
604.000 |
906.000 |
|
Đà Lạt (DLI) |
410.000 |
820.000 |
560.000 |
840.000 |
590.000 |
885.000 |
|
Hải Phòng (HPH) |
447.000 |
895.000 |
597.000 |
895.000 |
627.000 |
940.000 |
|
Phú Quốc (PQC) |
227.000 |
454.000 |
377.000 |
565.000 |
407.000 |
610.000 |
|
Chu Lai (VCL) |
599.500 |
1.199.000 |
750.000 |
1.125.000 |
780.000 |
1.170.000 |
|
Cà Mau (CAH) |
524.000 |
1.049.000 |
674.000 |
1.011.000 |
704.000 |
1.056.000 |
|
Huế (HUI) |
474.000 |
949.000 |
624.000 |
936.000 |
654.000 |
981.000 |
|
Pleiku (PXU) |
424.000 |
849.000 |
574.000 |
861.000 |
604.000 |
906.000 |
|
Quy Nhơn (UIH) |
449.000 |
899.000 |
599.000 |
898.000 |
629.000 |
943.000 |
|
Rạch Giá (VKG) |
609.000 |
1.219.000 |
759.000 |
1.138.000 |
789.000 |
1.183.000 |
|
Thanh Hóa (THD) |
609.000 |
1.219.000 |
759.000 |
1.138.000 |
789.000 |
1.183.000 |
|
Vinh (VII) |
455.000 |
910.000 |
605.000 |
907.000 |
635.000 |
952.000 |
|
Đồng Hới (VDH) |
370.000 |
740.000 |
520.000 |
780.000 |
550.000 |
825.000 |
|
Buôn Ma Thuột (BMV) |
447.000 |
895.000 |
597.000 |
895.000 |
627.000 |
940.000 |
Bảng giá vé máy bay Tết Vietnam Airlines năm 2020 từ Hà Nội
Điểm đi |
Điểm đến |
Khởi hành từ ngày 18/01-19/01 (24/12 – 25/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 23/01-24/01 (29/12-30/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 29/01-02/02 (05/01-09/01 AL) |
|||
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
||
Hà Nội (HAN) |
TP.HCM (SGN) |
574.000 |
1.149.000 |
724.000 |
1.086.000 |
754.000 |
1.131.000 |
Đà Nẵng (DAD) |
474.000 |
949.000 |
624.000 |
936.000 |
654.000 |
981.000 |
|
Nha Trang (CXR) |
574.000 |
1.149.000 |
724.000 |
1.086.000 |
754.000 |
1.131.000 |
|
Đà Lạt (DLI) |
570.000 |
1.140.000 |
720.000 |
1.080.000 |
750.000 |
1.125.000 |
|
Hải Phòng (HPH) |
524.000 |
1.049.000 |
674.000 |
1.011.000 |
704.000 |
1.056.000 |
|
Phú Quốc (PQC) |
299.000 |
599.000 |
449.000 |
673.000 |
479.000 |
718.000 |
|
Chu Lai (VCL) |
474.000 |
949.000 |
624.000 |
936.000 |
654.000 |
981.000 |
|
Huế (HUI) |
449.000 |
899.000 |
599.000 |
898.000 |
629.000 |
943.000 |
|
Pleiku (PXU) |
447.000 |
895.000 |
597.000 |
696.000 |
627.000 |
940.000 |
|
Quy Nhơn (UIH) |
249.000 |
499.000 |
399.000 |
598.000 |
429.000 |
643.000 |
|
Thanh Hóa (THD) |
449.000 |
899.000 |
599.000 |
898.000 |
629.000 |
943.000 |
|
Vinh (VII) |
609.000 |
1.219.000 |
759.000 |
1.138.000 |
789.000 |
1.183.000 |
|
Đồng Hới (VDH) |
574.000 |
1.149.000 |
724.000 |
1.086.000 |
754.000 |
1.131.000 |
|
Buôn Ma Thuột (BMV) |
474.000 |
949.000 |
624.000 |
936.000 |
654.000 |
981.000 |
Bảng giá vé máy bay Tết Vietnam Airlines năm 2020 từ Đà Nẵng
Điểm đi |
Điểm đến |
Khởi hành từ ngày 18/01-19/01 (24/12 – 25/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 23/01-24/01 (29/12-30/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 29/01-02/02 (05/01-09/01 AL) |
|||
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
||
Đà Nẵng (DAD) |
TP.HCM (SGN) |
424.000 |
849.000 |
574.000 |
861.000 |
604.000 |
906.000 |
Hà Nội (HAN) |
449.000 |
899.000 |
599.000 |
898.000 |
629.000 |
943.000 |
|
Nha Trang (CXR) |
524.000 |
1.049.000 |
674.000 |
1.011.000 |
704.000 |
1.199.000 |
|
Đà Lạt (DLI) |
449.000 |
899.000 |
599.000 |
1.048.000 |
629.000 |
943.000 |
|
Phú Quốc (PQC) |
624.000 |
1.249.000 |
774.000 |
1.161.000 |
804.000 |
1.206.000 |
|
Buôn Ma Thuột (BMV) |
999.000 |
1.999.000 |
1.149.000 |
1.523.000 |
1.179.000 |
1.568.000 |
|
Hải Phòng (HPH) |
559.000 |
1.119.000 |
709.000 |
1.063.000 |
739.000 |
1.108.000 |
|
Vinh (VII) |
474.000 |
949.000 |
624.000 |
936.000 |
654.000 |
981.000 |
Bảng giá vé máy bay Tết Vietnam Airlines năm 2020 từ Nha Trang
Điểm đi |
Điểm đến |
Khởi hành từ ngày 18/01-19/01 (24/12 – 25/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 23/01-24/01 (29/12-30/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 29/01-02/02 (05/01-09/01 AL) |
|||
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
||
Nha Trang (CXR) |
TP.HCM (SGN) |
424.000 |
849.000 |
424.000 |
849.000 |
439.000 |
658.000 |
Hà Nội (HAN) |
474.000 |
949.000 |
474.000 |
949.000 |
624.000 |
936.000 |
|
Đà Nẵng (DAD) |
474.000 |
949.000 |
474.000 |
949.000 |
624.000 |
936.000 |
Lưu ý:
- Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
- Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
- Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.
Cách đặt vé máy bay Tết Vietnam Airlines năm 2020
Hãy nhanh tay đặt vé máy bay Tết Vietnam Airlines năm 2020 ngay hôm nay!
|