Thông tin cập nhật liên tục về Vé máy bay Tết 2020 của các hãng hàng không – Giá vé máy bay Tết Nguyên Đán 2020 phục vụ quý khách về quê ăn Tết, hoặc đi du lịch trong và ngoài nước với vé máy bay Tết Dương Lịch 2020.
Hiện nay vé máy bay Tết 2020 đã được 3 hãng hàng không nội địa mở bán:
- Vé máy bay Tết 2020 Jetstar Pacific
- Vé máy bay Tết 2020 Vietjet Air
- Vé máy bay Tết 2020 Vietnam Airlines.
Chất lượng dịch vụ và giá vé máy bay ngày tết mà các hãng đưa ra là có sự chênh lệch nhất định. Hãng Vietnam Airlines, cung cấp mức giá vé tết cao nhất, đây là hãng hàng không lâu năm, uy tín nhất tại Việt Nam, được đánh giá chuẩn 4 sao về chất lượng từ tổ chức SkyTrax. Đồng hành cũng với Vietnam Airlines trong vé máy bay Tết 2020 bạn sẽ cảm nhận được chất lượng dịch vụ và sự chính xác về lịch bay Tết của Vietnam Airline.
Jestar Pacific, Vietjet Air và Bamboo Airways là 3 hãng hàng không của Việt Nam chuyên cung cấp vé máy bay Tết 2020 giá rẻ, luôn được quan tâm và sử dụng nhờ chính sách vé máy bay Tết giá rẻ của mình. Mặc dù so với chất lượng phục vụ thì Vietnam Airlines luôn được đánh giá cao hơn, nhất là vé bay Tết giá rẻ thường bị trì hoãn về mặt thời gian, gặp tình trạng delay trong lịch bay Tết dày đặc của các hãng hàng không.
Mỗi hãng hàng không cung cấp vé Tết sẽ có những ưu điểm và nhược điểm riêng, nhưng đều sẽ có những chương trình chăm sóc khách hàng riêng khi mua vé máy bay trong dịp Tết 2020, chính vì thế bạn có thể lựa chọn hãng hàng không nào có giá vé máy bay ngày Tết 2020 phù hợp nhất với bạn nhu cầu đi lại của bạn.
Lưu ý: không phải hãng máy bay Tết nào cũng cung cấp chặng bay giống nhau, nên đôi khi bạn chỉ có thể chọn một hãng hàng không mà thôi.
Bảng giá vé máy bay Tết 2020 khởi hành từ TP.HCM
Điểm đến |
Hãng hàng không |
Khởi hành từ ngày 18/01-19/01 (24/12 – 25/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 23/01-24/01 (29/12-30/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 29/01-02/02 (05/01-09/01 AL) |
|||
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
||
Hà Nội (HAN) |
Vietnam Airlines |
765.000 |
1.530.000 |
915.000 |
1.372.500 |
945.000 |
1.417.500 |
Jetstar |
565.000 |
1.130.000 |
715.000 |
1.072.500 |
745.000 |
1.117.500 |
|
Vietjet Air |
490.000 |
980.000 |
640.000 |
960.000 |
670.000 |
1.005.000 |
|
Bamboo Airways |
215.000 |
430.000 |
365.000 |
547.500 |
395.000 |
592.500 |
|
Đà Nẵng (DAD) |
Vietnam Airlines |
470.000 |
940.000 |
620.000 |
930.000 |
650.000 |
975.000 |
Jetstar |
270.000 |
540.000 |
420.000 |
630.000 |
450.000 |
675.000 |
|
Vietjet Air |
195.000 |
390.000 |
345.000 |
517.500 |
375.000 |
562.500 |
|
Bamboo Airways |
120.000 |
240.000 |
270.000 |
405.000 |
300.000 |
450.000 |
|
Nha Trang (CXR) |
Vietnam Airlines |
424.500 |
849.000 |
574.500 |
861.500 |
604.500 |
906.500 |
Jetstar |
224.500 |
449.000 |
374.500 |
561.500 |
404.500 |
606.500 |
|
Vietjet Air |
149.500 |
299.000 |
299.500 |
449.000 |
329.500 |
494.000 |
|
Bamboo Airways |
99.000 |
199.000 |
249.000 |
373.250 |
279.000 |
418.500 |
|
Đà Lạt (DLI) |
Vietnam Airlines |
410.000 |
820.000 |
560.000 |
840.000 |
590.000 |
885.000 |
Jetstar |
210.000 |
420.000 |
360.000 |
540.000 |
390.000 |
585.000 |
|
Vietjet Air |
135.000 |
270.000 |
285.000 |
427.500 |
315.000 |
472.500 |
|
Bamboo Airways |
110.000 |
220.000 |
260.000 |
390.000 |
290.000 |
435.000 |
|
Hải Phòng (HPH) |
Vietnam Airlines |
447.500 |
895.000 |
597.500 |
895.500 |
627.500 |
940.500 |
