Ngay từ bây giờ, quý khách đã có thể đặt vé máy bay giá rẻ ngày Tết 2020 cho chuyến bay về thăm gia đình, người thân. Với các chuyến bay nội địa, quý khách có thể lựa chọn hành trình bay từ hãng hàng không Vietnam Airlines, hãng VietJet Air, hãng Jetstar và hãng hàng không Bamboo Airways.
Mỗi hàng hàng không sẽ có mức giá vé máy bay Tết khác nhau, khung giờ bay khác nhau, dịch vụ khác nhau. Quý khách hãy liên hệ đặt vé máy bay Tết giá rẻ qua hotline: 028 3925 6479.
Cách mua vé máy bay Tết giá rẻ
Từ nhu cầu thực tế thị trường vé máy bay Tết của những năm trước thì có thể thấy rằng nhu cầu mua vé máy bay giá rẻ ngày Tết năm sẽ tăng cao. Thời gian cao điểm của hành khách săn vé máy bay giá rẻ ngày Tết chọn thường rơi vào các ngày: ngày 26 Tết đến ngày mùng 6 Tết.
Theo đó, sẽ có lượng lớn hành khách có nhu cầu di chuyển trên các chuyến bay: TP. Hồ Chí Minh – Hà Nội; TP. Hồ Chí Minh – Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh – Thanh Hóa, TP. Hồ Chí Minh – Nha Trang, Hà Nội – Hải Phòng, Hà Nội – Thanh Hóa,…
Hành khách nên đặt vé máy bay từ các hãng hàng không trong nước như Vietjet Air, Jetstar, hãng hàng không Vietnam Airlines và hãng hàng không Bamboo Airways càng sớm càng tốt để tránh tình trạng giá vé tăng cao đột biến, hết vé, hạn chế các khung giờ bay,…
Tham khảo bảng giá vé máy bay rẻ ngày Tết của 4 hãng hàng không Việt Nam có tuyến bay nội địa đến các địa điểm trong nước như sau:
Bảng giá vé máy bay mùng 3 Tết khởi hành từ TP.HCM và ngược lại
Điểm đến |
Vietjet Air (VNĐ) |
Jetstar Pacific (VNĐ) |
Vietnam Airlines (VNĐ) |
Bamboo Airways (VNĐ) |
||||
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
|
Hà Nội (HAN) |
299.000 |
389.000 |
449.000 |
599.000 |
999.000 |
1.349.000 |
199.000 |
259.000 |
Hải Phòng (HPH) |
270.000 |
390.000 |
380.000 |
530.000 |
690.000 |
940.000 |
110.000 |
160.000 |
Đà Nẵng (DAD) |
160.000 |
245.000 |
250.000 |
340.000 |
710.000 |
890.000 |
90.000 |
140.000 |
Nha Trang (CXR) |
140.000 |
190.000 |
230.000 |
340.000 |
690.000 |
830.000 |
80.000 |
130.000 |
Phú Quốc (PQC) |
125.000 |
175.000 |
215.000 |
305.000 |
775.000 |
1.025.000 |
60.000 |
90.000 |
Đà Lạt (DLI) |
190.000 |
270.000 |
340.000 |
460.000 |
490.000 |
710.000 |
95.000 |
145.000 |
Chu Lai (VCL) |
160.000 |
210.000 |
250.000 |
340.000 |
710.000 |
920.000 |
70.000 |
110.000 |
Cà Mau (CAH) |
- |
- |
- |
- |
530.000 |
740.000 |
- |
- |
Côn Đảo (VCS) |
- |
- |
- |
- |
550.000 |
740.000 |
- |
- |
Huế (HUI) |
260.000 |
390.000 |
190.000 |
280.000 |
740.000 |
990.000 |
- |
- |
Pleiku (PXU) |
250.000 |
340.000 |
160.000 |
210.000 |