Jetstar |
247.500 |
495.000 |
397.500 |
595.500 |
427.500 |
640.500 |
|
Vietjet Air |
172.500 |
345.000 |
322.500 |
483.000 |
352.500 |
528.500 |
|
Bamboo Airways |
105.000 |
195.000 |
255.000 |
382.500 |
285.000 |
427.500 |
|
Phú Quốc (PQC) |
Vietnam Airlines |
227.000 |
454.000 |
377.000 |
565.000 |
407.000 |
610.500 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
424.500 |
636.500 |
454.500 |
681.500 |
|
Vietjet Air |
199.500 |
399.000 |
349.500 |
523.500 |
379.500 |
568.500 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
299.500 |
448.500 |
329.500 |
493.500 |
|
Chu Lai (VCL) |
Vietnam Airlines |
599.500 |
1.199.000 |
750.000 |
1.125.000 |
780.000 |
1.170.000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Cà Mau (CAH) |
Vietnam Airlines |
524.500 |
1.049.000 |
674.000 |
1.011.000 |
704.000 |
1.056.000 |
Jetstar |
324.500 |
649.000 |
474.000 |
711.000 |
504.000 |
756.000 |
|
Vietjet Air |
249.500 |
499.000 |
399.000 |
598.500 |
429.000 |
643.500 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Huế (HUI) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
624.000 |
936.000 |
654.000 |
981.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
424.000 |
636.000 |
454.000 |
681.000 |
|
Vietjet Air |
199.500 |
399.000 |
349.000 |
523.500 |
379.000 |
568.500 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
Pleiku (PXU) |
Vietnam Airlines |
424.500 |
849.000 |
574.000 |
861.000 |
604.000 |
906.000 |
Jetstar |
224.500 |
449.000 |
374.000 |
561.000 |
404.000 |
606.000 |
|
Vietjet Air |
149.500 |
299.000 |
299.000 |
448.500 |
329.000 |
493.500 |
|
Bamboo Airways |
49.500 |
99.000 |
199.000 |
298.500 |
229.000 |
343.500 |
|
Quy Nhơn (UIH) |
Vietnam Airlines |
449.500 |
899.000 |
599.000 |
898.500 |
629.000 |
943.500 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Rạch Giá (VKG) |
Vietnam Airlines |
609.500 |
1.219.000 |
759.000 |
1.138.000 |
789.000 |
1.183.000 |
Jetstar |
409.500 |
819.000 |
559.000 |
838.000 |
589.000 |
883.000 |
|
Vietjet Air |
334.500 |
669.000 |
484.000 |
726.000 |
514.000 |
771.000 |
|
Bamboo Airways |
259.500 |
519.000 |
409.000 |
613.000 |
439.000 |
658.000 |
|
Thanh Hóa (THD) |
Vietnam Airlines |
609.500 |
1.219.000 |
759.000 |
1.138.000 |
789.000 |
1.183.000 |
Jetstar |
409.500 |
819.000 |
559.000 |
838.000 |
589.000 |
883.000 |
|
Vietjet Air |
334.500 |
669.000 |
484.000 |
726.000 |
514.000 |
771.000 |
|
Bamboo Airways |
259.500 |
519.000 |
409.000 |
613.000 |
439.000 |
658.000 |
|
Vinh (VII) |
Vietnam Airlines |
455.000 |
910.000 |
605.000 |
907.000 |
635.000 |
952.000 |
Jetstar |
305.000 |
610.000 |
455.000 |
682.000 |
485.000 |
727.000 |
|
Vietjet Air |
230.000 |
460.000 |
380.000 |
569.500 |
410.000 |
614.500 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đồng Hới (VDH) |
Vietnam Airlines |
370.000 |
740.000 |
520.000 |
780.000 |
550.000 |
825.000 |
Jetstar |
270.000 |
540.000 |
420.000 |
630.000 |
450.000 |
675.000 |
|
Vietjet Air |
195.000 |
390.000 |
345.000 |
517.000 |
375.000 |
562.500 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Buôn Ma Thuột (BMV) |
Vietnam Airlines |
447.500 |
895.000 |
597.000 |
895.000 |
627.000 |
940.000 |
Jetstar |
247.500 |
495.000 |
397.000 |
595.000 |
427.000 |
640.000 |
|
Vietjet Air |
172.500 |
345.000 |
322.000 |
483.000 |
352.000 |
528.000 |
|
Bamboo Airways |
105.000 |
195.000 |
255.000 |
382.000 |
285.000 |
427.000 |
Bảng giá vé máy bay Tết 2020 khởi hành từ Hà Nội
Điểm đến |
Hãng hàng không |
Khởi hành từ ngày 18/01-19/01 (24/12 – 25/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 23/01-24/01 (29/12-30/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 29/01-02/02 (05/01-09/01 AL) |
|||
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
||
TP.HCM (SGN) |
Vietnam Airlines |
574.500 |
1.149.000 |
724.000 |
1.086.000 |
754.000 |
1.131.000 |
Jetstar |
424.500 |
849.000 |
574.000 |
861.000 |
604.000 |
906.000 |
|
Vietjet Air |
349.500 |
699.000 |
499.000 |
748.500 |
529.000 |
793.500 |
|
Bamboo Airways |
174.500 |
349.000 |
324.000 |
486.000 |
354.000 |
531.000 |
|
Đà Nẵng (DAD) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
624.000 |
936.000 |
654.000 |
981.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
424.000 |
636.000 |
454.000 |
681.000 |
|
Vietjet Air |
199.500 |
399.000 |
349.000 |
523.500 |
379.000 |
568.000 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
299.000 |
448.500 |
329.000 |
493.000 |
|
Nha Trang (CXR) |
Vietnam Airlines |
574.500 |
1.149.000 |
724.000 |
1.086.000 |
754.000 |
1.131.000 |
Jetstar |
374.500 |
749.000 |
524.000 |
786.000 |
554.000 |
831.000 |
|
Vietjet Air |
299.500 |
599.000 |
449.000 |
673.500 |
479.000 |
718.500 |
|
Bamboo Airways |
174.500 |
349.000 |
324.000 |
486.000 |
354.000 |
531.000 |
|
Đà Lạt (DLI) |
Vietnam Airlines |
570.000 |
1.140.000 |
720.000 |
1.080.000 |
750.000 |
1.125.000 |
Jetstar |
420.000 |
840.000 |
570.000 |
855.000 |
600.000 |
900.000 |
|
Vietjet Air |
345.000 |
690.000 |
495.000 |
742.500 |
525.000 |
787.500 |
|
Bamboo Airways |
270.000 |
540.000 |
420.000 |
630.000 |
450.000 |
675.000 |
|
Hải Phòng (HPH) |
Vietnam Airlines |
524.500 |
1.049.000 |
674.000 |
1.011.000 |
704.000 |
1.056.000 |
Jetstar |
324.500 |
649.000 |
474.000 |
711.000 |
504.000 |
756.000 |
|
Vietjet Air |
249.500 |
499.000 |
399.000 |
598.000 |
429.000 |
643.000 |
|
Bamboo Airways |
199.500 |
399.000 |
349.000 |
523.000 |
379.000 |
568.000 |
|
Phú Quốc (PQC) |
Vietnam Airlines |
299.500 |
599.000 |
449.000 |
673.500 |
479.000 |
718.500 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
124.500 |
249.000 |
274.000 |
411.000 |
304.000 |
456.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Chu Lai (VCL) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
624.000 |
936.000 |
654.000 |
981.000 |
Jetstar |
257.000 |
514.000 |
407.000 |
610.500 |
437.000 |
655.500 |
|
Vietjet Air |
249.500 |
499.000 |
399.000 |
598.500 |
429.000 |
643.500 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Huế (HUI) |
Vietnam Airlines |
449.500 |
899.000 |
599.000 |
898.500 |
629.000 |
943.500 |
Jetstar |
299.500 |
599.000 |
449.000 |
673.500 |
479.000 |
718.500 |
|
Vietjet Air |
224.500 |
449.000 |
374.000 |
561.000 |
404.000 |
606.000 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
299.000 |
448.500 |
329.000 |
493.500 |
|
Pleiku (PXU) |
Vietnam Airlines |
447.500 |
895.000 |
597.000 |
696.500 |
627.000 |
940.000 |
Jetstar |
297.500 |
595.000 |
447.000 |
526.500 |
477.000 |
715.000 |
|
Vietjet Air |
222.500 |
445.000 |
372.000 |
502.000 |
402.000 |
603.000 |
|
Bamboo Airways |
147.500 |
295.000 |
297.000 |
424.500 |
327.000 |
490.000 |
|
Quy Nhơn (UIH) |
Vietnam Airlines |
249.500 |
499.000 |
399.000 |
598.000 |
429.000 |
643.000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Thanh Hóa (THD) |
Vietnam Airlines |
449.500 |
899.000 |
599.000 |
898.000 |
629.000 |