590.000 |
780.000 |
- |
- |
Quy Nhơn (UIH) |
225.000 |
315.000 |
525.000 |
775.000 |
375.000 |
525.000 |
75.000 |
125.000 |
Rạch Giá (VKG) |
- |
- |
- |
- |
550.000 |
740.000 |
- |
- |
Thanh Hóa (THD) |
250.000 |
360.000 |
340.000 |
490.000 |
440.000 |
630.000 |
160.000 |
250.000 |
Vinh (VII) |
360.000 |
510.000 |
270.000 |
360.000 |
720.000 |
990.000 |
150.000 |
210.000 |
Đồng Hới (VDH) |
360.000 |
450.000 |
270.000 |
390.000 |
820.000 |
1.170.000 |
- |
- |
Buôn Ma Thuột (BMV) |
190.000 |
270.000 |
250.000 |
360.000 |
680.000 |
950.000 |
- |
- |
Bảng giá vé máy bay mùng 3 Tết khởi hành từ Hà Nội và ngược lại
Điểm đến |
Vietjet Air (VNĐ) |
Jetstar Pacific (VNĐ) |
Vietnam Airlines (VNĐ) |
Bamboo Airways (VNĐ) |
||||
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
|
TP.HCM (SGN) |
340.000 |
490.000 |
250.000 |
360.000 |
690.000 |
980.000 |
160.000 |
230.000 |
Hải Phòng (HPH) |
- |
- |
- |
- |
1.900.000 |
2.550.000 |
- |
- |
Đà Nẵng (DAD) |
195.000 |
285.000 |
285.000 |
375.000 |
1.095.000 |
1.595.000 |
105.000 |
155.000 |
Nha Trang (CXR) |
360.000 |
490.000 |
270.000 |
390.000 |
790.000 |
1.090.000 |
120.000 |
190.000 |
Phú Quốc (PQC) |
340.000 |
490.000 |
250.000 |
340.000 |
690.000 |
940.000 |
190.000 |
250.000 |
Đà Lạt (DLI) |
320.000 |
450.000 |
230.000 |
320.000 |
780.000 |
1.070.000 |
170.000 |
250.000 |
Chu Lai (VCL) |
190.000 |
250.000 |
- |
- |
590.000 |
850.000 |
- |
- |
Côn Đảo (VCS) |
535.000 |
745.000 |
785.000 |
1.075.000 |
1.035.000 |
1.535.000 |
- |
- |
Huế (HUI) |
250.000 |
|
390.000 |
|
750.000 |
|
- |
- |
Pleiku (PXU) |
230.000 |
320.000 |
390.000 |
550.000 |
790.000 |
1.080.000 |
140.000 |
210.000 |
Quy Nhơn (UIH) |
299.000 |
389.000 |
449.000 |
639.000 |
799.000 |
1.149.000 |
199.000 |
279.000 |
Rạch Giá (VKG) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Thanh Hóa (THD) |
- |
- |
450.000 |
670.000 |
1.600.000 |
2.150.000 |
- |
- |
Vinh (VII) |
250.000 |
360.000 |
340.000 |
450.000 |
790.000 |
1.080.000 |
160.000 |
250.000 |
Đồng Hới (VDH) |
250.000 |
340.000 |
370.000 |
490.000 |
920.000 |
1.250.000 |
140.000 |
210.000 |
Buôn Ma Thuột (BMV) |
270.000 |
350.000 |
- |
- |
790.000 |
1.080.000 |
150.000 |
210.000 |
Bảng giá vé máy bay mùng 3 Tết khởi hành từ Đà Nẵng và ngược lại
Điểm đến |
Vietjet Air (VNĐ) |
Jetstar Pacific (VNĐ) |
Vietnam Airlines (VNĐ) |
Bamboo Airways (VNĐ) |
||||
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
|
Hà Nội (HAN) |
245.000 |
370.000 |
340.000 |
490.000 |
890.000 |
1.330.000 |
190.000 |
250.000 |
TP.HCM (SGN) |
299.000 |
409.000 |
449.000 |
599.000 |
849.000 |
1.199.000 |
- |
- |
Hải Phòng (HPH) |
270.000 |
390.000 |
- |
- |
790.000 |
1.140.000 |
- |
- |
Nha Trang (CXR) |
230.000 |
320.000 |
- |
- |
750.000 |
1.070.000 |
- |
- |
Đà Lạt (DLI) |
- |
- |
- |
- |
320.000 |
470.000 |
- |
- |
Phú Quốc (PQC) |
410.000 |
590.000 |
560.000 |
790.000 |
890.000 |
1.290.000 |
- |
- |
Chu Lai (VCL) |
- |
- |
- |
- |
1.950.000 |
2.850.000 |
- |
- |
Côn Đảo (VCS) |
- |
- |
- |
- |
920.000 |
1.290.000 |
- |
- |
Huế (HUI) |
- |
- |
- |
- |
1.850.000 |
2.750.000 |
- |
- |
Pleiku (PXU) |
- |
- |
- |
- |
1.700.000 |
2.550.000 |
- |
- |
Quy Nhơn (UIH) |
- |
- |
- |
- |
1.900.000 |
2.850.000 |
- |
- |
Thanh Hóa (THD) |
- |
- |
- |
- |
1.990.000 |
2.985.000 |
- |
- |
Vinh (VII) |
- |
- |
- |
- |
2.100.000 |
2.950.000 |
- |
- |
Đồng Hới (VDH) |
- |
- |
- |
- |
1.850.000 |
2.550.000 |
|
- |
Buôn Ma Thuột (BMV) |
- |
- |
- |
- |
345.000 |
495.000 |
- |
- |
Bảng giá vé máy bay mùng 3 Tết khởi hành từ Nha Trang và ngược lại
Điểm đến |
Vietjet Air (VNĐ) |
Jetstar Pacific (VNĐ) |
Vietnam Airlines (VNĐ) |
Bamboo Airways (VNĐ) |
||||
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
|
Hà Nội (HAN) |
345.000 |
495.000 |
495.000 |
685.000 |
1.145.000 |
1.695.000 |
195.000 |
275.000 |
TP.HCM (SGN) |
190.000 |
280.000 |
280.000 |
390.000 |
740.000 |
990.000 |
95.000 |
145.000 |
Đà Nẵng (DAD) |
210.000 |
305.000 |
320.000 |
450.000 |
760.000 |
1.050.000 |
- |
- |
Hải Phòng (HPH) |
299.000 |
449.000 |
- |
- |
999.000 |
1.449.000 |
- |
- |
Đà Lạt (DLI) |
- |
- |
- |
- |
1.800.000 |
2.600.000 |
- |
- |
Phú Quốc (PQC) |
320.000 |
450.000 |
470.000 |
690.000 |
890.000 |
1.310.000 |
- |
- |
Chu Lai (VCL) |
- |
- |
- |
- |
1.380.000 |
1.930.000 |
- |
- |
Huế (HUI) |
- |
- |
- |
- |
1.180.000 |
1.670.000 |
- |
- |
Pleiku (PXU) |
- |
- |
- |
- |
1.350.000 |
1.405.000 |
- |
- |
Quy Nhơn (UIH) |
- |
- |
- |
- |
1.860.000 |
2.790.000 |
- |
- |
Thanh Hóa (THD) |
- |
- |
- |
- |
1.390.000 |
2.080.000 |
- |
- |
Vinh (VII) |
270.000 |
390.000 |
- |
- |
970.000 |
1.450.000 |
- |
- |
Đồng Hới (VDH) |
- |
- |
- |
- |
1.950.000 |
2.850.000 |
- |
- |
Buôn Ma Thuột (BMV) |
- |
- |
- |
- |
1.850.000 |
2.770.000 |
- |
- |
Lưu ý:
- Vé máy bay Tết chưa bao gồm phụ phí và thuế
- Giá vé máy bay có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm, ngày đặt vé
- Đặt càng sớm, giá vé càng rẻ
- Số lượng vé Tết có hạn, vui lòng liên hệ tổng đài: 028 3925 6479 để biết thêm chi tiết đặt vé máy bay Tết . Các booker sẽ hỗ trợ bạn tìm và đặt vé với giá tốt nhất.
Đặt vé máy bay Tết 2020 tại Vemaybay123.vn
Hãy nhanh tay đặt vé máy bay Tết 2020 ngay hôm nay!
|