943.000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vinh (VII) |
Vietnam Airlines |
609.500 |
1.219.000 |
759.000 |
1.138.000 |
789.000 |
1.183.000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
334.500 |
669.000 |
484.000 |
726.000 |
514.000 |
771.000 |
|
Bamboo Airways |
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đồng Hới (VDH) |
Vietnam Airlines |
574.500 |
1.149.000 |
724.000 |
1.086.000 |
754.000 |
1.131.000 |
Jetstar |
424.500 |
849.000 |
574.000 |
861.000 |
604.000 |
906.000 |
|
Vietjet Air |
349.500 |
699.000 |
499.000 |
748.500 |
529.000 |
793.500 |
|
Bamboo Airways |
174.500 |
349.000 |
324.000 |
486.000 |
354.000 |
531.000 |
|
Buôn Ma Thuột (BMV) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
624.000 |
936.000 |
654.000 |
981.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
424.000 |
636.000 |
454.000 |
681.000 |
|
Vietjet Air |
199.500 |
399.000 |
349.000 |
523.500 |
379.000 |
568.500 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
299.000 |
448.500 |
329.000 |
493.500 |
Bảng giá vé máy bay Tết 2020 khởi hành từ Đà Nẵng
Điểm đến |
Hãng hàng không |
Khởi hành từ ngày 18/01-19/01 (24/12 – 25/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 23/01-24/01 (29/12-30/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 29/01-02/02 (05/01-09/01 AL) |
|||
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
||
TP.HCM (SGN) |
Vietnam Airlines |
424.500 |
849.000 |
574.000 |
861.000 |
604.000 |
906.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
424.000 |
636.000 |
454.000 |
681.000 |
|
Vietjet Air |
199.500 |
399.000 |
349.000 |
523.500 |
379.000 |
568.500 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
299.000 |
448.500 |
329.000 |
493.500 |
|
Hà Nội (HAN) |
Vietnam Airlines |
449.500 |
899.000 |
599.000 |
898.000 |
629.000 |
943.000 |
Jetstar |
249.500 |
499.000 |
399.000 |
598.000 |
429.000 |
643.000 |
|
Vietjet Air |
174.500 |
349.000 |
324.000 |
486.000 |
354.000 |
531.000 |
|
Bamboo Airways |
99.500 |
199.000 |
249.000 |
373.000 |
279.000 |
418.000 |
|
Nha Trang (CXR) |
Vietnam Airlines |
524.500 |
1.049.000 |
674.000 |
1.011.000 |
704.000 |
1.199.000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
249.500 |
499.000 |
399.000 |
598.000 |
429.000 |
643.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đà Lạt (DLI) |
Vietnam Airlines |
449.500 |
899.000 |
599.000 |
1.048.000 |
629.000 |
943.000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Phú Quốc (PQC) |
Vietnam Airlines |
624.500 |
1.249.000 |
774.000 |
1.161.000 |
804.000 |
1.206.000 |
Jetstar |
449.500 |
899.000 |
599.000 |
898.500 |
629.000 |
943.500 |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Buôn Ma Thuột (BMV) |
Vietnam Airlines |
999.500 |
1.999.000 |
1.149.000 |
1.523.000 |
1.179.000 |
1.568.000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Hải Phòng (HPH) |
Vietnam Airlines |
559.500 |
1.119.000 |
709.000 |
1.063.000 |
739.000 |
1.108.000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
334.500 |
669.000 |
484.000 |
|
514.000 |
|
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vinh (VII) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
624.000 |
936.000 |
654.000 |
981.000 |
Jetstar |
249.500 |
499.000 |
399.000 |
598.500 |
429.000 |
643.500 |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Cần Thơ (VCA) |
Vietnam Airlines |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Jetstar |
559.500 |
1.119.000 |
709.000 |
1.063.000 |
739.000 |
1.108.000 |
|
Vietjet Air |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bamboo Airways |
334.500 |
669.000 |
484.000 |
726.000 |
514.000 |
771.000 |
Bảng giá vé máy bay Tết 2020 khởi hành từ Nha Trang
Điểm đến |
Hãng hàng không |
Khởi hành từ ngày 18/01-19/01 (24/12 – 25/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 23/01-24/01 (29/12-30/12 AL) |
Khởi hành từ ngày 29/01-02/02 (05/01-09/01 AL) |
|||
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
Giá vé 1 chiều (VNĐ) |
Giá vé khứ hồi (VNĐ) |
||
TP.HCM (SGN) |
Vietnam Airlines |
424.500 |
849.000 |
424.500 |
849.000 |
439.000 |
658.000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
199.000 |
399.000 |
199.000 |
399.000 |
349.000 |
523.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Hà Nội (HAN) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
474.500 |
949.000 |
624.000 |
936.000 |
Jetstar |
274.500 |
549.000 |
274.500 |
549.000 |
424.000 |
636.000 |
|
Vietjet Air |
199.000 |
399.000 |
199.000 |
399.000 |
349.000 |
523.500 |
|
Bamboo Airways |
149.500 |
299.000 |
149.500 |
299.000 |
299.000 |
448.500 |
|
Đà Nẵng (DAD) |
Vietnam Airlines |
474.500 |
949.000 |
474.500 |
949.000 |
624.000 |
936000 |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
249.500 |
499.000 |
249.500 |
499.000 |
399.000 |
598.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Hải Phòng (HPH) |
Vietnam Airlines |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Jetstar |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vietjet Air |
199.000 |
399.000 |
199.000 |
399.000 |
349.000 |
523.000 |
|
Bamboo Airways |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Lưu ý:
- Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
- Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
- Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.
Những lưu ý khi đặt mua vé máy bay Tết 2020
-
Các hãng hàng không sẽ không bán vé máy bay tết nguyên đán trước khởi hành 3 tiếng nên bạn cần lưu ý thời gian mua vé bay Tết. Và thời gian giữ vé khác nhau từ vài tiếng cho đến 1 hoặc 2 ngày, vì thế ngay sau khi giữ chỗ, bạn hãy thanh toán trong thời gian sớm nhất để tránh bị mất vé.
- Những chuyến bay phổ biến từ Hà Nội, TP.HCM, Đà Nẵng… thường hết vé máy bay tết giá rẻ 2020 sớm, và giá vé cao nên bạn cần chú ý lựa chọn thời điểm mua thích hợp.
- Chú ý thông tin khi mua vé máy bay tết rẻ nhất, bởi phí thay đổi sẽ cao hơn bình thường rất nhiều, và các vé khuyến mãi ít khi được đổi, nên bạn cần đảm bảo cung cấp đúng thông tin khi đạt vé.
- Nắm được các quy định về hành lý của các hãng hàng không để có thể mua thêm hành lý phù hợp với nhu cầu cá nhân, đảm bảo không gặp phải vấn đề hành lý ở sân bay. Khi mua thêm hành lý tại sân bay, giá sẽ rất cao
- Tết thường là thời điểm đông người, vì thế bạn nên tới sân bay sớm, ít nhất là 3 giờ trước khi máy bay khởi hành để làm thủ tục và không bỏ lỡ chuyến bay.
- Hành lý quá tải:
Hãng hàng không |
Hành lý xách tay |
Hành lý kí gửi |
Cước phí quá tải (VNĐ) |
Jestar Pacific |
07 kg hành lý xách tay/người/lượt |
Không hành lý kí gửi kèm theo trên vé |
1kg = 50.000 |
Vietjet Air |
07 kg hành lý xách tay/người/lượt |
Không hành lý kí gửi kèm theo trên vé |
1kg = 50.000 |
Vietnam Airlines |
07 kg hành lý xách tay/người/lượt |
20kg hành lý kí gửi miễn phí/người/lượt |
1kg = 50.000 |
Cách đặt vé máy bay Tết 2020 giá rẻ
Hãy nhanh tay đặt vé máy bay Tết giá rẻ ngay hôm nay!
|